1 Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/3539/
2. https://docluat.vn/archive/2424/
3. https://docluat.vn/archive/2135/
1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng1.3 Điều 3. Trách nhiệm cung cấp thông tin
3 Mục 1. XÁC ĐỊNH THỊ TRƯỜNG LIÊN QUAN
3.1 Điều 4. Xác định thị trường sản phẩm liên quan3.2 Điều 5. Xác định thị trường sản phẩm liên quan trong trường hợp đặc biệt3.3 Điều 6. Xác định khả năng thay thế về cung3.4 Điều 7. Xác định thị trường địa lý liên quan3.5 Điều 8. Rào cản gia nhập thị trường
4.1 Điều 9. Doanh thu, doanh số mua vào để xác định thị phần của doanh nghiệp4.2 Điều 10. Doanh thu, doanh số mua vào để xác định thị phần của nhóm doanh nghiệp liên kết trực tiếp về tổ chức và tài chính4.3 Điều 11. Doanh thu để xác định thị phần của doanh nghiệp bảo hiểm4.4 Điều 12. Doanh thu để xác định thị phần của tổ chức tín dụng4.5 Điều 13. Xác định thị phần của doanh nghiệp trên thị trường liên quan
5.1 Điều 14. Thoả thuận ấn định giá hàng hoá, dịch vụ một cách trực tiếp hay gián tiếp5.2 Điều 15. Thoả thuận phân chia thị trường tiêu thụ, nguồn cung cấp hàng hoá, cung ứng dịch vụ5.3 Điều 16. Thoả thuận hạn chế hoặc kiểm soát số lượng, khối lượng sản xuất, mua, bán hàng hoá, dịch vụ5.4 Điều 17. Thoả thuận hạn chế phát triển kỹ thuật, công nghệ, hạn chế đầu tư5.5 Điều 18. Thoả thuận áp đặt cho doanh nghiệp khác điều kiện ký kết hợp đồng mua, bán hàng hoá, dịch vụ, hoặc buộc doanh nghiệp khác chấp nhận các nghĩa vụ không liên quan trực tiếp đến đối tượng của hợp đồng5.6 Điều 19. Thoả thuận ngăn cản, kìm hãm, không cho doanh nghiệp khác tham gia thị trường hoặc phát triển kinh doanh5.7 Điều 20. Thoả thuận loại bỏ khỏi thị trường những doanh nghiệp không phải là các bên của thoả thuận5.8 Điều 21. Thông đồng để một hoặc các bên của thỏa thuận thắng thầu trong việc cung cấp hàng hoá, cung ứng dịch vụ
6.1 Điều 22. Cơ sở để xác định khả năng gây hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể của doanh nghiệp trên thị trường liên quan6.2 Điều 23. Bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ dưới giá thành toàn bộ nhằm loại bỏ đối thủ cạnh tranh6.3 Điều 24. Giá thành sản xuất hàng hóa, dịch vụ6.4 Điều 25. Chi phí lưu thông hàng hóa, dịch vụ6.5 Điều 26. Chi phí quản lý doanh nghiệp6.6 Điều 27. Áp đặt giá mua, giá bán hàng hóa, dịch vụ bất hợp lý hoặc ấn định giá bán lại tối thiểu gây thiệt hại cho khách hàng6.7 Điều 28. Hạn chế sản xuất, phân phối hàng hóa, dịch vụ, giới hạn thị trường, cản trở sự phát triển kỹ thuật, công nghệ gây thiệt hại cho khách hàng6.8 Điều 29. Áp đặt điều kiện thương mại khác nhau trong điều kiện giao dịch như nhau nhằm tạo bất bình đẳng trong cạnh tranh6.9 Điều 30. Áp đặt điều kiện cho doanh nghiệp khác ký kết hợp đồng mua bán hàng hoá, dịch vụ, hoặc buộc doanh nghiệp khác chấp nhận các nghĩa vụ không liên quan trực tiếp đến đối tượng của hợp đồng6.10 Điều 31. Ngăn cản việc tham gia thị trường của những đối thủ cạnh tranh mới6.11 Điều 32. Áp đặt các điều kiện bất lợi cho khách hàng của doanh nghiệp có vị trí độc quyền6.12 Điều 33. Lợi dụng vị trí độc quyền để đơn phương thay đổi hoặc huỷ bỏ hợp đồng đã giao kết mà không có lý do chính đáng
7.1 Điều 34. Kiểm soát hoặc chi phối toàn bộ hoặc một ngành nghề của doanh nghiệp khác7.2 Điều 35. Mua lại doanh nghiệp khác không bị coi là tập trung kinh tế7.3 Điều 36. Doanh nghiệp đang trong nguy cơ bị giải thể hoặc lâm vào tình trạng bị phá sản7.4 Điều 37. Báo cáo tài chính trong hồ sơ thông báo tập trung kinh tế đối với doanh nghiệp mới thành lập có hoạt động kinh doanh chưa đủ một năm tài chính7.5 Điều 38. Trả lời thông báo tập trung kinh tế
8.1 Điều 39. Báo cáo tài chính trong hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối với doanh nghiệp mới thành lập có hoạt động kinh doanh chưa đủ một năm tài chính8.2 Điều 40. Báo cáo giải trình trong hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ8.3 Điều 41. Trách nhiệm thẩm định hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ8.4 Điều 42. Nội dung chủ yếu của văn bản thẩm định hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ8.5 Điều 43. Công khai quyết định cho hưởng miễn trừ8.6 Điều 44. Sai sót không bị coi là gian dối trong hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ
10 MỤC 1: THỤ LÝ HỒ SƠ KHIẾU NẠI VỤ VIỆC CẠNH TRANH
10.1 Điều 45. Nội dung đơn khiếu nại trong hồ sơ khiếu nại vụ việc cạnh tranh10.2 Điều 46. Yêu cầu bổ sung hồ sơ khiếu nại vụ việc cạnh tranh, trả lại hồ sơ khiếu nại vụ việc cạnh tranh, khiếu nại và giải quyết khiếu nại việc trả lại hồ sơ vụ việc cạnh tranh10.3 Điều 47. Thụ lý hồ sơ khiếu nại vụ việc cạnh tranh
11.1 Điều 48. Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến vụ việc cạnh tranh11.2 Điều 49. Quyền yêu cầu độc lập của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan, thủ tục yêu cầu độc lập của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan11.3 Điều 50. Luật sư của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
12.1 Điều 51. Phí xử lý vụ việc cạnh tranh12.2 Điều 52. Nguyên tắc thu, nộp và quản lý phí xử lý vụ việc cạnh tranh, lệ phí thẩm định hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ12.3 Điều 53. Mức phí xử lý vụ việc cạnh tranh và nghĩa vụ nộp tạm ứng chi phí xử lý vụ việc cạnh tranh12.4 Điều 54. Xử lý tiền tạm ứng chi phí xử lý vụ việc cạnh tranh12.5 Điều 55. Trách nhiệm chịu phí xử lý vụ việc cạnh tranh12.6 Điều 56. Trường hợp không phải nộp tiền tạm ứng chi phí xử lý vụ việc cạnh tranh, miễn nộp phí xử lý vụ việc cạnh tranh12.7 Điều 57. Mức lệ phí thẩm định hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ12.8 Điều 58. Các chi phí tố tụng khác12.9 Điều 59. Tiền tạm ứng chi phí giám định, chi phí giám định12.10 Điều 60. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí giám định12.11 Điều 61. Xử lý tiền tạm ứng chi phí giám định đã nộp12.12 Điều 62. Nghĩa vụ nộp tiền chi phí giám định12.13 Điều 63. Chi phí cho người làm chứng12.14 Điều 64. Chi phí cho người phiên dịch, luật sư
13.1 Điều 65. Nghĩa vụ cấp văn bản tố tụng cạnh tranh, nghĩa vụ tống đạt hoặc thông báo văn bản tố tụng cạnh tranh13.2 Điều 66. Các văn bản tố tụng cạnh tranh phải được cấp, tống đạt hoặc thông báo13.3 Điều 67. Người có trách nhiệm thực hiện việc cấp văn bản tố tụng cạnh tranh, thực hiện việc tống đạt hoặc thông báo văn bản tố tụng cạnh tranh13.4 Điều 68. Các phương thức cấp văn bản tố tụng cạnh tranh, tống đạt hoặc thông báo văn bản tố tụng cạnh tranh13.5 Điều 69. Thủ tục cấp văn bản tố tụng cạnh tranh, tống đạt hoặc thông báo văn bản tố tụng cạnh tranh trực tiếp cho cá nhân13.6 Điều 70. Thủ tục cấp văn bản tố tụng cạnh tranh, tống đạt hoặc thông báo văn bản tố tụng cạnh tranh trực tiếp cho cơ quan, tổ chức13.7 Điều 71. Thủ tục niêm yết công khai13.8 Điều 72. Thủ tục thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng13.9 Điều 73. Thông báo kết quả việc cấp văn bản tố tụng cạnh tranh, thông báo kết quả việc tống đạt hoặc thông báo văn bản tố tụng cạnh tranh
14.1 Điều 74. Quyền, nghĩa vụ chứng minh14.2 Điều 75. Những tình tiết, sự kiện không phải chứng minh14.3 Điều 76. Xác định chứng cứ14.4 Điều 77. Giao nộp chứng cứ14.5 Điều 78. Lấy lời khai của bên khiếu nại, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan, người làm chứng14.6 Điều 79. Lấy lời khai của bên bị điều tra14.7 Điều 80. Trưng cầu giám định14.8 Điều 81. Trưng cầu giám định chứng cứ bị tố cáo là giả mạo14.9 Điều 82. Bảo quản chứng cứ14.10 Điều 83. Đánh giá chứng cứ14.11 Điều 84. Công bố và sử dụng chứng cứ
15.1 Điều 85. Tình tiết giảm nhẹ, tình tiết tăng nặng15.2 Điều 87. Tái phạm trong cùng lĩnh vực
16.1 Điều 88. Các biện pháp ngăn chặn hành chính trong điều tra, xử lý vụ việc cạnh tranh16.2 Điều 89. Nguyên tắc áp dụng, thay đổi hoặc huỷ bỏ biện pháp ngăn chặn hành chính trong điều tra, xử lý vụ việc cạnh tranh16.3 Điều 90. Tạm giữ người theo thủ tục hành chính16.4 Điều 91. Thẩm quyền tạm giữ người trong điều tra, xử lý vụ việc cạnh tranh theo thủ tục hành chính16.5 Điều 92. Tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm pháp luật về cạnh tranh16.6 Điều 93. Khám người theo thủ tục hành chính16.7 Điều 94. Khám nơi cất giấu tang vật, phương tiện vi phạm pháp luật về cạnh tranh16.8 Điều 95. Thủ tục áp dụng biện pháp ngăn chặn hành chính16.9 Điều 96. Thủ trưởng cơ quan quản lý cạnh tranh, Chủ tịch Hội đồng cạnh tranh tự mình ra quyết định áp dụng biện pháp ngăn chặn hành chính16.10 Điều 97. Buộc thực hiện biện pháp bảo đảm16.11 Điều 98. Thay đổi, áp dụng bổ sung biện pháp ngăn chặn hành chính16.12 Điều 99. Huỷ bỏ việc áp dụng biện pháp ngăn chặn hành chính16.13 Điều 100. Hiệu lực của quyết định áp dụng, thay đổi, huỷ bỏ biện pháp ngăn chặn hành chính
17.1 Điều 101. Yêu cầu chung đối với phiên điều trần17.2 Điều 102. Thay thế thành viên Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh trong trường hợp đặc biệt17.3 Điều 103. Sự có mặt của bên khiếu nại, bên bị điều tra, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan tại phiên điều trần17.4 Điều 104. Tiến hành phiên điều trần để giải quyết vụ việc cạnh tranh trong trường hợp bên khiếu nại, bên bị điều tra hoặc người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan vắng mặt17.5 Điều 105. Sự có mặt của luật sư17.6 Điều 106. Sự có mặt của người làm chứng17.7 Điều 107. Sự có mặt của người giám định17.8 Điều 108. Sự có mặt của người phiên dịch17.9 Điều 109. Sự có mặt của điều tra viên17.10 Điều 110. Thời hạn hoãn phiên điều trần và quyết định hoãn phiên điều trần17.11 Điều 111. Nội quy phiên điều trần17.12 Điều 112. Thủ tục ra quyết định của Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh tại phiên điều trần17.13 Điều 113. Biên bản phiên điều trần17.14 Điều 114. Chuẩn bị khai mạc phiên điều trần17.15 Điều 115. Khai mạc phiên điều trần17.16 Điều 116. Giải quyết yêu cầu thay đổi người tiến hành tố tụng, người giám định, người phiên dịch17.17 Điều 117. Xem xét, quyết định hoãn phiên điều trần khi có người vắng mặt17.18 Điều 118. Bảo đảm tính khách quan của người làm chứng17.19 Điều 119. Nghe giải trình của bên khiếu nại, bên bị điều tra, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan17.20 Điều 120. Thứ tự hỏi tại phiên điều trần17.21 Điều 121. Hỏi bên khiếu nại, bên bị điều tra, bên có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan17.22 Điều 122. Hỏi người làm chứng17.23 Điều 123. Hỏi người giám định17.24 Điều 124. Kết thúc việc hỏi tại phiên điều trần17.25 Điều 125. Trình tự phát biểu khi tranh luận17.26 Điều 126. Phát biểu khi tranh luận17.27 Điều 127. Trở lại việc hỏi17.28 Điều 128. Bên bị điều tra nói lời sau cùng17.29 Điều 129. Thảo luận để ra quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh17.30 Điều 130. Trở lại việc hỏi và tranh luận17.31 Điều 131. Nội dung của quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh của Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh17.32 Điều 132. Tuyên bố quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh17.33 Điều 133. Sửa chữa, bổ sung quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh17.34 Điều 134. Cấp quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh17.35 Điều 135. Giải thích quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
18.1 Điều 136. Nguyên tắc ra quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh của cơ quan quản lý cạnh tranh18.2 Điều 137. Nội dung của quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh của cơ quan quản lý cạnh tranh
19.1 Điều 138. Khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh19.2 Điều 139. Chuyển hồ sơ vụ việc cạnh tranh trong trường hợp Tòa án thụ lý đơn khởi kiện quyết định giải quyết khiếu nại
20.1 Điều 140. Hiệu lực thi hành20.2 Điều 141. Tổ chức thực hiện
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/2551/
2. https://docluat.vn/archive/2012/
3. https://docluat.vn/archive/2168/