1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng
2.1 Điều 3. Quyền kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu2.2 Điều 4. Thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu2.3 Điều 5. Hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu2.4 Điều 6. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép và thuộc diện quản lý chuyên ngành của các Bộ, cơ quan ngang Bộ2.5 Điều 7. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phải thực hiện kiểm dịch, kiểm tra về an toàn thực phẩm, kiểm tra chất lượng và quy định cửa khẩu2.6 Điều 8. Công bố danh mục hàng hóa theo mã số HS và điều chỉnh danh mục hàng hóa quy định tại các Phụ lục I, Phụ lục II2.7 Điều 9. Một số mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu theo quy định riêng2.8 Điều 10. Tạm ngừng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa
3.1 Điều 11. Tạm nhập, tái xuất hàng hóa3.2 Điều 12. Các hình thức tạm nhập, tái xuất khác3.3 Điều 13. Tạm xuất, tái nhập hàng hóa3.4 Điều 14. Chuyển khẩu hàng hóa
3.5 Điều 15. Chống chuyển tải bất hợp pháp
4.1 Điều 16. Ủy thác và nhận ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa4.2 Điều 17. Ủy thác và nhận ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa theo giấy phép4.3 Điều 18. Ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa của tổ chức, cá nhân không phải thương nhân4.4 Điều 19. Quyền lợi và nghĩa vụ của bên ủy thác, bên nhận ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu
6 Mục 1. ĐẠI LÝ MUA, BÁN HÀNG HÓA CHO THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI
6.1 Điều 20. Thương nhân làm đại lý mua, bán hàng hóa cho thương nhân nước ngoài6.2 Điều 21. Nghĩa vụ về thuế6.3 Điều 22. Thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu6.4 Điều 23. Trả lại hàng
7.1 Điều 24. Thuê thương nhân nước ngoài làm đại lý bán hàng tại nước ngoài7.2 Điều 25. Nghĩa vụ về thuế7.3 Điều 26. Nhận lại hàng7.4 Điều 27. Thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu
9 Mục 1. NHẬN GIA CÔNG HÀNG HÓA CHO THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI
9.1 Điều 28. Thương nhân nhận gia công hàng hóa cho thương nhân nước ngoài9.2 Điều 29. Hợp đồng gia công9.3 Điều 30. Định mức sử dụng, định mức tiêu hao và tỷ lệ hao hụt nguyên liệu, phụ liệu, vật tư9.4 Điều 31. Thuê, mượn, nhập khẩu máy móc, thiết bị của bên đặt gia công để thực hiện hợp đồng gia công9.5 Điều 32. Quyền, nghĩa vụ của bên đặt và nhận gia công9.6 Điều 33. Gia công chuyển tiếp9.7 Điều 34. Thanh lý, thanh khoản hợp đồng gia công9.8 Điều 35. Thủ tục hải quan9.9 Điều 36. Các hình thức gia công khác
10.1 Điều 37. Quy định chung10.2 Điều 38. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân đặt gia công hàng hóa ở nước ngoài
11.1 Điều 39. Thương nhân làm dịch vụ vận chuyển quá cảnh hàng hóa11.2 Điều 40. Quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam
12.1 Điều 41. Tổ chức thực hiện12.2 Điều 42. Điều khoản thi hành
13.1 I. HÀNG HÓA CẤM XUẤT KHẨU13.2 II. HÀNG HÓA CẤM NHẬP KHẨU
14.1 I. DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP VÀ THUỘC DIỆN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG14.2 II. DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP VÀ THUỘC DIỆN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI14.3 III. DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP VÀ THUỘC DIỆN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN14.4 IV. DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP VÀ THUỘC DIỆN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG14.5 V. DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP VÀ THUỘC DIỆN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG14.6 VI. DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP VÀ THUỘC DIỆN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH14.7 VII. DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP VÀ THUỘC DIỆN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH CỦA BỘ Y TẾ14.8 VIII. DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP VÀ THUỘC DIỆN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/2158/
2. https://docluat.vn/archive/1911/
3. https://docluat.vn/archive/2976/
LUẬT SƯ VỀ XUẤT NHẬP KHẨU |
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/2833/
2. https://docluat.vn/archive/2931/
3. https://docluat.vn/archive/2398/