1 Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG
Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/3052/
2. https://docluat.vn/archive/3680/
3. https://docluat.vn/archive/2021/
1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng1.3 Điều 3. Giải thích từ ngữ1.4 Điều 4. Áp dụng pháp luật liên quan, điều ước quốc tế, pháp luật nước ngoài, tập quán quốc tế1.5 Điều 5. Đầu tư gián tiếp ra nước ngoài của cá nhân1.6 Điều 6. Phương thức đầu tư gián tiếp ra nước ngoài1.7 Điều 7. Hình thức đầu tư gián tiếp ở nước ngoài1.8 Điều 8. Công cụ đầu tư1.9 Điều 9. Các trường hợp đầu tư khác1.10 Điều 10. Nguồn vốn để đầu tư gián tiếp ra nước ngoài1.11 Điều 11. Mở tài khoản để tự doanh đầu tư gián tiếp ra nước ngoài và nhận ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài1.12 Điều 12. Chuyển vốn đầu tư gián tiếp ra nước ngoài, chuyển vốn, lợi nhuận và nguồn thu hợp pháp từ hoạt động đầu tư gián tiếp ở nước ngoài về Việt Nam
2.1 Điều 13. Đối tượng được phép tự doanh đầu tư gián tiếp ra nước ngoài2.2 Điều 14. Điều kiện để chấp thuận cho phép tự doanh đầu tư gián tiếp ra nước ngoài, cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gián tiếp ra nước ngoài2.3 Điều 15. Thẩm quyền, trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gián tiếp ra nước ngoài, văn bản chấp thuận cho phép đầu tư gián tiếp ra nước ngoài2.4 Điều 16. Tỷ lệ đầu tư an toàn2.5 Điều 17. Đăng ký hạn mức tự doanh
4 Mục 1. ỦY THÁC ĐẦU TƯ GIÁN TIẾP RA NƯỚC NGOÀI
4.1 Điều 18. Đối tượng được phép ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài4.2 Điều 19. Nguyên tắc ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài4.3 Điều 20. Điều kiện để ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài
5.1 Điều 21. Đối tượng được phép nhận ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài5.2 Điều 22. Nguyên tắc nhận ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài5.3 Điều 23. Điều kiện để được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động nhận ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài5.4 Điều 24. Thẩm quyền, trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động nhận ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài5.5 Điều 25. Đăng ký hạn mức nhận ủy thác
6.1 Điều 26. Tổng hạn mức đầu tư gián tiếp ra nước ngoài hàng năm6.2 Điều 27. Hạn mức tự doanh6.3 Điều 28. Hạn mức nhận ủy thác
7.1 Điều 29. Thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ7.2 Điều 30. Trách nhiệm của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam7.3 Điều 31. Trách nhiệm của Bộ Tài chính7.4 Điều 32. Trách nhiệm của Bộ Kế hoạch và Đầu tư7.5 Điều 33. Trách nhiệm của nhà đầu tư7.6 Điều 34. Trách nhiệm của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài được phép cung ứng dịch vụ ngoại hối7.7 Điều 35. Chế độ báo cáo7.8 Điều 36. Thanh tra, kiểm tra, giám sát7.9 Điều 37. Xử lý vi phạm
8.1 Điều 38. Hiệu lực thi hành8.2 Điều 39. Trách nhiệm thi hành
LUẬT SƯ VỀ ĐẦU TƯ |
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/3522/
2. https://docluat.vn/archive/1676/
3. https://docluat.vn/archive/2168/