Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/2282/
2. https://docluat.vn/archive/3799/
3. https://docluat.vn/archive/3416/
1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh1.2 Điều 2. Đối tượng được bồi thường1.3 Điều 3. Giải thích từ ngữ1.4 Điều 4. Nguyên tắc bồi thường của Nhà nước1.5 Điều 5. Quyền yêu cầu bồi thường1.6 Điều 6. Thời hiệu yêu cầu bồi thường1.7 Điều 7. Căn cứ xác định trách nhiệm bồi thường của Nhà nước1.8 Điều 8. Văn bản làm căn cứ yêu cầu bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính1.9 Điều 9. Văn bản làm căn cứ yêu cầu bồi thường trong hoạt động tố tụng hình sự1.10 Điều 10. Văn bản làm căn cứ yêu cầu bồi thường trong hoạt động tố tụng dân sự, tố tụng hành chính1.11 Điều 11. Văn bản làm căn cứ yêu cầu bồi thường trong hoạt động thi hành án hình sự1.12 Điều 12. Văn bản làm căn cứ yêu cầu bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự1.13 Điều 13. Quyền và nghĩa vụ của người yêu cầu bồi thường1.14 Điều 14. Quyền và nghĩa vụ của người thi hành công vụ gây thiệt hại1.15 Điều 15. Trách nhiệm của cơ quan giải quyết bồi thường1.16 Điều 16. Các hành vi bị nghiêm cấm trong việc giải quyết yêu cầu bồi thường
2.1 Điều 17. Phạm vi trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính2.2 Điều 18. Phạm vi trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động tố tụng hình sự2.3 Điều 19. Phạm vi trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động tố tụng dân sự, tố tụng hành chính2.4 Điều 20. Phạm vi trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động thi hành án hình sự2.5 Điều 21. Phạm vi trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động thi hành án dân sự
3.1 Điều 22. Xác định thiệt hại3.2 Điều 23. Thiệt hại do tài sản bị xâm phạm3.3 Điều 24. Thiệt hại do thu nhập thực tế bị mất hoặc bị giảm sút3.4 Điều 25. Thiệt hại về vật chất do người bị thiệt hại chết3.5 Điều 26. Thiệt hại về vật chất do sức khỏe bị xâm phạm3.6 Điều 27. Thiệt hại về tinh thần3.7 Điều 28. Các chi phí khác được bồi thường3.8 Điều 29. Khôi phục quyền, lợi ích hợp pháp khác đối với người bị thiệt hại3.9 Điều 30. Trả lại tài sản3.10 Điều 31. Phục hồi danh dự3.11 Điều 32. Các thiệt hại Nhà nước không bồi thường
4.1 Điều 33. Cơ quan giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính4.2 Điều 34. Cơ quan điều tra, cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra giải quyết bồi thường trong hoạt động tố tụng hình sự4.3 Điều 35. Viện kiểm sát giải quyết bồi thường trong hoạt động tố tụng hình sự4.4 Điều 36. Tòa án giải quyết bồi thường trong hoạt động tố tụng hình sự4.5 Điều 37. Tòa án giải quyết bồi thường trong hoạt động tố tụng dân sự, tố tụng hành chính4.6 Điều 38. Cơ quan giải quyết bồi thường trong hoạt động thi hành án hình sự4.7 Điều 39. Cơ quan giải quyết bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự4.8 Điều 40. Xác định cơ quan giải quyết bồi thường trong một số trường hợp cụ thể
6 Mục 1. GIẢI QUYẾT YÊU CẦU BỒI THƯỜNG TẠI CƠ QUAN TRỰC TIẾP QUẢN LÝ NGƯỜI THI HÀNH CÔNG VỤ GÂY THIỆT HẠI
6.1 Điều 41. Hồ sơ yêu cầu bồi thường6.2 Điều 42. Thủ tục tiếp nhận và xử lý hồ sơ6.3 Điều 44. Tạm ứng kinh phí bồi thường6.4 Điều 45. Xác minh thiệt hại6.5 Điều 46. Thương lượng việc bồi thường6.6 Điều 47. Quyết định giải quyết bồi thường6.7 Điều 48. Hủy, sửa chữa, bổ sung quyết định giải quyết bồi thường6.8 Điều 49. Hoãn giải quyết yêu cầu bồi thường6.9 Điều 50. Tạm đình chỉ giải quyết yêu cầu bồi thường6.10 Điều 51. Đình chỉ giải quyết yêu cầu bồi thường
7.1 Điều 52. Khởi kiện và thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại Tòa án7.2 Điều 53. Xác định Tòa án có thẩm quyền giải quyết vụ án dân sự về yêu cầu bồi thường7.3 Điều 54. Thi hành bản án, quyết định của Tòa án về giải quyết yêu cầu bồi thường7.4 Điều 55. Giải quyết yêu cầu bồi thường trong quá trình tố tụng hình sự, tố tụng hành chính tại Tòa án
8.1 Điều 56. Hình thức phục hồi danh dự8.2 Điều 57. Chủ động phục hồi danh dự8.3 Điều 58. Trực tiếp xin lỗi và cải chính công khai8.4 Điều 59. Đăng báo xin lỗi và cải chính công khai
9.1 Điều 60. Kinh phí bồi thường9.2 Điều 61. Lập dự toán kinh phí bồi thường9.3 Điều 62. Cấp phát kinh phí bồi thường và chi trả tiền bồi thường9.4 Điều 63. Quyết toán kinh phí bồi thường
10.1 Điều 64. Nghĩa vụ hoàn trả của người thi hành công vụ10.2 Điều 65. Xác định mức hoàn trả, giảm mức hoàn trả10.3 Điều 66. Thẩm quyền, thủ tục xác định trách nhiệm hoàn trả10.4 Điều 67. Quyết định hoàn trả, quyết định giảm mức hoàn trả10.5 Điều 68. Thực hiện việc hoàn trả10.6 Điều 69. Xử lý tiền đã hoàn trả, trách nhiệm hoàn trả trong trường hợp văn bản làm căn cứ yêu cầu bồi thường không còn là căn cứ yêu cầu bồi thường10.7 Điều 70. Trách nhiệm thu tiền hoàn trả trong trường hợp người thi hành công vụ chuyển sang cơ quan, tổ chức khác10.8 Điều 71. Trách nhiệm thu tiền hoàn trả trong trường hợp người thi hành công vụ gây thiệt hại đã nghỉ hưu, nghỉ việc10.9 Điều 72. Trách nhiệm hoàn trả trong trường hợp người thi hành công vụ gây thiệt hại chết
11.1 Điều 73. Trách nhiệm quản lý nhà nước về công tác bồi thường nhà nước11.2 Điều 74. Trách nhiệm của Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao11.3 Điều 75. Trách nhiệm của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
12.1 Điều 76. Án phí, lệ phí, các loại phí khác và thuế trong quá trình giải quyết yêu cầu bồi thường12.2 Điều 77. Hiệu lực thi hành12.3 Điều 78. Quy định chuyển tiếp
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/3401/
2. https://docluat.vn/archive/1665/
3. https://docluat.vn/archive/3404/