Docluat.vn

Law

  • Trang chủ
  • Biểu Mẫu
  • Văn bản pháp luật
    • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP
    • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai
    • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự
    • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại
    • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế
    • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công
    • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng
    • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp
  • Tin Hay
  • Loan
Home / Biểu Mẫu / MỤC LỤC NGHỊ ĐỊNH 116/2005/NĐ-CP

MỤC LỤC NGHỊ ĐỊNH 116/2005/NĐ-CP

1 Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Related articles 01:

1. https://docluat.vn/archive/3338/

2. https://docluat.vn/archive/2137/

3. https://docluat.vn/archive/2179/

4. https://docluat.vn/archive/2295/

5. https://docluat.vn/archive/2272/

1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng
1.3 Điều 3. Trách nhiệm cung cấp thông tin
2 Chương II. KIỂM SOÁT HÀNH VI HẠN CHẾ CẠNH TRANH
3 Mục 1. XÁC ĐỊNH THỊ TRƯỜNG LIÊN QUAN
3.1 Điều 4. Xác định thị trường sản phẩm liên quan
3.2 Điều 5. Xác định thị trường sản phẩm liên quan trong trường hợp đặc biệt
3.3 Điều 6. Xác định khả năng thay thế về cung
3.4 Điều 7. Xác định thị trường địa lý liên quan
3.5 Điều 8. Rào cản gia nhập thị trường
4 Mục 2. XÁC ĐỊNH DOANH THU, DOANH SỐ, THỊ PHẦN ĐỂ KIỂM SOÁT HÀNH VI HẠN CHẾ CẠNH TRANH
4.1 Điều 9. Doanh thu, doanh số mua vào để xác định thị phần của doanh nghiệp
4.2 Điều 10. Doanh thu, doanh số mua vào để xác định thị phần của nhóm doanh nghiệp liên kết trực tiếp về tổ chức và tài chính
4.3 Điều 11. Doanh thu để xác định thị phần của doanh nghiệp bảo hiểm
4.4 Điều 12. Doanh thu để xác định thị phần của tổ chức tín dụng
4.5 Điều 13. Xác định thị phần của doanh nghiệp trên thị trường liên quan
5 Mục 3. THỎA THUẬN HẠN CHẾ CẠNH TRANH
5.1 Điều 14. Thoả thuận ấn định giá hàng hoá, dịch vụ một cách trực tiếp hay gián tiếp
5.2 Điều 15. Thoả thuận phân chia thị trường tiêu thụ, nguồn cung cấp hàng hoá, cung ứng dịch vụ
5.3 Điều 16. Thoả thuận hạn chế hoặc kiểm soát số lượng, khối lượng sản xuất, mua, bán hàng hoá, dịch vụ
5.4 Điều 17. Thoả thuận hạn chế phát triển kỹ thuật, công nghệ, hạn chế đầu tư
5.5 Điều 18. Thoả thuận áp đặt cho doanh nghiệp khác điều kiện ký kết hợp đồng mua, bán hàng hoá, dịch vụ, hoặc buộc doanh nghiệp khác chấp nhận các nghĩa vụ không liên quan trực tiếp đến đối tượng của hợp đồng
5.6 Điều 19. Thoả thuận ngăn cản, kìm hãm, không cho doanh nghiệp khác tham gia thị trường hoặc phát triển kinh doanh
5.7 Điều 20. Thoả thuận loại bỏ khỏi thị trường những doanh nghiệp không phải là các bên của thoả thuận
5.8 Điều 21. Thông đồng để một hoặc các bên của thỏa thuận thắng thầu trong việc cung cấp hàng hoá, cung ứng dịch vụ
6 MỤC 4: LẠM DỤNG VỊ TRÍ THỐNG LĨNH THỊ TRƯỜNG, LẠM DỤNG VỊ TRÍ ĐỘC QUYỀN
6.1 Điều 22. Cơ sở để xác định khả năng gây hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể của doanh nghiệp trên thị trường liên quan
6.2 Điều 23. Bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ dưới giá thành toàn bộ nhằm loại bỏ đối thủ cạnh tranh
6.3 Điều 24. Giá thành sản xuất hàng hóa, dịch vụ
6.4 Điều 25. Chi phí lưu thông hàng hóa, dịch vụ
6.5 Điều 26. Chi phí quản lý doanh nghiệp
6.6 Điều 27. Áp đặt giá mua, giá bán hàng hóa, dịch vụ bất hợp lý hoặc ấn định giá bán lại tối thiểu gây thiệt hại cho khách hàng
6.7 Điều 28. Hạn chế sản xuất, phân phối hàng hóa, dịch vụ, giới hạn thị trường, cản trở sự phát triển kỹ thuật, công nghệ gây thiệt hại cho khách hàng
6.8 Điều 29. Áp đặt điều kiện thương mại khác nhau trong điều kiện giao dịch như nhau nhằm tạo bất bình đẳng trong cạnh tranh
6.9 Điều 30. Áp đặt điều kiện cho doanh nghiệp khác ký kết hợp đồng mua bán hàng hoá, dịch vụ, hoặc buộc doanh nghiệp khác chấp nhận các nghĩa vụ không liên quan trực tiếp đến đối tượng của hợp đồng
6.10 Điều 31. Ngăn cản việc tham gia thị trường của những đối thủ cạnh tranh mới
6.11 Điều 32. Áp đặt các điều kiện bất lợi cho khách hàng của doanh nghiệp có vị trí độc quyền
6.12 Điều 33. Lợi dụng vị trí độc quyền để đơn phương thay đổi hoặc huỷ bỏ hợp đồng đã giao kết mà không có lý do chính đáng
7 MỤC 5: TẬP TRUNG KINH TẾ
7.1 Điều 34. Kiểm soát hoặc chi phối toàn bộ hoặc một ngành nghề của doanh nghiệp khác
7.2 Điều 35. Mua lại doanh nghiệp khác không bị coi là tập trung kinh tế
7.3 Điều 36. Doanh nghiệp đang trong nguy cơ bị giải thể hoặc lâm vào tình trạng bị phá sản
7.4 Điều 37. Báo cáo tài chính trong hồ sơ thông báo tập trung kinh tế đối với doanh nghiệp mới thành lập có hoạt động kinh doanh chưa đủ một năm tài chính
7.5 Điều 38. Trả lời thông báo tập trung kinh tế
8 MỤC 6: THỦ TỤC THỰC HIỆN CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN TRỪ
8.1 Điều 39. Báo cáo tài chính trong hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối với doanh nghiệp mới thành lập có hoạt động kinh doanh chưa đủ một năm tài chính
8.2 Điều 40. Báo cáo giải trình trong hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ
8.3 Điều 41. Trách nhiệm thẩm định hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ
8.4 Điều 42. Nội dung chủ yếu của văn bản thẩm định hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ
8.5 Điều 43. Công khai quyết định cho hưởng miễn trừ
8.6 Điều 44. Sai sót không bị coi là gian dối trong hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ
9 Chương III. TỐ TỤNG CẠNH TRANH
10 MỤC 1: THỤ LÝ HỒ SƠ KHIẾU NẠI VỤ VIỆC CẠNH TRANH
10.1 Điều 45. Nội dung đơn khiếu nại trong hồ sơ khiếu nại vụ việc cạnh tranh
10.2 Điều 46. Yêu cầu bổ sung hồ sơ khiếu nại vụ việc cạnh tranh, trả lại hồ sơ khiếu nại vụ việc cạnh tranh, khiếu nại và giải quyết khiếu nại việc trả lại hồ sơ vụ việc cạnh tranh
10.3 Điều 47. Thụ lý hồ sơ khiếu nại vụ việc cạnh tranh
11 MỤC 2: NGƯỜI CÓ QUYỀN LỢI, NGHĨA VỤ LIÊN QUAN LUẬT SƯ CỦA NGƯỜI CÓ QUYỀN LỢI, NGHĨA VỤ LIÊN QUAN
11.1 Điều 48. Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến vụ việc cạnh tranh
11.2 Điều 49. Quyền yêu cầu độc lập của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan, thủ tục yêu cầu độc lập của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
11.3 Điều 50. Luật sư của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
12 MỤC 3: PHÍ XỬ LÝ VỤ VIỆC CẠNH TRANH, LỆ PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ HƯỞNG MIỄN TRỪ VÀ CÁC CHI PHÍ TỐ TỤNG KHÁC
12.1 Điều 51. Phí xử lý vụ việc cạnh tranh
12.2 Điều 52. Nguyên tắc thu, nộp và quản lý phí xử lý vụ việc cạnh tranh, lệ phí thẩm định hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ
12.3 Điều 53. Mức phí xử lý vụ việc cạnh tranh và nghĩa vụ nộp tạm ứng chi phí xử lý vụ việc cạnh tranh
12.4 Điều 54. Xử lý tiền tạm ứng chi phí xử lý vụ việc cạnh tranh
12.5 Điều 55. Trách nhiệm chịu phí xử lý vụ việc cạnh tranh
12.6 Điều 56. Trường hợp không phải nộp tiền tạm ứng chi phí xử lý vụ việc cạnh tranh, miễn nộp phí xử lý vụ việc cạnh tranh
12.7 Điều 57. Mức lệ phí thẩm định hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ
12.8 Điều 58. Các chi phí tố tụng khác
12.9 Điều 59. Tiền tạm ứng chi phí giám định, chi phí giám định
12.10 Điều 60. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí giám định
12.11 Điều 61. Xử lý tiền tạm ứng chi phí giám định đã nộp
12.12 Điều 62. Nghĩa vụ nộp tiền chi phí giám định
12.13 Điều 63. Chi phí cho người làm chứng
12.14 Điều 64. Chi phí cho người phiên dịch, luật sư
13 MỤC 4: CẤP, TỐNG ĐẠT, THÔNG BÁO VĂN BẢN TỐ TỤNG CẠNH TRANH
13.1 Điều 65. Nghĩa vụ cấp văn bản tố tụng cạnh tranh, nghĩa vụ tống đạt hoặc thông báo văn bản tố tụng cạnh tranh
13.2 Điều 66. Các văn bản tố tụng cạnh tranh phải được cấp, tống đạt hoặc thông báo
13.3 Điều 67. Người có trách nhiệm thực hiện việc cấp văn bản tố tụng cạnh tranh, thực hiện việc tống đạt hoặc thông báo văn bản tố tụng cạnh tranh
13.4 Điều 68. Các phương thức cấp văn bản tố tụng cạnh tranh, tống đạt hoặc thông báo văn bản tố tụng cạnh tranh
13.5 Điều 69. Thủ tục cấp văn bản tố tụng cạnh tranh, tống đạt hoặc thông báo văn bản tố tụng cạnh tranh trực tiếp cho cá nhân
13.6 Điều 70. Thủ tục cấp văn bản tố tụng cạnh tranh, tống đạt hoặc thông báo văn bản tố tụng cạnh tranh trực tiếp cho cơ quan, tổ chức
13.7 Điều 71. Thủ tục niêm yết công khai
13.8 Điều 72. Thủ tục thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng
13.9 Điều 73. Thông báo kết quả việc cấp văn bản tố tụng cạnh tranh, thông báo kết quả việc tống đạt hoặc thông báo văn bản tố tụng cạnh tranh
14 MỤC 5: CHỨNG MINH VÀ CHỨNG CỨ
14.1 Điều 74. Quyền, nghĩa vụ chứng minh
14.2 Điều 75. Những tình tiết, sự kiện không phải chứng minh
14.3 Điều 76. Xác định chứng cứ
14.4 Điều 77. Giao nộp chứng cứ
14.5 Điều 78. Lấy lời khai của bên khiếu nại, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan, người làm chứng
14.6 Điều 79. Lấy lời khai của bên bị điều tra
14.7 Điều 80. Trưng cầu giám định
14.8 Điều 81. Trưng cầu giám định chứng cứ bị tố cáo là giả mạo
14.9 Điều 82. Bảo quản chứng cứ
14.10 Điều 83. Đánh giá chứng cứ
14.11 Điều 84. Công bố và sử dụng chứng cứ
15 MỤC 6: TÌNH TIẾT GIẢM NHẸ, TÌNH TIẾT TĂNG NẶNG
15.1 Điều 85. Tình tiết giảm nhẹ, tình tiết tăng nặng
15.2 Điều 87. Tái phạm trong cùng lĩnh vực
16 MỤC 7: CÁC BIỆN PHÁP NGĂN CHẶN HÀNH CHÍNH TRONG ĐIỀU TRA, XỬ LÝ VỤ VIỆC CẠNH TRANH
16.1 Điều 88. Các biện pháp ngăn chặn hành chính trong điều tra, xử lý vụ việc cạnh tranh
16.2 Điều 89. Nguyên tắc áp dụng, thay đổi hoặc huỷ bỏ biện pháp ngăn chặn hành chính trong điều tra, xử lý vụ việc cạnh tranh
16.3 Điều 90. Tạm giữ người theo thủ tục hành chính
16.4 Điều 91. Thẩm quyền tạm giữ người trong điều tra, xử lý vụ việc cạnh tranh theo thủ tục hành chính
16.5 Điều 92. Tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm pháp luật về cạnh tranh
16.6 Điều 93. Khám người theo thủ tục hành chính
16.7 Điều 94. Khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm pháp luật về cạnh tranh
16.8 Điều 95. Thủ tục áp dụng biện pháp ngăn chặn hành chính
16.9 Điều 96. Thủ trưởng cơ quan quản lý cạnh tranh, Chủ tịch Hội đồng cạnh tranh tự mình ra quyết định áp dụng biện pháp ngăn chặn hành chính
16.10 Điều 97. Buộc thực hiện biện pháp bảo đảm
16.11 Điều 98. Thay đổi, áp dụng bổ sung biện pháp ngăn chặn hành chính
16.12 Điều 99. Huỷ bỏ việc áp dụng biện pháp ngăn chặn hành chính
16.13 Điều 100. Hiệu lực của quyết định áp dụng, thay đổi, huỷ bỏ biện pháp ngăn chặn hành chính
17 MỤC 8: PHIÊN ĐIỀU TRẦN, QUYẾT ĐỊNH XỬ LÝ VỤ VIỆC CẠNH TRANH CỦA HỘI ĐỒNG XỬ LÝ VỤ VIỆC CẠNH TRANH
17.1 Điều 101. Yêu cầu chung đối với phiên điều trần
17.2 Điều 102. Thay thế thành viên Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh trong trường hợp đặc biệt
17.3 Điều 103. Sự có mặt của bên khiếu nại, bên bị điều tra, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan tại phiên điều trần
17.4 Điều 104. Tiến hành phiên điều trần để giải quyết vụ việc cạnh tranh trong trường hợp bên khiếu nại, bên bị điều tra hoặc người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan vắng mặt
17.5 Điều 105. Sự có mặt của luật sư
17.6 Điều 106. Sự có mặt của người làm chứng
17.7 Điều 107. Sự có mặt của người giám định
17.8 Điều 108. Sự có mặt của người phiên dịch
17.9 Điều 109. Sự có mặt của điều tra viên
17.10 Điều 110. Thời hạn hoãn phiên điều trần và quyết định hoãn phiên điều trần
17.11 Điều 111. Nội quy phiên điều trần
17.12 Điều 112. Thủ tục ra quyết định của Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh tại phiên điều trần
17.13 Điều 113. Biên bản phiên điều trần
17.14 Điều 114. Chuẩn bị khai mạc phiên điều trần
17.15 Điều 115. Khai mạc phiên điều trần
17.16 Điều 116. Giải quyết yêu cầu thay đổi người tiến hành tố tụng, người giám định, người phiên dịch
17.17 Điều 117. Xem xét, quyết định hoãn phiên điều trần khi có người vắng mặt
17.18 Điều 118. Bảo đảm tính khách quan của người làm chứng
17.19 Điều 119. Nghe giải trình của bên khiếu nại, bên bị điều tra, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
17.20 Điều 120. Thứ tự hỏi tại phiên điều trần
17.21 Điều 121. Hỏi bên khiếu nại, bên bị điều tra, bên có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
17.22 Điều 122. Hỏi người làm chứng
17.23 Điều 123. Hỏi người giám định
17.24 Điều 124. Kết thúc việc hỏi tại phiên điều trần
17.25 Điều 125. Trình tự phát biểu khi tranh luận
17.26 Điều 126. Phát biểu khi tranh luận
17.27 Điều 127. Trở lại việc hỏi
17.28 Điều 128. Bên bị điều tra nói lời sau cùng
17.29 Điều 129. Thảo luận để ra quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
17.30 Điều 130. Trở lại việc hỏi và tranh luận
17.31 Điều 131. Nội dung của quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh của Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh
17.32 Điều 132. Tuyên bố quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
17.33 Điều 133. Sửa chữa, bổ sung quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
17.34 Điều 134. Cấp quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
17.35 Điều 135. Giải thích quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
18 MỤC 9: QUYẾT ĐỊNH XỬ LÝ VỤ VIỆC CẠNH TRANH CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ CẠNH TRANH
18.1 Điều 136. Nguyên tắc ra quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh của cơ quan quản lý cạnh tranh
18.2 Điều 137. Nội dung của quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh của cơ quan quản lý cạnh tranh
19 MỤC 10: KHIẾU NẠI QUYẾT ĐỊNH XỬ LÝ VỤ VIỆC CẠNH TRANH, KHỞI KIỆN QUYẾT ĐỊNH GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI
19.1 Điều 138. Khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
19.2 Điều 139. Chuyển hồ sơ vụ việc cạnh tranh trong trường hợp Tòa án thụ lý đơn khởi kiện quyết định giải quyết khiếu nại
20 Chương 4. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
20.1 Điều 140. Hiệu lực thi hành
20.2 Điều 141. Tổ chức thực hiện
 TƯ VẤN & DỊCH VỤ

 

TIỆN ÍCH BỔ SUNG

XEM TOÀN VĂN

VĂN BẢN LIÊN QUAN

Related articles 02:

1. https://docluat.vn/archive/3674/

2. https://docluat.vn/archive/1915/

3. https://docluat.vn/archive/2791/

4. https://docluat.vn/archive/1751/

5. https://docluat.vn/archive/3197/

Share0
Tweet
Share

Related articles

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

News articles

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Other articles

QUY ĐỊNH MỚI VỀ GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT THEO LUẬT ĐẤT ĐAI 2013

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

MỤC LỤC THÔNG TƯ 66/2014/TT-BCA

HIỆU LỰC CỦA THÔNG TƯ 19/2013/TT-BTP

Luật 60/2005/QH11 Về Doanh nghiệp

NĐ 05/2018/NĐ-CP về điều lệ công ty mẹ – Tập đoàn công nghiệp, viễn thông VIETTEL

Bài viết mới

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Thông tin hữu ích

MỤC LỤC BỘ LUẬT DÂN SỰ 2015

VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH (VPHC)

NQ 42/2017/QH14 về Thí điểm xử lý nợ xấu của các tổ chức tín dụng.

NĐ 22/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật 50/2005/QH11, Luật 36/2009/QH12 về Sở hữu trí tuệ

MỤC LỤC LUẬT GIÁO DỤC 2005

MẪU THÔNG BÁO TẠM NGỪNG HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ (Mẫu I.10)

BIỂU MẪU KÈM THEO THÔNG TƯ 06/2015/TT-BTP

VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ PHÍ VÀ LỆ PHÍ

QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT VỀ MÔI GIỚI VIỆC LÀM

NĐ 36/2016/NĐ-CP Về quản lý trang thiết bị y tế

Bài viết nên xem

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

LOẠI HÌNH CÔNG TY TNHH LÀ GÌ

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

Bài viết nổi bật

YÊU CẦU TỐI THIỂU VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT, LẮP RÁP Ô TÔ

Ý KIẾN CHUYÊN GIA

XỬ LÝ XÂM PHẠM QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ THẾ NÀO

Chuyên mục
  • Biểu Mẫu (1,352)
  • Tin Hay (6)
  • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai (14)
  • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công (9)
  • Văn Bản Pháp Luật Du Lịch (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp (7)
  • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Tín Dụng Ngân Hàng (3)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự (13)
  • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP (45)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Thuế Thu Nhập Cá Nhân (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng (8)

Copyright © 2024 docluat.vn. All rights reserved.