Mẫu I.2
Đề xuất dự án đầu tư
(Áp dụng đối với dự án thuộc diện
Quyết định chủ trương đầu tư – Điều 33, 34, 35Luật đầu tư)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-
ĐỀ XUẤT
DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Ngày …. tháng … năm….)
I.
TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
(Ghi tên từng nhà đầu tư)
Đề
nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI NỘI DUNG SAU
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện
dự án:
1.1. Tên dự án:……………………………………………………
1.2. Địa điểm thực hiện dự án: …………………..
(Đối
với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã,
quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số,
đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
2. Mục tiêu dự án:
STT |
Mục tiêu
|
Tên ngành (Ghi |
Mã ngành theo VSIC (Mã |
Mã ngành CPC (*) (đối |
1 |
(Ngành kinh doanh chính) |
|
|
|
2 |
………. |
|
|
|
Ghi
chú:
–
Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là ngành kinh doanh chính của dự án.
– (*)
Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu hoạt động thuộc ngành nghề đầu tư có
điều kiện áp dụng đối với nhà ĐTNN khi cấp GCNĐKĐT.
3. Quy mô đầu tư:
Miêu
tả quy mô bằng các tiêu chí:
–
Công suất thiết kế: ……………………
Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/2048/
2. https://docluat.vn/archive/1235/
3. https://docluat.vn/archive/3303/
–
Sản phẩm, dịch vụ cung cấp: ……………………….
–
Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha): …………
–
Quy mô kiến trúc xây dựng (diện tích xây
dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình,…):
Trường
hợp dự án có nhiều giai đoạn, từng giai đoạn được miêu tả như trên
4. Đề xuất nhu cầu sử dụng đất(áp dụng đối
với dự án đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đấttheoquy định tại điểm đ, khoản 1, Điều 33 Luật đầu
tư)
4.1. Địa điểm khu đất:
– Giới thiệu tổng thể về khu đất (địa chỉ, ranh giới, vị trí địa lý);
– Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng khu đất(nếu có);
4.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất (lập bảng cơ cấu hiện trạng sử dụng
đất, có bản đồ hiện trạng sử dụng đất kèm theo)
4.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (nêu rõ số lượng diện tích đất sử dụng, thời hạn, tỷ lệ nhu cầu sử dụng đất của từng hạng mục công trình).
4.4. Giải trình việc đáp ứng các điều kiện giao
đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp
luật.
4.5.Dự kiến kế hoạch,
tiến độ giao đất, cho
thuê đất, chuyển đổi mục
đích sử dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai.
4.6. Phương án tổng thể bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư(nếu có):
5. Vốn đầu tư:
5.1.
Tổng vốn đầu tư: …….(bằng chữ)đồng
và tương đương …… (bằng chữ) đô la
Mỹ, trong đó:
a)
Vốn cố định:…(bằng chữ)đồng và
tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.
Trong
đó;
– Chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư (nếu có):
– Chi phí thuê đất, mặt nước,…:
– Chi phí xây dựng công trình:
– Chi phí máy móc, thiết bị, công nghệ, thương hiệu;
– Chi phí khác hình thành tài sản cố định.
–
Chi phí dự phòng;
Cộng: ………………………..
b)
Vốn lưu động: ….(bằng chữ)đồng và
tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ.
5.2.
Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án đầu tư(ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%)
|
Phương thức góp vốn (*) |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*): Phương thức góp vốn: ghi giá trị
bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết công
nghệ,………
b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn,
phương án huy động (vay từ tổ chức tín
dụng/công ty mẹ,…)và tiến độ dự kiến.
c) Vốn khác: …………..
6.
Thời hạn thực hiện/hoạt động của dự án: ………….
7.
Tiến độ thực hiện dự án(ghi
theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01(hoặc quý I)/2018):Dự
kiến tiến độ chuẩn bị đầu tư, đền bù giải phóng mặt bằng, thời gian xây dựng,
thời gian vận hành sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ ….
8.
Nhu cầu về lao động(nêu
cụ thể số lượng lao động trong nước, số lượng lao động là người nước ngoài cần
cho dự án theo từng giai đoạn cụ thể):….
9. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế – xã hội của
dự án
– Những tác động quan trọng nhất do dự án mang lại
cho phát triển kinh tế – xã hội của địa phương, ngành (tạo việc làm, nộp ngân
sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ, ….).
– Đánh giá tác động môi trường: Thực hiện theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi
trường.
10. Giải trình về sử dụng công nghệ:(áp dụng đối với dự án sử dụng công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn
chế chuyển giao theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ – quy định tại điểm e, khoản 1, Điều 33 Luật đầu
tư)
– Tên công nghệ;
– Xuất xứ công nghệ;
– Sơ đồ quy trình công nghệ;
– Thông số kỹ thuật chính;
– Tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây
chuyền công nghệ;
– Giải trình khả năng đáp ứng các điều kiện về tiếp nhận,
chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao;
– Dự kiến tiến độ thực hiện trình tự, thủ tục tiếp
nhận, chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao, theo
quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ.
11.
Giải trình việc đáp ứng điều kiện đầu tư áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài(nếu có): …………
III. ĐỀ XUẤT ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ ĐẦU TƯ (ghi rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu đãi, hỗ trợ đầu tư)
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi(ghi rõ tên văn bản
pháp luật, điều khoản áp dụng):…
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi(ghi rõ tên văn bản
pháp luật, điều khoản áp dụng):…
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng
đất, thuế sử dụng đất.
Cơ sở pháp lý của ưu đãi(ghi rõ tên văn bản
pháp luật, điều khoản áp dụng):
4. Đề xuất hỗ trợ đầu tư (nếu có): …………………………………………………………
|
Làm tại ……., ngày ….. tháng …..năm…… Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức |
Tải xuống
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |