Docluat.vn

Law

  • Trang chủ
  • Biểu Mẫu
  • Văn bản pháp luật
    • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP
    • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai
    • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự
    • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại
    • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế
    • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công
    • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng
    • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp
  • Tin Hay
  • Loan
Home / Biểu Mẫu / TT 03/2021/TT-BKHĐT về Biểu mẫu Đầu tư tại Việt Nam và ra nước ngoài

TT 03/2021/TT-BKHĐT về Biểu mẫu Đầu tư tại Việt Nam và ra nước ngoài

1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng
1.3 Điều 3. Mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
1.4 Điều 4. Hướng dẫn cách ký các văn bản, báo cáo
1.5 Điều 5. Trách nhiệm thi hành
1.6 Điều 6. Điều khoản thi hành
1.7 DANH MỤC. CÁC MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM, ĐẦU TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI VÀ XÚC TIẾN ĐẦU TƯ
1.8 BIỂU MẪU KÈM THEO
1.8.1 PHỤ LỤC A. MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
1.8.2 PHỤ LỤC B. MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI
1.8.3 PHỤ LỤC C. MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN ĐẦU TƯ
 
 TƯ VẤN & DỊCH VỤ

TIỆN ÍCH BỔ SUNG

TÌNH TRẠNG HIỆU LỰC

VĂN BẢN GỐC

HỎI ĐÁP VĂN BẢN NÀY

VĂN BẢN LIÊN QUAN

 

Toc

  • 1. .
  • 2. Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • 3. Điều 2. Đối tượng áp dụng
  • 4. Điều 3. Mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
  • 5. Điều 4. Hướng dẫn cách ký các văn bản, báo cáo
  • 6. Điều 5. Trách nhiệm thi hành
  • 7. Điều 6. Điều khoản thi hành
  • 8. DANH MỤC. CÁC MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM, ĐẦU TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI VÀ XÚC TIẾN ĐẦU TƯ
  • 9. Related articles 01:
  • 10. Related articles 02:
  • 11. BIỂU MẪU KÈM THEO
    • 11.1. PHỤ LỤC A. MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
    • 11.2. PHỤ LỤC B. MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI
    • 11.3. PHỤ LỤC C. MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN ĐẦU TƯ

 

THÔNG
TƯ
03/2021/TT-BKHĐT

ngày 09 tháng 4 năm 2021

QUY ĐỊNH MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU
TƯ TẠI VIỆT NAM, ĐẦU TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI VÀ XÚC TIẾN ĐẦU TƯ

Căn cứ Luật Đầu tư số
61/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đầu tư;

Căn cứ Nghị định số số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7
năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục
Đầu tư nước ngoài;

Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư quy
định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến
hoạt động đầu tư tại Việt Nam,
đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.

.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định các mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại
Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Nhà đầu tư thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam
và nhà đầu tư thực hiện hoạt động đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài.

2. Cơ quan có thẩm quyền quản lý nhà nước về đầu tư
đối với hoạt động đầu tư tại Việt Nam, hoạt động đầu tư từ Việt Nam ra nước
ngoài và hoạt động xúc tiến đầu tư.

3. Tổ chức, cá nhân khác liên quan đến hoạt động đầu
tư tại Việt Nam, hoạt động đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và hoạt động xúc
tiến đầu tư.

Điều 3. Mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt
động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư

1. Mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư
tại Việt Nam quy định tại Phụ lục A.

2. Mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư
từ Việt Nam ra nước ngoài quy định tại Phụ lục B.

3. Mẫu văn
bản, báo cáo liên quan đến hoạt
động xúc tiến đầu tư quy định tại Phụ lục C.

Điều 4. Hướng dẫn cách ký các văn bản, báo cáo

1. Đối với trường hợp đầu
tư theo hình thức thành lập tổ chức kinh tế tại Việt Nam: trước khi thành lập
tổ chức kinh tế, nhà đầu tư ký các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư; sau khi
thành lập tổ chức kinh tế, người đại điện có thẩm quyền theo pháp luật của tổ
chức kinh tế ký các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư
.

2. Đối với
trường hợp đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp tại
Việt Nam: nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp và người
đại điện có thẩm quyền theo pháp luật của tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước
ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp cùng ký các văn bản thực hiện thủ
tục đầu tư.

3. Đối với trường hợp đầu tư theo hình thức hợp đồng
hợp tác kinh doanh tại Việt Nam: các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh
ký các văn bản thực hiện thủ tục đầu
tư và các văn bản liên quan đến hoạt động đầu tư.

4. Nhà đầu tư quy định tại Điều 68 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư đăng ký đầu tư ra nước ngoài ký các văn bản và báo cáo liên
quan đến hoạt động đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài.

Điều 5.
Trách nhiệm thi hành

Cơ quan có thẩm quyền quản lý nhà nước về đầu tư đối
với hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến
đầu tư, nhà đầu tư thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam
ra nước ngoài, các tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động xúc tiến đầu tư và các
tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Điều 6.
Điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt đầu tư tại
Việt Nam và Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT ngày 17/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư hướng dẫn và ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra
nước ngoài.

2. Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu có vướng
mắc, các tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để được hướng dẫn./.

Danh mục và Hệ thống mẫu văn bản, báo cáo ban hành kèm
theo Thông tư được đăng tải tại đường link: https://bit.ly/3sa8qpM

 

DANH MỤC. CÁC MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU
TƯ TẠI VIỆT NAM, ĐẦU TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI VÀ XÚC TIẾN ĐẦU TƯ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

STT

Tên
mẫu văn bản

Ký
hiệu

PHỤ
LỤC A: MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM.

I. Mẫu văn bản áp dụng đối với nhà đầu
tư

1

Văn
bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư

(Điểm a khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư, khoản 1 Điều
36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.1

2

Đề
xuất dự án đầu tư (
Dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do cơ
quan nhà nước có thẩm quyền lập)

(Điểm b khoản 2 Điều 33 Luật Đầu tư)

Mẫu A.I.2

3

Đề xuất dự án đầu tư (Dự
án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất)

(Điểm d khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư)

Mẫu A.I.3

4

Đề xuất dự án đầu tư (Dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)

(Khoản 1 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.4

5

Văn bản đề nghị chấp thuận nhà đầu tư

(Khoản 3 Điều 29 Luật Đầu tư, các khoản 1 và 2 Điều
30 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.5

6

Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

(Các
khoản 2 và 4 Điều 35 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.6

7

Văn bản đăng ký góp vốn/mua cổ phần/mua phần vốn góp
của nhà đầu tư nước ngoài.

(Khoản 2 Điều 26 Luật Đầu tư)

Mẫu A.I.7

8

Văn bản đăng ký thành lập văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh

(Điều 49 Luật Đầu tư)

Mẫu A.I.8

9

Văn bản đăng ký điều chỉnh văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh

Mẫu A.I.9

10

Văn bản thông báo chấm dứt văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh

(Điều 50 Luật Đầu tư)

Mẫu A.I.10

11

Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư

(Trường
hợp chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư)
(Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
)

Mẫu A.I.11.a

12

Văn bản đề nghị chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư (Trường hợp chuyển nhượng dự án
không làm thay đổi nội dung chấp thuận chủ trương đầu tư)

(Khoản 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.11.b

13

Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng
dự án là tài sản bảo đảm)

(Điều 49 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.11.c

14

Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp chia, tách và sáp nhập dự án
đầu tư)

(Điều 50 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.11.d

15

Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp
nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế)

(Điều 51 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.11.đ

16

Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liến với đất thuộc dự án đầu tư)

(Điều 52 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.11.e

17

Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh)

(Điều 53 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.11.g

18

Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp điều chỉnh khác)

Mẫu A.I.11.h

19

Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm
điều chỉnh

(Khoản 1 Điều 44, khoản 2 Điều 47 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.12

20

Văn bản thông báo của nhà đầu tư về việc ngừng hoạt
động dự án đầu tư

(Khoản 1 Điều 47 Luật Đầu tư)

Mẫu A.I.13

21

Văn
bản đề nghị gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư

(Khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư, khoản 2 Điều 55
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
)

Mẫu A.I.14

22

Văn bản thông báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư

(Các
điểm a, b và c khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư)

Mẫu A.I.15

23

Văn bản đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

(Điểm a khoản 1 Điều 127 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.16

24

Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư

(Khoản 1 Điều 41 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.17

25

Văn bản đề nghị hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư

(Khoản 1 Điều 41 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.18

26

Văn bản đề nghị nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư

(Điều 42 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.19

27

Báo
cáo thực hiện dự án đầu tư

(Các
điểm b và c khoản 2 Điều 37, Điều 72 Luật Đầu tư)

Mẫu A.I.20

28

Văn
bản đề nghị áp dụng các biện pháp bảo đảm đầu tư

(Khoản 4 Điều 13 Luật
Đầu tư, khoản 3 Điều 4 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.I.21

II. Mẫu văn bản áp dụng đối với cơ
quan quản lý nhà nước về đầu tư

29

Quyết
định chấp thuận chủ trương đầu tư

(Khoản 6 Điều 32, khoản
5 Điều 33, điểm d khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.II.1

30

Quyết
định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư

(Điểm d khoản 2 Điều
44, điểm d khoản 2 Điều 45, khoản 3 Điều 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
)

Mẫu A.II.2

31

Quyết
định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư

(Khoản 4 Điều 29 Luật
Đầu tư, điểm c khoản 2 Điều 29 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.II.3

32

Quyết
định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu
tư

(Khoản 4 Điều 29 Luật
Đầu tư, các Điều 44, 45 và 46 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.II.4

33

Quyết
định chấp thuận nhà đầu tư

(Khoản 3 Điều 29 Luật
Đầu tư, điểm đ khoản 2 và khoản 4 Điều 30 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.II.5

34

Quyết
định chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư (Trường
hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án)

(Các khoản 6 và 8 Điều
48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.II.6

35

Quyết
định chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư (Trường
hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm)

(Khoản 4 Điều 49 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.II.7

36

Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp
cấp mới)

(Khoản 1 Điều 38 Luật
Đầu tư)

Mẫu A.II.8

37

Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp điều
chỉnh)

(Các điều thuộc Mục 4 Chương
IV Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.II.9

38

Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư (Trường hợp đổi,
cấp lại, hiệu đính)

(Điều 41 và Điều 127
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.II.10

39

Văn
bản thỏa thuận ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư

(Điều 43 Luật Đầu tư)

Mẫu A.II.11

40

Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành

Related articles 01:

1. https://docluat.vn/archive/1353/

2. https://docluat.vn/archive/2920/

3. https://docluat.vn/archive/2423/

4. https://docluat.vn/archive/2967/

5. https://docluat.vn/archive/3198/

(Khoản 5 Điều 49 Luật
Đầu tư)

Mẫu A.II.12

41

Văn
bản quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng điều
hành

(Khoản 3 Điều 50 Luật
Đầu tư)

Mẫu A.II.13

42

Quyết
định ngừng hoạt động của dự án đầu tư (Do
nhà đầu tư đề xuất)

(Khoản 1 Điều 47 Luật
Đầu tư)

Mẫu A.II.14

43

Quyết
định ngừng hoạt động của dự án đầu tư (Do
cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư đề xuất)

(Khoản 2 Điều 47 Luật
Đầu tư)

Mẫu A.II.15

44

Quyết
định ngừng hoạt động của dự án đầu tư (Do
Thủ tướng Chính phủ quyết định)

(Khoản 3 Điều 47 Luật
Đầu tư)

Mẫu A.II.16

45

Quyết
định chấm dứt toàn bộ hoạt động của dự án đầu tư

(Khoản 2 Điều 48 Luật
Đầu tư, các khoản 2, 3, 4, 5 Điều 57, khoản 2 Điều 58, Điều
59, Điều 60 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.II.17

46

Quyết
định chấm dứt một phần hoạt động của dự án đầu tư

(Khoản 2 Điều 48 Luật
Đầu tư và khoản 6 Điều 57 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.II.18

47

Quyết
định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép
đầu tư/Giấy phép kinh doanh

(Khoản 6 Điều 48 Luật
Đầu tư)

Mẫu A.II.19

48

Thông
báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của
nhà đầu tư nước ngoài.

(Điều 26 Luật Đầu tư,
Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.II.20

49

Đề
nghị đăng tải thông báo trên Cổng thông tin quốc gia về đầu tư

(Khoản 1 Điều 58 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.II.21

50

Giấy
biên nhận hồ sơ (Áp dụng chung đối với
hoạt động đầu tư tại Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài)

Mẫu A.II.22

III.
Mẫu báo cáo định kỳ của tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư

51

Báo cáo quý về tình hình thực hiện dự án đầu tư

(Điểm a, khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và khoản
1, khoản 2, Điều 102 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A.III.1

52

Báo cáo năm về tình hình thực hiện dự án đầu tư

(Điểm a, khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và khoản
1, khoản 3, Điều 102 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu A. III.2

53

Báo cáo quý về tình hình hợp tác đầu tư nước ngoài
trong lĩnh vực dầu khí của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam

(Điểm a, khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và khoản
2, Điều 102 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
.

Mẫu A.III.3

54

Báo cáo năm về tình hình hợp tác đầu tư nước ngoài
trong lĩnh vực dầu khí của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam

(Điểm a, khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư và khoản
3, Điều 102 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
.

Mẫu A.III.4

IV.
Mẫu báo cáo định kỳ của cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư

55

Báo cáo quý về tình hình đầu tư nước ngoài của Cơ quan
đăng ký đầu tư và UBND cấp tỉnh

(Khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và khoản 1, khoản
2, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).

Mẫu A.IV.1

56

Báo cáo năm đánh giá về tình hình đầu tư nước ngoài của
Cơ quan đăng ký đầu tư và UBND cấp tỉnh

(Khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và Khoản 1, khoản
2, Điều 101, Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
.

Mẫu A.IV.2

57

Báo cáo năm về tình hình đầu tư nước ngoài của Cơ quan
đăng ký đầu tư và UBND cấp tỉnh

(Khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và Khoản 1, khoản
2, Điều 101, Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
.

Mẫu A.IV.3

58

Báo cáo năm về danh mục dự án ĐTNN đang có nhà đầu tư
quan tâm của Cơ quan đăng ký đầu tư và UBND cấp tỉnh

(Khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và Khoản 1, khoản
2, Điều 101, Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).

Mẫu A.IV.4

59

Báo cáo quý của các cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư
theo pháp luật chuyên ngành về tình hình cấp mới Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy
tờ tương đương

(Điểm d, khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư và khoản
3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
.

Mẫu A.IV.5

60

Báo cáo quý của các cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư
theo pháp luật chuyên ngành về tình hình điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu
tư/Giấy tờ tương đương

(Điểm d, khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư và khoản
3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
.

Mẫu A.IV.6

61

Báo cáo quý của các cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư
theo pháp luật chuyên ngành về tình hình tạm ngừng, chấm dứt hoạt động dự án
ĐTNN

(Điểm d, khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư và khoản
3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
.

Mẫu A.IV.7

62

Báo cáo năm của Bộ Tài chính tổng hợp tình hình xuất
nhập khẩu của tổ chức kinh tế có vốn ĐTNN

(Khoản 2 Điều 72, Luật Đầu tư và điểm a, khoản
3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
.

Mẫu A.IV.8a

63

Báo cáo năm của Bộ Tài chính tình hình xuất khẩu của tổ
chức kinh tế có vốn ĐTNN

(Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư và điểm a, khoản
3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
.

Mẫu A.IV.8b

64

Báo cáo năm của Bộ Tài chính tình hình nhập khẩu của tổ
chức kinh tế có vốn ĐTNN

(Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư và điểm a, khoản
3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
.

Mẫu A.IV.8c

65

Báo cáo tổng hợp năm của Bộ Tài chính về tình hình tài
chính và nộp ngân sách của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

(Khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và điểm a, khoản
3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
.

Mẫu A.IV.9a

66

Báo cáo năm của Bộ Tài chính về tình hình tài chính và
nộp ngân sách của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

(Khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và điểm a, khoản
3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
.

Mẫu A.IV.9b

67

Báo cáo năm của Bộ Lao động thương binh và xã hội về
tình hình lao động nước ngoài làm việc tại tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài theo quốc tịch

(Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư và điểm đ, khoản
3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
.

Mẫu A.IV.10a

68

Báo cáo năm của Bộ Lao động thương binh và xã hội về
tình hình lao động nước ngoài làm việc tại tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài theo địa phương

(Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư và điểm đ, khoản
3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
.

Mẫu A.IV.10b

69

Báo cáo năm của Bộ Khoa học và Công nghệ về tình hình
chuyển giao công nghệ tại tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

(Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư và điểm e, khoản
3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
.

Mẫu A.IV.11

70

Báo cáo năm của UBND cấp tỉnh về tình hình giao, cho
thuê và sử dụng đất tại các tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

(Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư và điểm g, khoản
3, Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
.

Mẫu A.IV.12

PHỤ
LỤC B: MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TỪ VIỆT NAM RA
NƯỚC NGOÀI.

I. Mẫu văn bản áp dụng đối với nhà đầu
tư

1

Văn bản đăng ký đầu tư ra nước ngoài(Áp dụng cho tất cả hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư ra nước ngoài
)

(Điều 57, Điều 58, Điều
61 Luật Đầu tư
và Điều 75, Điều 78 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu B.I.1

2

Đề xuất dự án đầu tư ra nước ngoài (Áp dụng cho hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư ra nước ngoài
thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư ra nước ngoài
)

(Điều 57, Điều 58 Luật Đầu tư và Điều 75 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu B.I.2

3

Văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài(Áp dụng cho tất cả hồ sơ đề nghị điều
chỉnh
Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư ra nước ngoài
)

(Điều 63 Luật Đầu tư và Điều 77, Điều 79 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)

Mẫu B.I.3

4

Giải trình đề xuấtđiều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
ra nước ngoài
(Áp dụng cho hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài
)

(Khoản 5, khoản 6 Điều 63 Luật Đầu tư và Điều
77 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
)

Mẫu B.I.4

5

Báo cáo tình hình hoạt động đầu tư ra nước ngoài(Áp
dụng cho tất cả hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra
nước ngoài)

(Điểm c khoản 3 Điều 63 Luật Đầu
tư
)

Mẫu B.I.5

6

Văn bản cam kết tự cân đối nguồn ngoại tệ(Áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư có đủ ngoại tệ chuyển ra nước ngoài để
thực hiện dự án đầu tư
tại
nước ngoài
)

(Điểm đ khoản 1 Điều 57, khoản 2 Điều 61 Luật Đầu tư và khoản 2 Điều 75, điểm b khoản 1 Điều 78 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP).

Mẫu B.I.6

7

Văn bản cam kết thu xếp ngoại tệ của tổ chức tín
dụng
(Áp dụng đối với trường hợp nhà
đầu tư không có ngoại tệ chuyển ra nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư tại
nước ngoài)

(Điểm đ khoản 1 Điều 57, khoản 2 Điều 61 Luật Đầu tư và khoản 2 Điều 75, điểm b khoản 1 Điều 78 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)

Mẫu B.I.7

8

Thông báo
về việc
xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế

(Khoản 5 Điều 60 Luật Đầu tư và khoản 3
Điều 75, điểm c khoản 1 Điều 78 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu B.I.8

9

Quyết định đầu tư ra nước ngoài (Áp dụng đối với nhà đầu tư là tổ
chức/doanh nghiệp đăng ký đầu tư ra nước ngoài)

(Khoản 4 Điều 60 Luật Đầu tư và Điều 78
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu B.I.9

10

Quyết định điều chỉnh hoạt động đầu tư ra nước
ngoài
(Áp
dụng đối với trường hợp
nhà
đầu tư
là tổ chức/doanh nghiệp đăng ký điều chỉnh
hoạt động đầu tư ra nước ngoài).

(Khoản 3 Điều 63 Luật Đầu tư và Điều 75
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
)

Mẫu B.I.10

11

Thông báo thực
hiện
hoạt động đầu tư ở nước ngoài

(Điểm a khoản 3 Điều
73 Luật Đầu tư
và khoản 2 Điều 83
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
)

Mẫu B.I.11

12

Thông báo kéo dài thời hạn chuyển lợi nhuận của dự án đầu tư ra nước
ngoài về Việt
Nam

(Khoản 2 Điều 68 Luật Đầu tư)

Mẫu B.I.12

13

Thông báo chuyển nhượng toàn bộ vốn
đầu tư ra nước ngoài cho nhà đầu tư nước ngoài

(Điểm d khoản 1 Điều
64 Luật Đầu tư và khoản 5 Điều 87 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu B.I.13

14

Văn bản đề nghị chấm dứt hiệu
lực
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài

(Khoản 2 Điều 64 Luật Đầu tư và Điều 87
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
)

Mẫu B.I.14

15

Văn bản đề nghị cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài

(Điều 81 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
)

Mẫu B.I.15

16

Văn bản đề nghị hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài

(Điều 81 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
)

Mẫu B.I.16

II. Mẫu văn bản áp dụng đối với cơ
quan quản lý nhà nước về đầu tư ra nước ngoài

17

Related articles 02:

1. https://docluat.vn/archive/2960/

2. https://docluat.vn/archive/3398/

3. https://docluat.vn/archive/3330/

4. https://docluat.vn/archive/1761/

5. https://docluat.vn/archive/1548/

Quyết
định chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài của Thủ tướng Chính phủ

(Khoản 5 Điều 58 Luật Đầu tư và điểm e
khoản 2 Điều 76 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
)

Mẫu B.II.1

18

Quyết
định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư ra nước ngoài của Thủ tướng Chính
phủ

(Điểm e khoản 3 Điều 77 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu B.II.2

19

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài(Mẫu giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư ra nước ngoài – chứng nhận lần đầu
)

(Điều 62 Luật Đầu tư)

Mẫu B.II.3

20

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài áp
dụng đối với trường hợp điều chỉnh/cấp lại/hiệu đính)

(Điều 63 Luật Đầu tư và Điều 81 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu B.II.4

21

Quyết định về việc chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư ra nước ngoài
(Mẫu Quyết
định
chấm dứt hiệu lực
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài của Bộ kế hoạch và Đầu tư)

(Khoản 3 Điều 64 Luật Đầu tư)

Mẫu B.II.5

III.
Mẫu báo cáo định kỳ của
các
Bộ, ngành liên quan và nhà đầu tư

22

Báo cáo định kỳ hàng quý tình hình hoạt động dự án
đầu tư tại nước ngoài

(Điểm b khoản 3 Điều 73 Luật Đầu tư và khoản
2 Điều 83 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
)

Mẫu B.III.1

23

Báo cáo định kỳ năm tình hình hoạt động dự án đầu
tư tại nước ngoài
(Điểm b khoản 3 Điều 73 Luật Đầu tư và khoản
2 Điều 83 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
)

Mẫu B.III.2

24

Báo cáo tình hình hoạt động
đầu tư ra nước ngoài cho năm tài chính

(Điểm c khoản 3 Điều 73 Luật Đầu tư)

Mẫu B.III.3

25

Báo cáo định kỳ hàng năm của
các Bộ, ngành liên quan

(Điều 99 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)

Mẫu B.III.4

PHỤ
LỤC C: MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG XÚC 
TIẾN ĐẦU TƯ

I. Mẫu văn bản áp dụng đối với chương trình xúc tiến đầu tư
quốc gia

1

Văn bản đề xuất thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư
quốc gia hàng năm

(Điểm b, Khoản 2,
Điều 92 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu C.I. 1

2

Biểu tổng hợp đề xuất thực hiện chương trình xúc tiến
đầu tư quốc gia hàng năm

(Điểm b, Khoản 2, Điều 92 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu C.I.2

3

Đề án hoạt động xúc tiến đầu tư thuộc chương trình xúc
tiến đầu tư quốc gia

(Điểm b, Khoản 2, Điều 92 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu C.I.3

4

Bảng dự toán kinh phí của hoạt động xúc tiến đầu tư đề
xuất thuộc chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia

(Điểm b, Khoản 2, Điều 92 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu C.I.4

5

Văn bản điều chỉnh chương trình xúc tiến đầu tư quốc
gia

(Điểm d, Khoản 2 và Điểm a, Khoản 3 Điều 92 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)

Mẫu C.I.5

6

Hợp đồng giao nhiệm vụ thực hiện hoạt động xúc tiến đầu
tư thuộc chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia

(Điểm g, khoản 2,
Điều 92 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu C.I.6

II. Mẫu văn bản áp dụng đối với chương
trình xúc tiến đầu tư của Bộ/Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

7

Văn bản dự kiến chương trình xúc tiến đầu tư hàng năm

(Điểm a, Khoản 2, Điều 93 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu C.II.1

8

Biểu tổng hợp dự kiến chương trình xúc tiến đầu tư hàng
năm

(Điểm a, Khoản 2, Điều 93 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu C.II.2

9

Văn bản đề nghị điều chỉnh chương trình xúc tiến đầu tư

(Khoản 3, Điều 93, Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Mẫu C.II.3

III. Mẫu
văn bản áp dụng đối với các hoạt động xúc tiến đầu tư khác

10

Văn bản về phương án xúc tiến đầu tư trong hoạt động
đối ngoại cấp cao nhà nước

(Khoản
1, Điều 94 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
)

Mẫu C.III.1

11

Văn bản thông báo kế hoạch tổ chức hoạt động xúc tiến
hỗn hợp đầu tư, thương mại, du lịch, ngoại giao kinh tế

(Khoản
2, Điều 95 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
)

Mẫu C.III.2

12

Văn bản thông báo tổ chức hoạt động xúc tiến đầu tư
không sử dụng ngân sách nhà nước

(Khoản
3, Điều 96 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
)

Mẫu C.III.3

IV. Mẫu báo cáo

13

Văn bản thông báo hoàn thành hoạt động xúc tiến đầu tư
không sử dụng ngân sách nhà nước

(Khoản
3, Điều 96 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
)

Mẫu C.IV.1

14

Báo cáo kết quả thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư
của Bộ/ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

(Khoản
1, Điều 103 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
)

Mẫu C.IV.2

15

Biểu tổng hợp tình hình thực hiện chương trình xúc tiến
đầu tư của Bộ/ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

(Khoản
1, Điều 103 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
)

Mẫu C.IV.3

16

Báo cáo tình hình thực hiện các cam kết/thỏa thuận/chủ
trương đầu tư của Bộ/ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

(Khoản
1, Điều 103 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
)

Mẫu C.IV.4

BIỂU MẪU KÈM THEO

PHỤ LỤC A. MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
TẠI VIỆT NAM

 

I. Mẫu văn bản áp dụng đối với nhà đầu tư

 

Mẫu Văn bản đề nghị
thực hiện dự án đầu tư_A.I.1.docx
View Download

Mẫu Đề xuất dự án đầu
tư (Dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do cơ quan nhà nước có thẩm
quyền lập)_A.I.2.docx
View Download

Mẫu Đề xuất dự án đầu
tư (Dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề
xuất)_A.I.3.docx
View Download

Mẫu Đề xuất dự án đầu
tư (Dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)_A.I.4.docx
View Download

Mẫu Văn bản đề nghị
chấp thuận nhà đầu tư_A.I.5.docx
View Download

Mẫu Văn bản đề nghị
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư_A.I.6.docx
View Download

Mẫu Văn bản đăng ký
góp vốn,mua cổ phần,mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài_A.I.7.docx
View Download

Mẫu Văn bản đăng ký
thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp
tác kinh doanh_A.I.8.docx
View Download

Mẫu Văn bản đăng ký
điều chỉnh văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp
tác kinh doanh_A.I.9.docx
View Download

Mẫu Văn bản thông báo
chấm dứt văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác
kinh doanh_A.I.10.docx
View Download

Mẫu Văn bản đề nghị
điều chỉnh dự án đầu tư_A.I.11.a.docx
View Download

Mẫu Văn bản đề nghị
chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư (Trường hợp chuyển nhượng dự án không làm
thay đổi nội dung chấp thuận chủ trương đầu tư)_A.I.11.b.docx
View Download

Mẫu Văn bản đề nghị
điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án là
tài sản bảo đảm)_A.I.11.c.docx
View Download

Mẫu Văn bản đề nghị
điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp chia, tách và sáp nhập dự án đầu
tư)_A.I.11.d.docx
View Download

Mẫu Văn bản đề nghị
điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển
đổi loại hình tổ chức kinh tế)_A.I.11.đ.docx
View Download

Mẫu Văn bản đề nghị
điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liến với đất thuộc dự án đầu tư)_A.I.11.e.docx
View Download

Mẫu Văn bản đề nghị
điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh)_A.I.11.g.docx
View Download

Mẫu Văn bản đề nghị
điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp điều chỉnh khác)_A.I.11.h.docx
View Download

Mẫu Báo cáo tình hình
triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh_A.I.12.docx
View Download

Mẫu Văn bản thông báo
của nhà đầu tư về việc ngừng hoạt động dự án đầu tư_A.I.13.docx
View Download

Mẫu Văn bản đề nghị
gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư_A.I.14.docx
View Download

Mẫu Văn bản thông báo
chấm dứt hoạt động dự án đầu tư_A.I.15.docx
View Download

Mẫu Văn bản đề nghị
đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư_A.I.16.docx
View Download

Mẫu Văn bản đề nghị
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư_A.I.17.docx
View Download

Mẫu Văn bản đề nghị
hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư_A.I.18.docx
View Download

Mẫu Văn bản đề nghị
nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư_A.I.19.docx
View Download

Mẫu Báo cáo thực hiện
dự án đầu tư_A.I.20.docx
View Download

Mẫu Văn bản đề nghị áp
dụng các biện pháp bảo đảm đầu tư_A.I.21.docx
View Download

 

II. Mẫu văn bản áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà
nước về đầu tư

Mẫu Quyết định chấp
thuận chủ trương đầu tư_A.II.1.docx
View Download

Mẫu Quyết định chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư_A.II.2.docx
View Download

Mẫu Quyết định chấp
thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư_A.II.3.docx
View Download

Mẫu Quyết định chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu
tư_A.II.4.docx
View Download

Mẫu Quyết định chấp
thuận nhà đầu tư_A.II.5.docx
View Download

Mẫu Quyết định chấp
thuận điều chỉnh nhà đầu tư (Trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần
hoặc toàn bộ dự án)_A.II.6.docx
View Download

Mẫu Quyết định chấp
thuận điều chỉnh nhà đầu tư (Trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án
đầu tư là tài sản bảo đảm)_A.II.7.docx
View Download

Mẫu Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (Trường hợp cấp mới)_A.II.8.docx
View Download

Mẫu Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (Trường hợp điều chỉnh)_A.II.9.docx
View Download

Mẫu Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (Trường hợp đổi, cấp lại, hiệu đính)_A.II.10.docx
View Download

Mẫu Văn bản thỏa thuận
ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư_A.II.11.docx
View Download

Mẫu Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động văn phòng điều hành_A.II.12.docx
View Download

Mẫu Văn bản quyết định
thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng điều
hành_A.II.13.docx
View Download

Mẫu Quyết định ngừng
hoạt động của dự án đầu tư (Do nhà đầu tư đề xuất)_A.II.14.docx
View Download

Mẫu Quyết định ngừng
hoạt động của dự án đầu tư (Do cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư đề
xuất)_A.II.15.docx
View Download

Mẫu Quyết định ngừng
hoạt động của dự án đầu tư (Do Thủ tướng Chính phủ quyết định)_A.II.16.docx
View Download

Mẫu Quyết định chấm
dứt toàn bộ hoạt động của dự án đầu tư_A.II.17.docx
View Download

Mẫu Quyết định chấm
dứt một phần hoạt động của dự án đầu tư_A.II.18.docx
View Download

Mẫu Quyết định thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư,Giấy chứng nhận đầu tư,Giấy phép đầu tư,Giấy
phép kinh doanh_A.II.19.docx
View Download

Mẫu Thông báo về việc
đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư
nước ngoài._A.II.20.docx
View Download

Mẫu Đề nghị đăng tải
thông báo trên Cổng thông tin quốc gia về đầu tư_A.II.21.docx
View Download

Mẫu Giấy biên nhận hồ
sơ (Áp dụng chung đối với hoạt động đầu tư tại Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam
ra nước ngoài)_A.II.22.docx
View Download

 

PHỤ LỤC B. MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN
HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI

 

I. Mẫu văn bản áp dụng đối với nhà đầu tư

 

II. Mẫu văn bản áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư

 

PHỤ LỤC C. MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO
LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT
ĐỘNG XÚC TIẾN ĐẦU TƯ

 

I. Mẫu văn bản
áp dụng đối với chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia

 

Mẫu Văn bản đề xuất
thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia hàng năm_C.I.1.docx
View Download

Mẫu Biểu tổng hợp đề
xuất thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia hàng năm_C.I.2.docx
View Download

Mẫu Đề án hoạt động
xúc tiến đầu tư thuộc chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia_C.I.3.docx
View Download

Mẫu Bảng dự toán kinh
phí của hoạt động xúc tiến đầu tư đề xuất thuộc chương trình xúc tiến đầu tư
quốc gia_C.I.4.docx
View Download

Mẫu Văn bản điều chỉnh
chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia_C.I.5.docx
View Download

Mẫu Hợp đồng giao
nhiệm vụ thực hiện hoạt động xúc tiến đầu tư thuộc chương trình xúc tiến đầu
tư quốc gia_C.I.6.docx
View Download

 

 

II. Mẫu văn bản áp
dụng đối với chương trình xúc tiến đầu tư của Bộ/Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

Mẫu Văn bản dự kiến
chương trình xúc tiến đầu tư hàng năm_C.II.1.docx
View Download

Mẫu Biểu tổng hợp dự
kiến chương trình xúc tiến đầu tư hàng năm_C.II.2.docx
View Download

Mẫu Văn bản đề nghị
điều chỉnh chương trình xúc tiến đầu tư_C.II.3.docx
View Download

 

III. Mẫu văn bản áp dụng đối với các hoạt
động xúc tiến đầu tư khác

 

 

IV. Biểu mẫu báo cáo

Mẫu Văn bản thông báo
hoàn thành hoạt động xúc tiến đầu tư không sử dụng ngân sách nhà
nước_C.IV.1.docx
View Download

Mẫu Báo cáo kết quả
thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư của Bộ,Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh_C.IV.2.docx
View Download

Mẫu Biểu tổng hợp tình
hình thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư của Bộ,Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh_C.IV.3.docx
View Download

Mẫu Báo cáo tình hình
thực hiện các cam kết,thỏa thuận,chủ trương đầu tư của Bộ,Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh_C.IV.4.docx
View Download

 TƯ VẤN & DỊCH VỤ

TIỆN ÍCH BỔ SUNG

TÌNH TRẠNG HIỆU LỰC

VĂN BẢN GỐC

HỎI ĐÁP VĂN BẢN NÀY

VĂN BẢN LIÊN QUAN

Share0
Tweet
Share

Related articles

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

News articles

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Other articles

TT 130/2016/TT-BTC sửa bổ sung các thông tư thuế

QUY ĐỊNH TĂNG, GIẢM VỐN ĐIỀU LỆ CÔNG TY TNHH 1 THÀNH VIÊN

VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP

NĐ 96/2016/NĐ-CP về điều kiện an ninh, trật tự với một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện

NĐ 58/2012/NĐ-CP chi tiết Luật 70/2006/QH11, Luật 62/2010/QH12 sửa bổ sung Luật 70/2006/QH11 về chứng khoán

NĐ 60/2015/NĐ-CP sửa bổ sung NĐ 58/2012/NĐ-CP

Bài viết mới

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Thông tin hữu ích

CV 2679/BTC-QLG Hướng dẫn áp dụng quy định về xác định giá trị doanh nghiệp NN

HIỆU LỰC CỦA TT 123/2015/TT-BTC VỀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN

TT 06/2017/TT-NHNN sửa bổ sung TT 04/2015/TT-NHNN về Quỹ tín dụng nhân dân

NĐ 42/2014/NĐ-CP về hoạt động bán hàng đa cấp

MỤC LỤC LUẬT QUẢNG CÁO 2012

MỤC LỤC LUẬT 38/2019/QH14 VỀ QUẢN LÝ THUẾ

TT 17/2016/TT-BTTTT về Đăng ký cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động

NGÔN NGỮ, BỐ CỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT

VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ HÀNG KHÔNG

Bài viết nên xem

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

LOẠI HÌNH CÔNG TY TNHH LÀ GÌ

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

Bài viết nổi bật

YÊU CẦU TỐI THIỂU VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT, LẮP RÁP Ô TÔ

Ý KIẾN CHUYÊN GIA

XỬ LÝ XÂM PHẠM QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ THẾ NÀO

Chuyên mục
  • Biểu Mẫu (1,352)
  • Tin Hay (6)
  • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai (14)
  • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công (9)
  • Văn Bản Pháp Luật Du Lịch (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp (7)
  • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Tín Dụng Ngân Hàng (3)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự (13)
  • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP (45)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Thuế Thu Nhập Cá Nhân (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng (8)

Copyright © 2024 docluat.vn. All rights reserved.

↑