Docluat.vn

Law

  • Trang chủ
  • Biểu Mẫu
  • Văn bản pháp luật
    • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP
    • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai
    • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự
    • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại
    • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế
    • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công
    • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng
    • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp
  • Tin Hay
  • Loan
Home / Biểu Mẫu / TT 103/2015/TT-BTC VỀ DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM (MÃ HS) [PHÂN ĐOẠN 7]

TT 103/2015/TT-BTC VỀ DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM (MÃ HS) [PHÂN ĐOẠN 7]

Related articles 01:

1. https://docluat.vn/archive/2811/

Toc

  • 1. Related articles 01:
  • 2. Chương 85. Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máy trên
    • 2.1. 8501. Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện).
    • 2.2. 8502. Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay.
    • 2.3. 8503. Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 85.01 hoặc 85.02.
    • 2.4. 8504. Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm.
    • 2.5. 8505. Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ khác, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ.
    • 2.6. 8506. Pin và bộ pin.
    • 2.7. 8507. Ắc qui điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
    • 2.8. 8508. Máy hút bụi.
    • 2.9. 8509. Thiết bị cơ điện gia dụng có động cơ điện gắn liền, trừ máy hút bụi của nhóm 85.08.
    • 2.10. 8510. Máy cạo, tông đơ và các dụng cụ loại bỏ râu, lông, tóc, có động cơ điện gắn liền.
    • 2.11. 8511. Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc bằng sức nén (ví dụ, magneto, dynamo magneto, bobin đánh lửa, bugi và nến đánh lửa (glow plugs), động cơ khởi động); máy phát điện (ví dụ, dynamo, alternator) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên.
    • 2.12. 8512. Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu hoạt động bằng điện (trừ loại thuộc nhóm 85.39), cái gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ.
    • 2.13. 8513. Đèn điện xách tay được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ, pin khô, ắc qui, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 85.12.
    • 2.14. 8514. Lò luyện, nung và lò sấy điện dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm (kể cả các loại hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi); các thiết bị khác dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi.
    • 2.15. 8515. Máy và dụng cụ hàn các loại dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia laser hoặc chùm tia sáng khác, chùm phô-tông, siêu âm, chùm electron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy, dụng cụ dùng điện để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại.
    • 2.16. 8516. Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng (2); dụng cụ điện làm nóng không gian dùng điện và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc)  và máy sấy làm khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45.
    • 2.17. 8517. Bộ điện thoại,  kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào (4) hoặc mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền hoặc thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28.
    • 2.18. 8518. Micro và giá đỡ micro; loa, đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện.
    • 2.19. 8519. Thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh.
    • 2.20. 8521. Thiết bị ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video.
    • 2.21. 8522. Bộ phận và đồ phụ trợ chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị của nhóm 85.19 hoặc 85.21.
    • 2.22. 8523. Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất ghi đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37.
    • 2.23. 8525. Thiết bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh.
    • 2.24. 8526. Ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến.
    • 2.25. 8527. Thiết  bị thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ, trong cùng một khối.
    • 2.26. 8528. Màn hình và máy chiếu, không gắn với thiết bị thu dùng trong truyền hình; thiết bị thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh. 
    • 2.27. 8529. Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28.
    • 2.28. 8530. Thiết bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đường sắt, đường xe điện, đường bộ, đường sông, điểm dừng đỗ, cảng hoặc sân bay (trừ loại thuộc nhóm 86.08).
    • 2.29. 8531. Thiết bị báo hiệu bằng âm thanh hoặc hình ảnh (4) (ví dụ, chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 85.12 hoặc 85.30.
    • 2.30. 8532. Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước).
    • 2.31. 8533. Điện trở (kể cả biến trở và chiết áp), trừ điện trở nung nóng.
    • 2.32. 8534. Mạch in.
    • 2.33. 8535. Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, công tắc, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống chế điện áp, bộ triệt xung điện, phích cắm và đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp trên 1.000 V.
    • 2.34. 8536. Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, ổ cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang.
    • 2.35. 8537. Bảng, panen, giá đỡ, bàn, tủ và các loại hộp và đế khác, được lắp với hai hay nhiều thiết bị thuộc nhóm 85.35 hoặc 85.36, dùng để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại trên có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc Chương 90, và các thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 85.17.
    • 2.36. 8538. Bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 85.35, 85.36 hoặc 85.37.
    • 2.37. 8539. Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang.
    • 2.38. 8540. Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca tốt lạnh hoặc ca tốt quang điện (ví dụ, đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thuỷ ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình).
    • 2.39. 8541. Điốt, tranzito và các thiết bị bán dẫn tương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng; tinh thể áp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh.
    • 2.40. 8542. Mạch điện tử tích hợp.
    • 2.41. 8543. Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này.
    • 2.42. 8544. Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối.
    • 2.43. 8545. Điện cực than, chổi than, carbon cho chế tạo bóng đèn, carbon cho chế tạo pin, ắc qui và các sản phẩm khác làm bằng graphit hoặc carbon khác, có hoặc không có thành phần kim loại, dùng cho kỹ thuật điện.
    • 2.44. 8546. Vật cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ.
    • 2.45. 8547. Phụ kiện cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hay thiết bị điện, được làm hoàn toàn bằng vật liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại (ví dụ, phần ống có ren) đã làm sẵn khi đúc chủ yếu để lắp, trừ cách điện thuộc nhóm 85.46; ống dẫn dây điện và các khớp nối của chúng, bằng kim loại cơ bản được lót lớp vật liệu cách điện.
    • 2.46. 8548. Phế liệu và phế thải của các loại pin, bộ pin và ắc qui điện; các loại pin, bộ pin và ắc qui điện đã sử dụng hết; các bộ phận điện của máy móc hay thiết bị, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này.
  • 3. PHẦN XVII. XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP
  • 4. Chương 86. Đầu máy xe lửa hoặc xe điện, toa xe lửa và các bộ phận của chúng; vật cố định và ghép nối đường ray xe lửa hoặc xe điện và bộ phận của chúng; thiết bị tín hiệu giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) các loại
    • 4.1. 8601. Đầu máy di chuyển trên đường sắt chạy bằng nguồn điện bên ngoài hay bằng ắc qui điện.
    • 4.2. 8602. Đầu máy di chuyển trên đường sắt khác; toa tiếp liệu đầu máy.
    • 4.3. 8603. Toa xe khách (1) tự hành của đường sắt hoặc đường xe điện, toa xe hàng (1) và toa xe hành lý (1), trừ loại thuộc nhóm 86.04.
    • 4.4. 8604. Xe bảo dưỡng hay phục vụ dùng trong đường sắt hay đường xe điện, loại tự hành hoặc không (ví dụ, toa xưởng, xe gắn cần cẩu, toa làm đầm tàu, đầu máy dùng để kéo, toa xe thử nghiệm (1) và xe kiểm tra đường ray).
    • 4.5. 8605. Toa xe chở khách (1) không tự hành dùng cho đường sắt hoặc đường xe điện; toa xe hành lý (1), toa xe bưu vụ (1) và toa xe lửa hay xe điện chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác, không tự hành (trừ các loại thuộc nhóm 86.04).
    • 4.6. 8606. Toa xe lửa hoặc xe điện chở hàng và toa goòng, không tự hành.
    • 4.7. 8607. Các bộ phận của đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc của thiết bị di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện.
    • 4.8. 8608. Bộ phận cố định và các khớp nối của đường ray xe lửa hoặc xe điện; thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ (kể cả cơ điện) dùng cho đường xe lửa, đường xe điện, đường bộ, đường sông, điểm dừng đỗ, cảng hoặc sân bay; các bộ phận của các loại trên.
    • 4.9. 8609. Công-ten-nơ (kể cả công-ten-nơ dùng vận chuyển chất lỏng) được thiết kế và trang bị đặc biệt để vận chuyển theo một hoặc nhiều phương thức.
  • 5. Chương 87. Xe trừ phương tiện chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ kiện của chúng.
    • 5.1. 8701. Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 87.09).
    • 5.2. 8702. Ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe.
    • 5.3. 8703. Ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua.
    • 5.4. 8704. Ô tô chở hàng (2).
    • 5.5. 8705. Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để chở người hay hàng hóa (ví dụ, xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu chụp X-quang).
    • 5.6. 8706. Khung gầm đã lắp động cơ, dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.
    • 5.7. 8707. Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.
    • 5.8. 8708. Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.
    • 5.9. 8709. Xe vận chuyển, loại tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ, thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi gần; máy kéo loại dùng trong sân ga xe lửa; bộ phận của các loại xe kể trên.
    • 5.10. 8710. Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí, và bộ phận của các loại xe này.
    • 5.11. 8711. Mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; mô tô thùng.
    • 5.12. 8712. Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng), không lắp động cơ.
    • 5.13. 8713. Các loại xe dành cho người tàn tật, có hoặc không lắp động cơ hoặc cơ cấu đẩy cơ khí khác.
    • 5.14. 8714. Bộ phận và phụ kiện của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13.
    • 5.15. 8715. Xe đẩy trẻ em và bộ phận của chúng.
    • 5.16. 8716. Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc; xe khác, không có cơ cấu đẩy cơ khí; các bộ phận của chúng.
  • 6. Chương 88. Phương tiện bay, tàu vũ trụ, và các bộ phận của chúng
    • 6.1. 8801. Khí cầu và khinh khí cầu điều khiển được; tàu lượn, tàu lượn treo và các phương tiện bay khác không dùng động cơ.
    • 6.2. 8802. Phương tiện bay khác (ví dụ, trực thăng, máy bay); tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tàu bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để phóng tàu vũ trụ.
    • 6.3. 8803. Các bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02.
    • 6.4. 8804. Dù (kể cả dù điều khiển được và dù lượn) và dù xoay; các bộ phận và phụ kiện của chúng.
    • 6.5. 8805. Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc thiết bị tương tự; thiết bị huấn luyện bay mặt đất; các bộ phận của các thiết bị trên.
  • 7. Chương 89. Tàu thuỷ, thuyền và các kết cấu nổi
    • 7.1. 8901. Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thuỷ chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa.
    • 7.2. 8902. Tàu thuyền đánh bắt thuỷ sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hay bảo quản thuỷ sản đánh bắt.
    • 7.3. 8903. Du thuyền hạng nhẹ và các loại tàu thuyền khác phục vụ nghỉ ngơi, giải trí hoặc thể thao; thuyền dùng mái chèo và canô.
    • 7.4. 8904. Tàu kéo và tàu đẩy.
    • 7.5. 8905. Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu; dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm.
    • 7.6. 8906. Tàu thuyền khác, kể cả tàu chiến và xuồng cứu sinh trừ thuyền dùng mái chèo.
    • 7.7. 8907. Kết cấu nổi khác (ví dụ, bè mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín, cầu lên bờ, các loại phao nổi và mốc hiệu).
    • 7.8. 8908. Tàu thuyền và kết cấu nổi khác để phá dỡ.
  • 8. Related articles 02:

2. https://docluat.vn/archive/3210/

3. https://docluat.vn/archive/3313/

4. https://docluat.vn/archive/2791/

5. https://docluat.vn/archive/2413/

Chương 85. Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máy trên

Chú giải.
1. Chương này không bao gồm:
(a)
Chăn, đệm giường, bao ủ chân hoặc các sản phẩm tương tự sưởi ấm bằng điện;
quần áo, giày dép hoặc đệm lót tai hoặc các mặt hàng khác được sưởi ấm bằng
điện để mặc hoặc sử dụng cho người;
(b) Các sản phẩm thủy tinh thuộc nhóm 70.11;
(c) Máy và thiết bị của nhóm 84.86;
(d) Thiết bị hút chân không (2) sử dụng trong lĩnh vực y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y
(nhóm 90.18); hoặc
(e) Đồ nội thất được gia nhiệt (2) bằng điện thuộc Chương 94.
2.
Các nhóm từ 85.01 đến 85.04 không áp dụng cho các loại hàng hóa đã mô tả
trong các nhóm 85.11, 85.12, 85.40, 85.41 hoặc 85.42.
Tuy
nhiên, thiết bị chỉnh lưu hồ quang thuỷ ngân vỏ kim loại vẫn được xếp vào
nhóm 85.04.
3.
Nhóm 85.09 chỉ gồm những máy cơ điện loại thông thường được sử dụng cho mục
đích gia dụng:
(a)
Máy đánh bóng sàn, máy nghiền và trộn thực phẩm, và máy ép rau hoặc quả, với
trọng lượng bất kỳ;
(b) Các loại máy khác có trọng lượng không quá 20 kg.
Tuy nhiên, nhóm này không bao gồm quạt, nắp chụp hút để thông
gió hoặc hoàn lưu gió có gắn (2) kèm theo quạt, có hoặc không lắp các bộ lọc (nhóm 84.14), máy
làm khô quần áo bằng ly tâm (nhóm 84.21), máy rửa bát đĩa (nhóm 84.22), máy
giặt dùng cho gia đình (nhóm 84.50), các loại máy cán hay máy là khác (nhóm
84.20 hoặc 84.51), máy khâu (nhóm 84.52), kéo điện (nhóm 84.67) hoặc các dụng
cụ nhiệt điện (nhóm 85.16).
4. Theo mục đích của nhóm 85.23:
(a) “Các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (sản phẩm lưu
trữ bán dẫn không bị xoá dữ liệu khi không còn nguồn điện cung cấp)” (ví
dụ, “thẻ nhớ flash (flash memory cards)” hoặc “thẻ lưu trữ điện tử flash
(flash electronic storage cards)”) là thiết bị lưu trữ gắn với đầu kết nối
(đầu cắm nối), có chứa trong cùng một vỏ một hoặc nhiều linh kiện nhớ flash
(ví dụ, “FLASH E2
PROM”) dưới dạng mạch tích hợp lắp ghép trên tấm mạch in. Chúng có thể gồm
phần điều khiển dưới dạng mạch tích hợp và phần tử thụ động riêng rẽ, như tụ
điện hoặc điện trở; 
(b) Khái niệm “thẻ thông minh” nghĩa là thẻ được gắn bên trong
một hoặc nhiều mạch điện tử tích hợp (bộ vi xử lý (2), bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM) hoặc bộ nhớ chỉ đọc (ROM)) ở
dạng chip. Các thẻ này có thể bao gồm các tiếp điểm
(2), dải từ tính hoặc ăng ten gắn bên trong nhưng không chứa bất
cứ phần tử chủ động hoặc thụ động nào khác.
5. Theo mục đích của nhóm 85.34 “mạch in” là mạch được tạo ra
trên một tấm cách điện bằng một quy trình in mạch nào đó (ví dụ, rập nổi, mạ,
khắc axit) hoặc bằng kỹ thuật tạo “mạch điện trên màng mỏng”, các phần tử dẫn
điện, các tiếp điểm hoặc các thành phần dùng cho mạch in khác (ví dụ, cuộn
cảm, điện trở, tụ điện) đơn lẻ hoặc được liên kết theo sơ đồ mẫu đã thiết kế
trước, trừ các phần tử có thể phát (tạo ra), chỉnh lưu, điều biến hoặc khuếch
đại tín hiệu điện (ví dụ, các phần tử bán dẫn).
Thuật ngữ “mạch in” không bao gồm mạch đã tổ hợp với các phần tử
trừ các phần tử đã được hình thành trong quá trình in mạch, và cũng không bao
gồm điện trở, tụ điện hoặc cuộn cảm đơn lẻ hoặc bố trí ghép nối rời rạc. Tuy
nhiên, những mạch in này có thể gắn với phần tử kết nối không qua quá trình
in mạch.
Mạch màng mỏng hoặc dầy bao gồm phần tử chủ động và thụ động hợp
thành trong cùng một qui trình công nghệ được phân loại trong nhóm 85.42.
6. Theo mục đích của nhóm 85.36, “đầu nối dùng cho sợi quang, bó
sợi quang hoặc cáp quang” nghĩa là đầu nối chỉ dùng để ghép nối đối đầu một
cách cơ học các sợi quang trong hệ thống đường truyền kỹ thuật số. Chúng
không có chức năng khác, như khuếch đại, tái tạo hoặc biến đổi tín hiệu.
7.
Nhóm 85.37 không gồm các thiết bị không dây hồng ngoại (2) dùng cho điều khiển từ xa của máy thu truyền hình hoặc các
thiết bị điện khác (nhóm 85.43).
8. Theo mục đích của nhóm 85.41 và 85.42:
(a) “Điốt, tranzito và các chi tiết bán dẫn tương tự” là
các linh kiện (2)
bán dẫn hoạt động dựa trên sự biến đổi của điện trở dưới tác động của điện
trường;
(b) “Mạch điện tử tích hợp” là:
(i) Mạch tích hợp đơn khối trong đó các phần tử của mạch điện
(điốt, tranzito, điện trở, tụ điện, cuộn cảm (2)  v.v) được tạo (chủ yếu)
trong khối đó và trên bề mặt của một vật liệu bán dẫn hoặc vật liệu bán dẫn
kết hợp (ví dụ, silic đã kích tạp, gali asenua, silic-germani, indi photphua)
và ở dạng liên kết chặt chẽ (không tách biệt);
(ii) Mạch tích hợp lai trong đó các phần tử thụ động (điện trở,
tụ điện, các bộ phận nối v.v), được tạo thành từ công nghệ màng mỏng hoặc
màng dày và các phần tử chủ động (điốt, tranzito, mạch tích hợp đơn khối
v.v), được tạo thành nhờ công nghệ bán dẫn, các phần tử này được kết nối
không tách rời, bằng việc gắn kết với nhau hoặc bằng dây liên kết, trên một
tấm cách điện đơn (thủy tinh, gốm sứ…). Những mạch này cũng có thể kể cả
các linh kiện bố trí rời rạc;
(iii) Mạch tích hợp đa chíp bao gồm hai hoặc nhiều mạch tích hợp
đơn khối gắn với nhau không tách rời, có hoặc không gắn một hay nhiều tấm đế
cách điện, có hoặc không có khung dây, nhưng không gắn phần tử mạch chủ động
hoặc thụ động khác.
Để
phân loại những mặt hàng được định nghĩa trong Chú giải này, các nhóm 85.41
và 85.42 được ưu tiên xem xét trước hết so với bất kỳ nhóm nào khác trong
Danh mục hàng hóa, trừ các mặt hàng thuộc nhóm 85.23.
9.
Theo mục đích của nhóm 85.48, “các loại pin và ắc qui điện đã sử dụng hết” là
các loại pin và ắc qui không sử dụng được nữa do bị hỏng, bị vỡ, cắt phá, mòn
hoặc do các nguyên nhân khác, cũng không có khả năng nạp lại.
Chú giải phân nhóm.
1. Phân nhóm 8527.12 chỉ gồm các loại máy cát sét có bộ khuếch
đại lắp sẵn (2),
không có loa lắp sẵn
(2), có khả năng hoạt động không cần nguồn điện ngoài và kích
thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm.
Mã hàng Tên gọi, mô tả
hàng hóa
Đơn vị
tính
85.01

8501. Động
cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện).

8501.10 –
Động cơ có công suất không quá 37,5 W:
–
– Động cơ một chiều:
–
– – Động cơ bước:
8501.10.21 –
– – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16
chiếc
8501.10.29 –
– – – Loại khác
chiếc
8501.10.30 – – – Động cơ hướng trục (1) chiếc
–
– – Loại khác:
8501.10.41 –
– – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16
chiếc
8501.10.49 –
– – – Loại khác
chiếc
– –
Động cơ khác, kể cả động cơ vạn năng (một chiều/xoay chiều):
–
– – Động cơ bước:
8501.10.51 –
– – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16
chiếc
8501.10.59 –
– – – Loại khác
chiếc
8501.10.60 – – – Động cơ hướng trục (1) chiếc
–
– – Loại khác:
8501.10.91 –
– – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16
chiếc
8501.10.99 –
– – – Loại khác
chiếc
8501.20 –
Động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều có công suất trên 37,5 W:
–
– Công suất không quá 1 kW:
8501.20.12 –
– – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16
chiếc
8501.20.19 –
– – Loại khác
chiếc
–
– Công suất trên 1 kW:
8501.20.21 –
– – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16
chiếc
8501.20.29 –
– – Loại khác
chiếc
–
Động cơ một chiều khác; máy phát điện một chiều:
8501.31 –
– Công suất không quá 750 W:
8501.31.30 –
– – Động cơ dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc
85.16
chiếc
8501.31.40 –
– – Động cơ khác
chiếc
8501.31.50 –
– – Máy phát điện
chiếc
8501.32 –
– Công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW:
–
– – Công suất trên 37.5 kW:
8501.32.11 –
– – – Động cơ dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09
hoặc 85.16
chiếc
8501.32.12 –
– – – Động cơ khác
chiếc
8501.32.13 –
– – – Máy phát điện
chiếc
–
– – Loại khác:
8501.32.91 –
– – – Động cơ dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09
hoặc 85.16
chiếc
8501.32.92 –
– – – Động cơ khác
chiếc
8501.32.93 –
– – – Máy phát điện
chiếc
8501.33.00 –
– Công suất trên 75 kW nhưng không quá 375 kW
chiếc
8501.34.00 –
– Công suất trên 375 kW
chiếc
8501.40 – Động cơ xoay chiều khác, một
pha:
–
– Công suất không quá 1 kW:
8501.40.11 –
– – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16
chiếc
8501.40.19 –
– – Loại khác
chiếc
–
– Công suất trên 1 kW:
8501.40.21 –
– – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16
chiếc
8501.40.29 –
– – Loại khác
chiếc
–
Động cơ xoay chiều khác, đa pha:
8501.51 –
– Công suất không quá 750 W:
8501.51.11 –
– – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16
chiếc
8501.51.19 –
– – Loại khác
chiếc
8501.52 –
– Công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW:
–
– – Công suất không quá 1 kW:
8501.52.11 –
– – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16
chiếc
8501.52.19 –
– – – Loại khác
chiếc
–
– – Công suất trên 1 kW nhưng không quá 37,5 kW:
8501.52.21 –
– – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16
chiếc
8501.52.29 –
– – – Loại khác
chiếc
–
– – Công suất trên 37,5 kW:
8501.52.31 –
– – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16
chiếc
8501.52.39 –
– – – Loại khác
chiếc
8501.53.00 –
– Công suất trên 75 kW
chiếc
–
Máy phát điện xoay chiều (máy dao điện):
8501.61 –
– Công suất không quá 75 kVA:
8501.61.10 –
– – Công suất không quá 12,5 kVA
chiếc
8501.61.20 –
– – Công suất trên 12,5 kVA
chiếc
8501.62 –
– Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVA:
8501.62.10 –
– – Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 150 kVA
chiếc
8501.62.90 –
– – Công suất trên 150 kVA nhưng không quá 375 kVA
chiếc
8501.63.00 –
– Công suất trên 375 kVA nhưng không quá 750 kVA
chiếc
8501.64.00 –
– Công suất trên 750 kVA
chiếc
85.02

8502. Tổ
máy phát điện và máy biến đổi điện quay.

 
  –
Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén
(động cơ diesel hoặc bán diesel):
8502.11.00 –
– Công suất không quá 75 kVA
chiếc
8502.12 –
– Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVA:
8502.12.10 –
– – Công suất không quá 125 kVA
chiếc
8502.12.20 –
– – Công suất trên 125 kVA
chiếc
8502.13 –
– Công suất trên 375 kVA:
8502.13.10 –
– – Công suất từ 12.500 kVA (10.000 kW) trở lên
chiếc
8502.13.90 –
– – Loại khác
chiếc
8502.20 –
Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa
điện:
8502.20.10 –
– Công suất không quá 75 kVA
chiếc
8502.20.20 –
– Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 100 kVA
chiếc
8502.20.30 –
– Công suất trên 100 kVA nhưng không quá 10.000 kVA
chiếc
–
– Công suất trên 10.000 kVA:
8502.20.41 –
– – Công suất từ 12.500 kVA (10.000 kW) trở lên
chiếc
8502.20.49 –
– – Loại khác
chiếc
–
Tổ máy phát điện khác:
8502.31 –
– Chạy bằng sức gió:
8502.31.10 –
– – Công suất không quá 10.000 kVA
chiếc
8502.31.20 –
– – Công suất trên 10.000 kVA
chiếc
8502.39 –
– Loại khác:
8502.39.10 –
– – Công suất không quá 10 kVA
chiếc
8502.39.20 –
– – Công suất trên 10 kVA nhưng không quá 10.000 kVA
chiếc
–
– – Công suất trên 10.000 kVA:
8502.39.31 –
– – – Công suất từ 12.500 kVA (10.000 kW) trở lên
chiếc
8502.39.39 –
– – – Loại khác
chiếc
8502.40.00 –
Máy biến đổi điện quay
chiếc
85.03

8503. Các
bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 85.01 hoặc
85.02.

8503.00.10 –
Các bộ phận dùng để sản xuất động cơ điện thuộc nhóm 85.01; các bộ phận của
máy phát điện thuộc nhóm 85.01 hoặc 85.02 có công suất từ 10.000 kW trở lên
kg
8503.00.90 –
Loại khác
kg
85.04

8504. Biến
thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm.

8504.10.00 –
Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng
chiếc
–
Máy biến điện sử dụng điện môi lỏng:
8504.21 –
– Có công suất danh định không quá 650 kVA:
8504.21.10 –
– – Máy ổn áp từng nấc (biến áp tự ngẫu); máy biến áp điện dùng cho thiết bị
đo lường có công suất danh định không quá 5 kVA (1)
chiếc
–
– – Loại khác:
8504.21.92 –
– – – Có công suất danh định trên 10 kVA và đầu điện áp cao từ 110kV trở lên (1)
chiếc
8504.21.93 –
– – – Có công suất danh định trên 10 kVA và đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên,
nhưng dưới 110 kV (1)
chiếc
8504.21.99 –
– – – Loại khác
chiếc
8504.22 –
– Có công suất danh định trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA:
– – – Máy ổn áp từng nấc
(biến áp tự ngẫu):
8504.22.11 – – – – Đầu điện áp cao
từ 66 kV trở lên (1)
chiếc
8504.22.19 – – – – Loại khác (1) chiếc
–
– – Loại khác:
8504.22.92 – – – – Đầu điện áp cao
từ 110kV trở lên (1)
chiếc
8504.22.93 – – –
– Đầu điện áp cao từ 66kV trở lên, nhưng dưới 110kV (1)
chiếc
8504.22.99 –
– – – Loại khác
chiếc
8504.23 –
– Có công suất danh định trên 10.000 kVA:
8504.23.10 –
– – Có công suất danh định không quá 15.000 kVA
chiếc
–
– – Có công suất danh định trên 15.000 kVA:
8504.23.21 –
– – – Không quá 20.000 kVA
chiếc
8504.23.22 – – – – Trên
20.000 kVA nhưng không quá 30.000 kVA
chiếc
8504.23.29 –
– – – Loại khác
chiếc
–
Máy biến điện khác:
8504.31 –
– Có công suất danh định không quá 1 kVA:
–
– – Máy biến áp dùng cho thiết bị đo lường:
8504.31.11 –
– – – Điện áp từ 110 kV trở lên
chiếc
8504.31.12 –
– – – Điện áp từ 66 kV trở lên, nhưng dưới 110 kV
chiếc
8504.31.13 –
– – – Điện áp từ 1kV trở lên, nhưng dưới 66 kV
chiếc
8504.31.19 –
– – – Loại khác
chiếc
–
– – Máy biến dòng dùng cho thiết bị đo lường:
–
– – – Dùng cho đường dây có điện áp từ 110 kV trở lên:
8504.31.21 –
– – – – Máy biến dòng dạng vòng dùng cho đường dây có điện áp không quá 220
kV (1)
chiếc
8504.31.22 –
– – – – Loại khác
chiếc
8504.31.23 –
– – – Dùng cho đường dây có điện áp từ 66 kV trở lên, nhưng dưới 110 kV
chiếc
8504.31.24 –
– – – Dùng cho đường dây có điện áp từ 1kV trở lên, nhưng dưới 66 kV
chiếc
8504.31.29 –
– – – Loại khác
chiếc
8504.31.30 – – – Máy
biến áp quét về (biến áp tần số quét ngược) (1)
chiếc
8504.31.40 –
– – Máy biến áp trung tần
chiếc
–
– – Loại khác:
8504.31.91 –
– – – Sử dụng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tự
chiếc
8504.31.92 –
– – – Biến áp thích ứng  khác
chiếc
8504.31.99 –
– – – Loại khác
chiếc
8504.32 –
– Công suất danh định trên 1 kVA nhưng không quá 16 kVA:
–
– – Máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) dùng cho thiết bị đo lường
loại công suất danh định không quá 5 kVA:
8504.32.11 – – – – Biến áp thích ứng chiếc
8504.32.19 –
– – – Loại khác
chiếc
8504.32.20 –
– – Loại khác, sử dụng cho đồ chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí
tương tự
chiếc
8504.32.30 –
– – Loại khác, tần số tối thiểu 3 MHz
chiếc
–
– – Loại khác, có công suất danh định không quá 10 kVA:
8504.32.41 –
– – – Biến áp thích ứng
chiếc
8504.32.49 –
– – – Loại khác
chiếc
–
– – Loại khác, công suất danh định trên 10 kVA:
8504.32.51 – – – – Biến áp thích ứng chiếc
8504.32.59 –
– – – Loại khác
chiếc
8504.33 –
– Có công suất danh định trên 16 kVA nhưng không quá 500 kVA:
–
– – Có đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên:
8504.33.11 – – – – Biến áp thích ứng (1) chiếc
8504.33.19 – – – – Loại khác (1) chiếc
–
– – Loại khác:
8504.33.91 –
– – – Biến áp thích ứng
chiếc
8504.33.99 –
– – – Loại khác
chiếc
8504.34 –
– Có công suất danh định trên 500 kVA:
–
– – Có công suất danh định không vượt quá 15.000 kVA:
–
– – – Có công suất danh định trên 10.000 kVA và đầu điện áp cao từ 66 kV trở
lên:
8504.34.11 – – – – – Biến áp thích ứng (1) chiếc
8504.34.12 – – – – – Loại khác (1) chiếc
–
– – – Loại khác:
8504.34.13 –
– – – – Biến áp thích ứng
chiếc
8504.34.14 –
– – – – Loại khác
chiếc
–
– – Có công suất danh định trên 15.000 kVA:
–
– – – Đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên:
8504.34.22 – – – – – Biến áp thích ứng (1) chiếc
8504.34.23 – – – – – Loại khác (1) chiếc
–
– – – Loại khác:
8504.34.24 –
– – – – Biến áp thích ứng
chiếc
8504.34.29 –
– – – – Loại khác
chiếc
8504.40 –
Máy biến đổi tĩnh điện:
–
– Dùng cho các máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng, và
thiết bị viễn thông (1):
8504.40.11 – – – Bộ nguồn cấp điện
liên tục (UPS) (1)
chiếc
8504.40.19 –
– – Loại khác
chiếc
8504.40.20 –
– Máy nạp ắc qui, pin có công suất danh định trên 100 kVA
chiếc
8504.40.30 –
– Bộ chỉnh lưu khác
chiếc
8504.40.40 –
– Bộ nghịch lưu
chiếc
8504.40.90 –
– Loại khác
chiếc
8504.50 –
Cuộn cảm khác:
8504.50.10 –
– Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động
và các khối chức năng của chúng, và thiết bị viễn thông
chiếc
8504.50.20 – – Cuộn cảm cố định kiểu con
chip (1)
chiếc
–
– Loại khác:
8504.50.93 –
– – Có công suất danh định không quá 2.500 kVA
chiếc
8504.50.94 –
– – Có công suất danh định trên 2.500 kVA nhưng không quá 10.000 kVA
chiếc
8504.50.95 –
– – Có công suất danh định trên 10.000 kVA
chiếc
8504.90 –
Bộ phận:
8504.90.10 –
– Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8504.10
kg
8504.90.20 –
– Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8504.40.11,
8504.40.19 hoặc 8504.50.10
kg
–
– Dùng cho máy biến đổi điện có công suất không quá 10.000 kVA:
8504.90.31 –
– – Tấm tản nhiệt; ống tản nhiệt đã lắp ráp thành dạng tấm phẳng dùng cho
biến áp phân phối và biến áp nguồn
kg
8504.90.39 –
– – Loại khác
kg
–
– Dùng cho biến thế điện có công suất trên 10.000 kVA:
8504.90.41 –
– – Tấm tản nhiệt; ống tản nhiệt đã lắp ráp thành dạng tấm phẳng loại dùng
cho biến áp phân phối và biến áp nguồn
kg
8504.90.49 –
– – Loại khác
kg
8504.90.50 –
– Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất không quá 2.500 kVA
kg
8504.90.60 –
– Loại khác, dùng cho cuộn cảm có công suất trên 2.500 kVA
kg
8504.90.90 –
– Loại khác
kg
85.05

8505. Nam
châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu
sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ khác, hoạt động bằng
nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt
động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ.

–
Nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ
hóa:
8505.11.00 –
– Bằng kim loại
kg
8505.19.00 –
– Loại khác
kg
8505.20.00 –
Các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ
kg
8505.90.00 –
Loại khác, kể cả bộ phận
kg
85.06

8506. Pin
và bộ pin.

8506.10 –
Bằng dioxit mangan:
8506.10.10 – – Có thể tích ngoài không
quá 300 cm3
chiếc
8506.10.90 –
– Loại khác
chiếc
8506.30.00 –
Bằng oxit thủy ngân
chiếc
8506.40.00 –
Bằng oxit bạc
chiếc
8506.50.00 –
Bằng liti
chiếc
8506.60 –
Bằng kẽm-khí:
8506.60.10 – – Có thể tích ngoài không
quá 300cm3
chiếc
8506.60.90 –
– Loại khác
chiếc
8506.80 –
Pin và bộ pin khác:
8506.80.10 – – Bằng
kẽm carbon, có thể tích ngoài không quá 300 cm3
chiếc
8506.80.20 – – Bằng kẽm
carbon, có thể tích ngoài trên 300 cm3
chiếc
–
– Loại khác:
8506.80.91 – – – Có thể tích ngoài
không quá 300cm3
chiếc
8506.80.99 –
– – Loại khác
chiếc
8506.90.00 –
Bộ phận
kg
85.07

8507. Ắc
qui điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể
cả hình vuông).

8507.10 –
Bằng axit – chì, loại dùng để khởi động động cơ piston:
8507.10.10 – – Dùng cho máy bay chiếc
–
– Loại khác:
–
– – 6V  hoặc 12V, có dung lượng phóng
điện không quá 200Ah:
8507.10.92 –
– – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cm
chiếc
8507.10.93 –
– – – Loại khác
chiếc
–
– – Loại khác:
8507.10.94 –
– – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) không quá 13 cm
chiếc
8507.10.99 –
– – – Loại khác
chiếc
8507.20 –
Ắc qui axit – chì khác:
8507.20.10 – – Loại dùng cho máy bay chiếc
–
– Loại khác:
–
– – 6V  hoặc 12V, có dung lượng phóng
điện không quá 200Ah:
8507.20.91 –
– – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá
23cm
chiếc
8507.20.92 –
– – – Loại khác
chiếc
–
– – Loại khác:
8507.20.93 –
– – – Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá
23cm
chiếc
8507.20.99 –
– – – Loại khác
chiếc
8507.30 –
Bằng niken-cađimi:
8507.30.10 – – Loại dùng cho máy bay chiếc
8507.30.90 –
– Loại khác
chiếc
8507.40 –
Bằng niken-sắt:
8507.40.10 – – Loại dùng cho máy bay chiếc
8507.40.90 –
– Loại khác
chiếc
8507.50.00 –
Bằng Nikel – hydrua kim loại
chiếc
8507.60 –
Bằng ion liti:
8507.60.10 –
– Loại dùng cho máy tính xách tay kể cả loại notebook và subnotebook
chiếc
8507.60.90 –
– Loại khác
chiếc
8507.80 –
Ắc qui khác:
8507.80.10 – – Loại dùng cho máy bay chiếc
–
– Loại khác:
8507.80.91 –
– – Loại dùng cho máy tính xách tay kể cả loại notebook và subnotebook
chiếc
8507.80.99 –
– – Loại khác
chiếc
8507.90 –
Bộ phận:
–
– Các bản cực:
8507.90.11 –
– – Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8507.10.92, 8507.10.93, 8507.10.94 hoặc
8507.10.99
kg
8507.90.12 – – – Loại dùng cho máy bay kg
8507.90.19 –
– – Loại khác
kg
–
– Loại khác:
8507.90.91 – – – Loại dùng cho máy bay kg
8507.90.92 –
– – Vách ngăn ắc qui, sẵn sàng để sử dụng, làm từ mọi vật liệu trừ poly
(vinyl clorua)
kg
8507.90.93 –
– – Loại khác, của hàng hóa thuộc phân nhóm 8507.10.92, 8507.10.93,
8507.10.94 hoặc 8507.10.99
kg
8507.90.99 –
– – Loại khác
kg
85.08

8508. Máy
hút bụi.

– Có động cơ điện gắn liền:
8508.11.00 –
– Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức
chứa không quá 20 lít
chiếc
8508.19 –
– Loại khác:
8508.19.10 –
– –  Loại phù hợp dùng cho mục đích gia
dụng
chiếc
8508.19.90 –
– – Loại khác
chiếc
8508.60.00 –  Máy hút bụi loại khác chiếc
8508.70 –  Bộ phận:
8508.70.10 –
–  Của máy hút bụi thuộc phân nhóm
8508.11.00 hoặc 8508.19.10
kg
8508.70.90 –
– Loại khác
kg
85.09

8509. Thiết
bị cơ điện gia dụng có động cơ điện gắn liền, trừ máy hút bụi của nhóm 85.08.

8509.40.00 –
Máy nghiền và trộn thức ăn; máy ép quả hay rau
chiếc
8509.80 –
Thiết bị khác:
8509.80.10 –
– Máy đánh bóng sàn nhà
chiếc
8509.80.20 –
– Thiết bị tiêu hủy chất thải nhà bếp
chiếc
8509.80.90 –
– Loại khác
chiếc
8509.90 –
Bộ phận:
8509.90.10 –
– Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8509.80.10
kg
8509.90.90 –
– Loại khác
kg
85.10

8510. Máy
cạo, tông đơ và các dụng cụ loại bỏ râu, lông, tóc, có động cơ điện gắn liền.

8510.10.00 – Máy cạo chiếc
8510.20.00 – Tông đơ chiếc
8510.30.00 – Dụng cụ loại bỏ râu, lông, tóc chiếc
8510.90.00 –
Bộ phận
kg
85.11

8511. Thiết
bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy
bằng tia lửa điện hoặc bằng sức nén (ví dụ, magneto, dynamo magneto, bobin
đánh lửa, bugi và nến đánh lửa (glow plugs), động cơ khởi động); máy phát
điện (ví dụ, dynamo, alternator) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng
các động cơ nêu trên.

8511.10 –
Bugi:
8511.10.10 – – Loại dùng cho động
cơ của phương tiện bay
chiếc
8511.10.20 – –Sử dụng cho động cơ ô tô chiếc
8511.10.90 –
– Loại khác
chiếc
8511.20 –
Magneto đánh lửa; dynamo mangneto; bánh đà từ tính:
8511.20.10 – – Loại dùng cho động
cơ của phương tiện bay
chiếc
– –Sử dụng cho động cơ ô tô:
8511.20.21 – – – Loại chưa được lắp ráp chiếc
8511.20.29 –
– – Loại khác
chiếc
–
– Loại khác:
8511.20.91 – – – Loại chưa được lắp ráp chiếc
8511.20.99 –
– – Loại khác
chiếc
8511.30 –
Bộ phân phối điện; cuộn đánh lửa:
8511.30.30 – – Loại dùng cho động
cơ của phương tiện bay
chiếc
– –Sử dụng cho động cơ ô tô:
8511.30.41 –
– – Loại chưa được lắp ráp
chiếc
8511.30.49 –
– – Loại khác
chiếc
–
– Loại khác:
8511.30.91 –
– – Loại chưa được lắp ráp
chiếc
8511.30.99 –
– – Loại khác
chiếc
8511.40 –
Động cơ khởi động và máy tổ hợp hai tính năng khởi động và phát điện:
8511.40.10 – – Loại dùng cho động
cơ của phương tiện bay
chiếc
–
– Động cơ khởi động khác chưa lắp ráp:
8511.40.21 –
– – Sử dụng cho động cơ của nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05
chiếc
8511.40.29 –
– – Loại khác
chiếc
–
– Động cơ khởi động đã lắp ráp sử dụng cho động cơ của các nhóm từ 87.01 đến
87.05:
8511.40.31 – – – Sử dụng cho động cơ nhóm
87.01
chiếc
8511.40.32 –
– – Sử dụng cho động cơ của các nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
chiếc
8511.40.33 –
– – Sử dụng cho động cơ của nhóm 87.05
chiếc
–
– Loại khác:
8511.40.91 –
– – Sử dụng cho động cơ của các nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05
chiếc
8511.40.99 –
– – Loại khác
chiếc
8511.50 –
Máy phát điện khác:
8511.50.10 – – Loại dùng cho động
cơ của phương tiện bay
chiếc
–
– Máy phát điện xoay chiều khác chưa lắp ráp:
8511.50.21 –
– – Sử dụng cho động cơ của các nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05
chiếc
8511.50.29 –
– – Loại khác
chiếc
–
– Máy phát điện xoay chiều đã lắp ráp dùng cho động cơ của xe thuộc các nhóm
từ 87.01 đến 87.05:
8511.50.31 – – – Sử dụng cho động cơ nhóm
87.01
chiếc
8511.50.32 – – –
Sử dụng cho động cơ của các nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
chiếc
8511.50.33 –
– – Sử dụng cho động cơ của nhóm 87.05
chiếc
–
– Loại khác:
8511.50.91 –
– –  Sử dụng cho động cơ của nhóm
87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05
chiếc
8511.50.99 –
– – Loại khác
chiếc
8511.80 –
Thiết bị khác:
8511.80.10 – – Loại dùng cho động
cơ của phương tiện bay
chiếc
8511.80.20 – –Sử dụng cho động cơ ô tô chiếc
8511.80.90 – – Loại khác chiếc
8511.90 –
Bộ phận:
8511.90.10 – – Loại dùng cho động
cơ của phương tiện bay
kg
8511.90.20 – –Sử dụng cho động cơ ô tô kg
8511.90.90 – – Loại khác kg
85.12

8512. Thiết
bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu hoạt động bằng điện (trừ loại thuộc nhóm
85.39), cái gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết trên kính chắn, loại
dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ.

8512.10.00 –
Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan dùng cho xe đạp
chiếc
8512.20 –
Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan khác:
8512.20.20 –
– Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan chưa lắp ráp
chiếc
–
– Loại khác:
8512.20.91 –
– – Dùng cho xe máy
chiếc
8512.20.99 –
– – Loại khác
chiếc
8512.30 – Thiết bị tín hiệu âm thanh:
8512.30.10 –
– Còi, đã lắp ráp
chiếc
8512.30.20 –
– Thiết bị tín hiệu âm thanh chưa lắp ráp
chiếc
–
– Loại khác:
8512.30.91 –
– – Thiết bị dò chướng ngại vật (cảnh báo) cho xe cộ
chiếc
8512.30.99 –
– – Loại khác
chiếc
8512.40.00 –
Cái gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết
chiếc
8512.90 –
Bộ phận:
8512.90.10 –
– Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8512.10
kg
8512.90.20 –
– Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8512.20, 8512.30 hoặc 8512.40
kg
85.13

8513. Đèn
điện xách tay được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó
(ví dụ, pin khô, ắc qui, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 85.12.

8513.10 –
Đèn:
8513.10.10 – – Đèn thợ mỏ chiếc
8513.10.20 –
– Đèn thợ khai thác đá
chiếc
8513.10.90 –
– Loại khác
chiếc
8513.90 –
Bộ phận:
8513.90.10 – – Của đèn thợ mỏ
hoặc của đèn thợ khai thác đá
kg
8513.90.30 –
– Bộ phản quang của đèn chớp; chi tiết trượt (gạt) bằng plastic dùng cho cơ
cấu công tắc đèn chớp
kg
8513.90.90 –
– Loại khác
kg
85.14

8514. Lò
luyện, nung và lò sấy điện dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm
(kể cả các loại hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi); các thiết
bị khác dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt vật
liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi.

8514.10.00 –
Lò luyện, nung và lò sấy gia nhiệt bằng điện trở
chiếc
8514.20 –
Lò luyện, nung và lò sấy hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi:
8514.20.20 –
– Lò luyện, nung hoặc lò sấy điện cho sản xuất tấm mạch in/tấm mạch dây in (1) hoặc tấm mạch in đã
lắp ráp
chiếc
8514.20.90 –
– Loại khác
chiếc
8514.30 –
Lò luyện, nung và lò sấy khác:
8514.30.20 –
– Lò luyện, nung hoặc lò sấy điện cho sản xuất  tấm mạch in/tấm mạch dây in (1) hoặc tấm mạch in đã
lắp ráp
chiếc
8514.30.90 –
– Loại khác
chiếc
8514.40.00 –
Thiết bị khác để xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện
môi
chiếc
8514.90 –
Bộ phận:
8514.90.20 –
– Bộ phận của lò luyện hoặc lò sấy dùng trong công nghiệp hay phòng thí
nghiệm sản xuất các tấm mạch in hay tấm mạch dây in (1) hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
kg
8514.90.90 –
– Loại khác
kg
85.15

8515. Máy
và dụng cụ hàn các loại dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng
chùm tia laser hoặc chùm tia sáng khác, chùm phô-tông, siêu âm, chùm
electron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy, dụng cụ
dùng điện để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại.

–Máy và dụng cụ để hàn chảy (nguyên
lý hàn thiếc, chỉ có phần nguyên liệu hàn được làm nóng chảy, đối tượng được
hàn không bị nóng chảy):
8515.11.00 –
– Mỏ hàn sắt và súng hàn
chiếc
8515.19 –
– Loại khác:
8515.19.10 –
– – Máy và thiết bị để hàn các linh kiện trên tấm mạch in/tấm mạch dây in (1)
chiếc
8515.19.90 –
– – Loại khác
chiếc
–
Máy và thiết bị để hàn kim loại bằng nguyên lý điện trở:
8515.21.00 –
– Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần
chiếc
8515.29.00 –
– Loại khác
chiếc
–
Máy và thiết bị hàn hồ quang kim loại (kể cả hồ quang plasma):
8515.31.00 –
– Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần
chiếc
8515.39 –
– Loại khác:
8515.39.10 –
– – Máy hàn hồ quang dùng điện xoay chiều, kiểu biến thế
chiếc
8515.39.90 –
– – Loại khác
chiếc
8515.80 –
Máy và thiết bị khác:
8515.80.10 –
– Máy và thiết bị điện để xì nóng kim loại hoặc cácbua kim loại đã thiêu kết
chiếc
8515.80.90 –
– Loại khác
chiếc
8515.90 –
Bộ phận:
8515.90.10 –
– Của máy hàn hồ quang điện xoay chiều, kiểu biến thế
kg
8515.90.20 –
– Bộ phận của máy và thiết bị để hàn linh kiện trên tấm mạch in/tấm mạch dây
in (1)
kg
8515.90.90 –
– Loại khác
kg
85.16

8516. Dụng
cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng
kiểu nhúng (2);
dụng cụ điện làm nóng không gian dùng điện và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt
điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc)  và máy sấy làm khô tay; bàn là điện; dụng
cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại
thuộc nhóm 85.45.

8516.10 –
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước
nóng kiểu nhúng (2):
8516.10.10 – –
Loại đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ (2)
chiếc
8516.10.30 – – Loại đun nước nóng kiểu
nhúng
chiếc
–
Dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất:
8516.21.00 – – Loại bức xạ giữ nhiệt (3) chiếc
8516.29.00 –
– Loại khác
chiếc
–
Dụng cụ làm tóc hoặc máy sấy làm khô tay nhiệt điện:
8516.31.00 –
– Máy sấy khô tóc
chiếc
8516.32.00 –
– Dụng cụ làm tóc khác
chiếc
8516.33.00 –
– Máy sấy làm khô tay
chiếc
8516.40 –
Bàn là điện:
8516.40.10 –
– Loại được thiết kế sử dụng hơi nước từ hệ thống nồi hơi công nghiệp
chiếc
8516.40.90 –
– Loại khác
chiếc
8516.50.00 –
Lò vi sóng
chiếc
8516.60 –
Các loại lò khác; nồi nấu, bếp đun dạng tấm đun, vòng đun sôi, thiết bị kiểu
vỉ nướng và lò nướng:
8516.60.10 –
– Nồi nấu cơm
chiếc
8516.60.90 –
– Loại khác
chiếc
– Dụng cụ nhiệt điện khác:
8516.71.00 –
– Dụng cụ pha chè hoặc cà phê
chiếc
8516.72.00 –
– Lò nướng bánh (toasters)
chiếc
8516.79 –
– Loại khác:
8516.79.10 –
– – Ấm đun nước
chiếc
8516.79.90 –
– – Loại khác
chiếc
8516.80 –
Điện trở đốt nóng bằng điện:
8516.80.10 –
– Dùng cho đúc chữ hoặc máy sắp chữ; dùng cho lò công nghiệp
chiếc
8516.80.30 –
– Dùng cho thiết bị gia dụng
chiếc
8516.80.90 –
– Loại khác
chiếc
8516.90 –
Bộ phận:
–
– Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8516.33, 8516.50, 8516.60, 8516.71 hoặc
8516.79.10:
8516.90.21 –
– – Các tấm toả nhiệt (sealed hotplates) dùng cho thiết bị gia dụng
kg
8516.90.29 – – – Loại khác kg
8516.90.30 –
– Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8516.10
kg
8516.90.40 –
– Của điện trở đốt nóng bằng điện dùng cho
máy đúc chữ hoặc máy sắp chữ
kg
8516.90.90 –
– Loại khác
kg
85.17

8517. Bộ
điện thoại,  kể cả điện thoại cho mạng
di động tế bào (4)
hoặc mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh
hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc
không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại
thiết bị truyền hoặc thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28.

–
Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào (4)
hoặc mạng không dây khác:
8517.11.00 –
– Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây
chiếc
8517.12.00 –
–  Điện thoại cho mạng di động tế bào (4) hoặc mạng không dây
khác
chiếc
8517.18.00 –
– Loại khác
chiếc
–
Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, kể cả thiết bị
thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc
mạng diện rộng):
8517.61.00 –
– Trạm thu phát gốc
chiếc
8517.62 –
– Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu
khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến:
8517.62.10 –
– – Thiết bị phát và thu sóng vô tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp tại
các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng
chiếc
–
– – Các khối chức năng của máy xử lý dữ liệu tự động trừ loại của nhóm 84.71:
8517.62.21 –
– – – Bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối và bộ
định tuyến
chiếc
8517.62.29 –
– – – Loại khác
chiếc
8517.62.30 –
– – Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại
chiếc
–
– – Thiết bị dùng cho hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ
thuật số:
8517.62.41 –
– – – Bộ điều biến/giải biến (modem) kể cả loại sử dụng cáp nối và dạng thẻ
cắm
chiếc
8517.62.42 –
– – – Bộ tập trung hoặc bộ dồn kênh
chiếc
8517.62.49 –
– – – Loại khác
chiếc
–
– – Thiết bị truyền dẫn khác kết hợp với thiết bị thu:
8517.62.51 – – – – Thiết bị mạng nội bộ
không dây
chiếc
8517.62.52 –
– – – Thiết bị phát và thu dùng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử
dụng nhiều thứ tiếng
chiếc
8517.62.53 –
– – – Thiết bị phát dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng
sóng khác
chiếc
8517.62.59 –
– – – Loại khác
chiếc
–
– – Thiết bị truyền dẫn khác:
8517.62.61 –
– – – Dùng cho điện báo hay điện thoại
chiếc
8517.62.69 –
– – – Loại khác
chiếc
–
– – Loại khác:
8517.62.91 –
– – – Thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh
báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin
chiếc
8517.62.92 – –
– – Dùng cho vô tuyến điện báo hoặc vô tuyến điện thoại (4)
chiếc
8517.62.99 – – – – Loại khác chiếc
8517.69.00 –
– Loại khác
chiếc
8517.70 –
Bộ phận:
8517.70.10 –
– Của bộ điều khiển và bộ thích ứng (adaptor) kể cả cổng nối, cầu nối và bộ
định tuyến
chiếc
–
– Của thiết bị truyền dẫn, trừ loại dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc
thiết bị phát truyền hình, hoặc của loại thiết bị thu xách tay để gọi, báo
hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin:
8517.70.21 – – – Của điện
thoại di động (cellular telephones)
chiếc
8517.70.29 –
– – Loại khác
chiếc
–
– Tấm mạch in khác, đã lắp ráp:
8517.70.31 –
– – Dùng cho điện thoại hay điện báo hữu tuyến
chiếc
8517.70.32 –
– – Dùng cho điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến)
chiếc
8517.70.39 –
– – Loại khác
chiếc
8517.70.40 –
– Anten sử dụng với thiết bị điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng
sóng (vô tuyến)
chiếc
–
– Loại khác:
8517.70.91 –
– – Dùng cho điện báo hoặc điện thoại hữu tuyến
chiếc
8517.70.92 –
– – Dùng cho điện báo hoặc điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến)
chiếc
8517.70.99 –
– – Loại khác
chiếc
85.18

8518. Micro
và giá đỡ micro; loa, đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có
khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không
ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa;
thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện.

8518.10 – Micro và giá đỡ micro:
–
– Micro:
8518.10.11 –
– – Micro có dải tần số từ 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10
mm và cao không quá 3 mm, dùng trong viễn thông
chiếc
8518.10.19 –
– – Micro loại khác, đã hoặc chưa lắp ráp cùng với giá đỡ micro
chiếc
8518.10.90 –
– Loại khác
chiếc
– Loa, đã hoặc chưa lắp vào vỏ
loa:
8518.21 – – Loa đơn, đã lắp vào vỏ loa:
8518.21.10 – – – Loa thùng chiếc
8518.21.90 – – – Loại khác chiếc
8518.22 – – Bộ loa , đã lắp vào
cùng một vỏ loa:
8518.22.10 –
– – Loa thùng
chiếc
8518.22.90 –
– – Loại khác
chiếc
8518.29 –
– Loại khác:
8518.29.20 –
– – Loa, không có vỏ, có dải tần số 300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không
quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông
chiếc
8518.29.90 –
– – Loại khác
chiếc
8518.30 –
Tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có
hoặc không nối với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa:
8518.30.10 –
– Tai nghe có khung chụp qua đầu
chiếc
8518.30.20 –
– Tai nghe không có khung chụp qua đầu
chiếc
8518.30.40 – – Tay cầm nghe –
nói của điện thoại hữu tuyến
chiếc
–
– Bộ micro / loa kết hợp khác:
8518.30.51 –
– – Cho hàng hóa của phân nhóm 8517.12.00
chiếc
8518.30.59 –
– – Loại khác
chiếc
8518.30.90 –
– Loại khác
chiếc
8518.40 –
Thiết bị điện khuyếch đại âm tần:
8518.40.20 –
– Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại hữu tuyến
chiếc
8518.40.30 –
– Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại) trong điện thoại, trừ điện thoại hữu tuyến
chiếc
8518.40.40 –
– Loại khác, có từ 6 đường tín hiệu đầu vào trở lên, có hoặc không kết hợp
với phần tử dùng cho khuếch đại công suất
chiếc
8518.40.90 –
– Loại khác
chiếc
8518.50 –
Bộ tăng âm điện:
8518.50.10 –
– Có dải công suất từ 240W trở lên
chiếc
8518.50.20 –
– Loại khác, có loa, loại thích hợp cho phát sóng, có giải điện áp 50 V hoặc
hơn nhưng không quá 100 V
chiếc
8518.50.90 –
– Loại khác
chiếc
8518.90 –
Bộ phận:
8518.90.10 –
– Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40 hoặc
8518.40.20, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp
kg
8518.90.20 – – Của hàng hoá thuộc
phân nhóm 8518.40.40
kg
8518.90.30 – –  Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.21 hoặc
8518.22
kg
8518.90.40 –
– Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8518.29.90
kg
8518.90.90 –
– Loại khác
kg
85.19

8519. Thiết
bị ghi hoặc tái tạo âm thanh.

8519.20 –
Thiết bị hoạt động bằng tiền xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, xèng (token) hoặc
bằng hình thức thanh toán khác:
8519.20.10 –
– Máy ghi hoạt động bằng đĩa hoặc đồng xu
chiếc
8519.20.20 –
– Loại khác
chiếc
8519.30.00 –
Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và
không có bộ phận phát âm thanh (loa)
chiếc
8519.50.00 –
Máy trả lời điện thoại
chiếc
–
Thiết bị khác:
8519.81 –
– Thiết bị truyền thông sử dụng công nghệ từ tính, quang học hoặc bán dẫn:
8519.81.10 –
– – Máy ghi âm cassette bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45
mm
chiếc
8519.81.20 –
– – Máy ghi âm cassette, có bộ phận khuếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt
động chỉ bằng nguồn điện ngoài
chiếc
8519.81.30 –
– – Đầu đĩa compact
chiếc
–
– – Máy sao âm:
8519.81.41 – – – – Loại  dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh chiếc
8519.81.49 –
– – – Loại khác
chiếc
8519.81.50 –
– – Máy ghi điều lọc (dictating machines), loại chỉ hoạt động bằng nguồn điện
ngoài
chiếc
–
– – Máy ghi băng từ có gắn với thiết bị tái tạo âm thanh, loại âm thanh số:
8519.81.61 – – – – Loại dùng cho
điện ảnh hoặc phát thanh
chiếc
8519.81.69 –
– – – Loại khác
chiếc
–
– – Thiết bị tái tạo âm thanh khác, kiểu cassette:
8519.81.71 – – – –
Loại  dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh (1)
chiếc
8519.81.79 –
– – – Loại khác
chiếc
–
– – Loại khác:
8519.81.91 – – – – Loại  dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh chiếc
8519.81.99 –
– – – Loại khác
chiếc
8519.89 –
– Loại khác:
–
– – Máy tái tạo âm thanh dùng trong điện ảnh:
8519.89.11 –
– – – Dùng cho phim có chiều rộng dưới 16 mm
chiếc
8519.89.12 –
– – – Dùng cho phim có chiều rộng từ 16 mm trở lên
chiếc
8519.89.20 – – – Máy ghi phát
âm thanh có hoặc không có loa
chiếc
8519.89.30 – – – Loại dùng cho
điện ảnh hoặc phát thanh
chiếc
8519.89.90 –
– – Loại khác
chiếc
85.21

8521. Thiết
bị ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video.

8521.10 –
Loại dùng băng từ:
8521.10.10 – – Loại
dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh truyền hình (1)
chiếc
8521.10.90 –
– Loại khác
chiếc
8521.90 –
Loại khác:
–
– Đầu đĩa laser:
8521.90.11 – – –
Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh truyền hình (1)
chiếc
8521.90.19 –
– – Loại khác
chiếc
–
– Loại khác:
8521.90.91 – – –
Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát thanh truyền hình
(1)
chiếc
8521.90.99 –
– – Loại khác
chiếc
85.22

8522. Bộ
phận và đồ phụ trợ chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị của nhóm 85.19
hoặc 85.21.

8522.10.00 –
Cụm đầu đọc-ghi
chiếc
8522.90 –
Loại khác:
8522.90.20 –
– Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy trả lời điện thoại
chiếc
8522.90.30 –
– Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy ghi hoặc tái tạo âm thanh dùng trong
lĩnh vực điện ảnh
chiếc
8522.90.40 –
– Cơ cấu ghi hoặc đọc băng video hoặc audio và đĩa compact
chiếc
8522.90.50 –
– Đầu đọc hình hoặc âm thanh, kiểu từ tính; đầu hoặc thanh xoá từ
chiếc
–
– Loại khác:
8522.90.91 –
– – Bộ phận và phụ kiện khác của thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh dùng
trong điện ảnh
kg
8522.90.92 –
– – Bộ phận khác của máy trả lời điện thoại
kg
8522.90.93 –
– – Bộ phận và phụ kiện khác của hàng hoá thuộc phân nhóm 8519.81 hoặc nhóm
85.21
kg
 8522.90.99 –
– – Loại khác
kg
85.23

8523. Đĩa,
băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương
tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc
chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất ghi đĩa, nhưng không bao
gồm các sản phẩm của Chương 37.

– Phương tiện lưu trữ thông
tin từ tính:
8523.21 –
– Thẻ có dải từ:
8523.21.10 –
– – Chưa ghi
chiếc
8523.21.90 –
– – Loại khác
chiếc
8523.29 –
– Loại khác:
–
– – Băng từ, có chiều rộng không quá 4 mm:
–
– – – Loại chưa ghi:
8523.29.11 –
– – – – Băng máy tính
chiếc
8523.29.19 –
– – – – Loại khác
chiếc
–
– – –  Loại khác:
8523.29.21 –
– – – – Băng video
chiếc
8523.29.29 –
– – – – Loại khác
chiếc
–
– – Băng từ, có chiều rộng trên 4 mm nhưng không quá 6,5 mm:
–
– – – Loại chưa ghi:
8523.29.31 –
– – – – Băng máy tính
chiếc
8523.29.33 –
– – – – Băng video
chiếc
8523.29.39 –
– – – – Loại khác
chiếc
–
– – – Loại khác:
8523.29.41 –
– – – – Băng máy tính
chiếc
8523.29.42 – – – – – Loại dùng cho điện ảnh chiếc
8523.29.43 –
– – – – Loại băng video khác
chiếc
8523.29.49 –
– – – –  Loại khác
chiếc
–
– – Băng từ, có chiều rộng trên 6,5 mm:
–
– – – Loại chưa ghi:
8523.29.51 –
– – – – Băng máy tính
chiếc
8523.29.52 –
– – – – Băng video
chiếc
8523.29.59 –
– – – – Loại khác
chiếc
–
– – – Loại khác:
8523.29.61 –
– – – – Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh,
được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc
có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động;
phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
chiếc
8523.29.62 – – – – – Loại dùng cho điện ảnh chiếc
8523.29.63 –
– – – – Băng video khác
chiếc
8523.29.69 –
– – – – Loại khác
chiếc
–
– – Đĩa từ:
–
– – – Loại chưa ghi:
8523.29.71 –
– – – – Đĩa cứng và đĩa mềm máy vi tính
chiếc
8523.29.79 –
– – – – Loại khác
chiếc
–
– – – Loại khác:
–
– – – – Của loại để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:
8523.29.81 – – – – – – Loại dùng cho máy
vi tính
chiếc
8523.29.82 –
– – – – – Loại khác
chiếc
8523.29.83 –
– – – – Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm
thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có
thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý
dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
chiếc
8523.29.84 – – – – – Loại khác, dùng cho
điện ảnh
chiếc
8523.29.89 –
– – – – Loại khác
chiếc
–
– – Loại khác:
–
– – – Loại chưa ghi:
8523.29.91 – – – – – Loại dùng cho máy vi
tính
chiếc
8523.29.92 –
– – – – Loại khác
chiếc
–
– – – Loại khác:
–
– – – – Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:
8523.29.93 – – – – – – Loại dùng cho máy
vi tính
chiếc
8523.29.94 –
– – – – – Loại khác
chiếc
8523.29.95 –
– – – – Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm
thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có
thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý
dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
chiếc
8523.29.99 –
– – – – Loại khác
chiếc
–
Phương tiện lưu trữ thông tin quang học:
8523.41 –
– Loại chưa ghi:
8523.41.10 – – – Loại dùng cho máy vi tính chiếc
8523.41.90 –
– – Loại khác
chiếc
8523.49 –
– Loại khác:
–
– – Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser:
8523.49.11 –
– – – Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh
chiếc
–
– – – Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh:
8523.49.12 –
– – – – Đĩa chứa nội dung giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa
chiếc
8523.49.13 –
– – – – Loại khác
chiếc
8523.49.14 –
– – – Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh
và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể
thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ
liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
chiếc
8523.49.19 – – – – Loại khác chiếc
  –
– – Loại khác:
8523.49.91 –
– – – Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh
chiếc
8523.49.92 –
– – – Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh
chiếc
8523.49.93 –
– – – Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh
và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể
thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ
liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
chiếc
8523.49.99 –
– – – Loại khác
chiếc
–
Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn:
8523.51 –
– Các thiết bị lưu trữ bán dẫn không xoá:
– – – Loại chưa ghi:
8523.51.11 – – – – Loại dùng cho máy vi tính chiếc
8523.51.19 –
– – – Loại khác
chiếc
–
– – Loại khác:
–
– – – Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:
8523.51.21 – – – – – Loại dùng cho máy vi
tính
chiếc
8523.51.29 –
– – – – Loại khác
chiếc
8523.51.30 –
– – – Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và
hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng
thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ
liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
chiếc
8523.51.90 –
– – – Loại khác
chiếc
8523.52.00 –
– “Thẻ thông minh”
chiếc
8523.59 –
– Loại khác:
8523.59.10 –
– – Thẻ không tiếp xúc (proximity cards) và thẻ HTML (tags)
chiếc
–
– – Loại khác, chưa ghi:
8523.59.21 – – – – Loại dùng cho máy vi
tính
chiếc
8523.59.29 –
– – – Loại khác
chiếc
–
– – Loại khác:
8523.59.30 –
– – – Loại dùng cho tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh
chiếc
8523.59.40 –
– – – Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và
hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng
thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ
liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
chiếc
8523.59.90 –
– – – Loại khác
chiếc
8523.80 –
Loại khác:
8523.80.40 –
– Đĩa ghi âm sử dụng kỹ thuật analog
chiếc
–
– Loại khác, chưa ghi:
8523.80.51 – – – Loại dùng cho máy vi tính chiếc
8523.80.59 –
– –  Loại khác
chiếc
–
– Loại khác:
8523.80.91 –
– – Loại dùng cho tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh
chiếc
8523.80.92 –
– –  Loại khác, loại sử dụng để sao
chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để
máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người
sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được
định dạng riêng (đã ghi)
chiếc
8523.80.99 –
– –  Loại khác
chiếc
85.25

8525. Thiết
bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn
với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera
kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh.

8525.50.00 – Thiết bị phát chiếc
8525.60.00 – Thiết bị phát có gắn với
thiết bị thu
chiếc
8525.80 –
Camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh:
8525.80.10 –
– Webcam
chiếc
–
– Camera ghi hình ảnh:
8525.80.31 –
– – Của loại sử dụng cho lĩnh vực phát thanh
chiếc
8525.80.39 –
– – Loại khác
chiếc
8525.80.40 –
– Camera truyền hình
chiếc
8525.80.50 –
– Loại camera kỹ thuật số khác
chiếc
85.26

8526. Ra
đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ
xa bằng vô tuyến.

8526.10 –
Rađa:
8526.10.10 –
– Ra đa, loại dùng trên mặt đất, hoặc trang bị trên máy bay dân dụng, hoặc
chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển
chiếc
8526.10.90 –
– Loại khác
chiếc
–
Loại khác:
8526.91 – – Thiết bị dẫn
đường bằng sóng vô tuyến (4):
8526.91.10 –
– – Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến (4), loại dùng trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền
đi biển
chiếc
8526.91.90 –
– – Loại khác
chiếc
8526.92.00 –
– Thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến
chiếc
85.27

8527. Thiết  bị thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến,
có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng
hồ, trong cùng một khối.

–
Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài:
8527.12.00 –
– Radio cát sét loại bỏ túi
chiếc
8527.13 –
– Thiết bị khác kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh:
8527.13.10 –
– – Loại xách tay
chiếc
8527.13.90 –
– – Loại khác
chiếc
8527.19 –
– Loại khác:
–
– – Thiết bị thu có chức năng lập sơ đồ, quản lý và giám sát phổ điện từ:
8527.19.11 –
– – – Loại xách tay
chiếc
8527.19.19 –
– – – Loại khác
chiếc
–
– – Loại khác:
8527.19.91 –
– – – Loại xách tay
chiếc
8527.19.99 –
– – – Loại khác
chiếc
–
Máy thu thanh sóng vô tuyến không thể hoạt động khi không có nguồn điện
ngoài, loại dùng cho xe có động cơ:
8527.21.00 – – Kết hợp với
thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh
chiếc
8527.29.00 –
– Loại khác
chiếc
–
Loại khác:
8527.91 – – Kết hợp với
thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh:
8527.91.10 –
– – Loại xách tay
chiếc
8527.91.90 –
– – Loại khác
chiếc
8527.92 –
– Không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh nhưng gắn với đồng hồ:
8527.92.10 –
– – Loại xách tay
chiếc
–
– – Loại khác:
8527.92.91 –
– – – Hoạt động bằng dòng điện xoay chiều
chiếc
8527.92.99 –
– – – Loại khác
chiếc
8527.99 –
– Loại khác:
8527.99.10 –
– – Loại xách tay
chiếc
–
– – Loại khác:
8527.99.91 –
– – – Hoạt động bằng dòng điện xoay chiều
chiếc
8527.99.99 –
– – – Loại khác
chiếc
85.28

8528. Màn
hình và máy chiếu, không gắn với thiết bị thu dùng trong truyền hình; thiết
bị thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô
tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh. 

–
Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt:
8528.41 –
– Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm
84.71:
8528.41.10 –
– – Loại màu
chiếc
8528.41.20 – – – Loại đơn sắc chiếc
8528.49 –
– Loại khác:
8528.49.10 –
– – Loại màu
chiếc
8528.49.20 – – – Loại
đơn sắc
chiếc
–
Màn hình khác:
8528.51 –
– Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm
84.71:
8528.51.10 –
– – Màn hình dẹt kiểu chiếu hắt
chiếc
8528.51.20 –
– – Loại khác, màu
chiếc
8528.51.30 –
– – Loại khác, đơn sắc
chiếc
8528.59 –
– Loại khác:
8528.59.10 –
– – Loại màu
chiếc
8528.59.20 – – – Loại đơn sắc chiếc
–
Máy chiếu:
8528.61 –
– Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm
84.71:
8528.61.10 –
– – Kiểu màn hình dẹt
chiếc
8528.61.90 –
– – Loại khác
chiếc
8528.69 –
– Loại khác:
8528.69.10 –
– – Công suất chiếu lên màn ảnh từ 300 inch trở lên
chiếc
8528.69.90 –
– – Loại khác
chiếc
–
Thiết bị thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu thanh
sóng vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh:
8528.71 –
– Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh:
–
– – Thiết bị chuyển đổi tín hiệu (set top boxes which have a communication
function):
8528.71.11 –
– – – Hoạt động bằng dòng điện xoay chiều
chiếc
8528.71.19 –
– – – Loại khác
chiếc
–
– – Loại khác:
8528.71.91 –
– – – Hoạt động bằng dòng điện xoay chiều
chiếc
8528.71.99 –
– – – Loại khác
chiếc
8528.72 –
– Loại khác, màu:
8528.72.10 –
– –  Hoạt động bằng pin
chiếc
–
– – Loại khác:
8528.72.91 – – – – Loại sử dụng
ống đèn hình tia ca-tốt
chiếc
8528.72.92 –
– – – LCD, LED và kiểu màn hình dẹt khác
chiếc
8528.72.99 –
– – – Loại khác
chiếc
8528.73.00 – – Loại khác, đơn sắc chiếc
85.29

8529. Bộ
phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.25 đến
85.28.

8529.10 –
Ăng ten và bộ phản xạ của ăng ten; các bộ phận sử dụng kèm:
–
– Chảo phản xạ của ăng ten parabol sử dụng cho hệ phát trực tiếp đa phương
tiện và các bộ phận của chúng:
8529.10.21 –
– – Dùng cho máy thu truyền hình
chiếc
8529.10.29 –
– – Loại khác
chiếc
8529.10.30 –
– Ăng ten vệ tinh, ăng ten lưỡng cực và các loại ăng ten roi (rabbit antenae)
sử dụng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh
chiếc
8529.10.40 –
– Bộ lọc và tách tín hiệu ăng ten
chiếc
8529.10.60 –
– Loa hoặc phễu tiếp sóng (ống dẫn sóng)
chiếc
–
– Loại khác:
8529.10.92 –
– – Sử dụng với thiết bị dùng trong phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình
kg
8529.10.99 –
– – Loại khác
kg
8529.90 –
Loại khác:
8529.90.20 –
– Dùng cho bộ giải mã
kg
8529.90.40 – – Dùng cho
máy camera số hoặc máy ghi video camera
kg
–
– Tấm mạch in khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh:
8529.90.51 –
– – Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8525.50 hoặc 8525.60
kg
8529.90.52 –
– – Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29,
8527.91 hoặc 8527.99
kg
–
– – Dùng cho hàng hoá thuộc nhóm 85.28:
8529.90.53 – – – – Dùng cho màn hình dẹt kg
8529.90.54 –
– – – Loại khác, dùng cho máy thu truyền hình
kg
8529.90.55 –
– – – Loại khác
kg
8529.90.59 –
– – Loại khác
kg
–
– Loại khác:
8529.90.91 –
– – Dùng cho máy thu truyền hình
kg
8529.90.94 –
– – Dùng cho màn hình dẹt
kg
8529.90.99 –
– – Loại khác
kg
85.30

8530. Thiết
bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông,
dùng cho đường sắt, đường xe điện, đường bộ, đường sông, điểm dừng đỗ, cảng
hoặc sân bay (trừ loại thuộc nhóm 86.08).

8530.10.00 –
Thiết bị dùng cho đường sắt hay đường xe điện
chiếc
8530.80.00 –
Thiết bị khác
chiếc
8530.90.00 –
Bộ phận
kg
85.31

8531. Thiết
bị báo hiệu bằng âm thanh hoặc hình ảnh (4) (ví dụ, chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm
hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 85.12 hoặc 85.30.

8531.10 –
Báo động chống trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự:
8531.10.10 –
– Báo trộm
chiếc
8531.10.20 –
– Báo cháy
chiếc
8531.10.30 –
– Báo khói; chuông báo động cá nhân bỏ túi (còi rú)
chiếc
8531.10.90 –
– Loại khác
chiếc
8531.20.00 –
Bảng chỉ báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hoặc điốt phát quang (LED)
chiếc
8531.80 –
Thiết bị khác:
– –
Chuông điện tử và các thiết bị báo hiệu bằng âm thanh khác:
8531.80.11 –
– – Chuông cửa và thiết bị báo hiệu bằng âm thanh khác dùng cho cửa
chiếc
8531.80.19 –
– – Loại khác
chiếc
–
– Màn hình dẹt (kể cả loại công nghệ quang điện tử, plasma và công nghệ
khác):
8531.80.21 – – – Màn hình sử dụng
huỳnh quang chân không
chiếc
8531.80.29 –
– – Loại khác
chiếc
8531.80.90 –
– Loại khác
chiếc
8531.90 –
Bộ phận:
8531.90.10 –
– Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phân nhóm 8531.20, 8531.80.21 hoặc
8531.80.29
kg
8531.90.20 –
– Của chuông cửa hoặc các thiết bị báo hiệu bằng âm thanh khác dùng cho cửa
kg
8531.90.30 – –  Của chuông hoặc thiết bị báo hiệu bằng âm
thanh khác
kg
8531.90.90 –
– Loại khác
kg
85.32

8532. Tụ
điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định
trước).

8532.10.00 –
Tụ điện cố định được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60 Hz và có giới
hạn công suất phản kháng cho phép không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn)
kg
–
Tụ điện cố định khác:
8532.21.00 –
– Tụ tantan (tantalum)
kg
8532.22.00 –
– Tụ nhôm
kg
8532.23.00 –
– Tụ gốm, một lớp
kg
8532.24.00 –
– Tụ gốm, nhiều lớp
kg
8532.25.00 –
– Tụ giấy hay plastic
kg
8532.29.00 –
– Loại khác
kg
8532.30.00 –
Tụ điện biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước)
kg
8532.90.00 –
Bộ phận
kg
85.33

8533. Điện
trở (kể cả biến trở và chiết áp), trừ điện trở nung nóng.

8533.10 – Điện trở than
cố định, dạng kết hợp hay dạng màng:
8533.10.10 –
– Điện trở dán
kg
8533.10.90 –
– Loại khác
kg
–
Điện trở cố định khác:
8533.21.00 – – Có công suất danh định
không quá 20 W
kg
8533.29.00 –
– Loại khác
kg
–
Điện trở biến đổi kiểu dây quấn, kể cả biến trở và chiết áp:
8533.31.00 – – Có công suất danh định
không quá 20 W
kg
8533.39.00 –
– Loại khác
kg
8533.40.00 – Điện trở biến
đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp
kg
8533.90.00 –
Bộ phận
kg
85.34

8534. Mạch
in.

8534.00.10 –
Một mặt
kg
8534.00.20 –
Hai mặt
kg
8534.00.30 –
Nhiều lớp
kg
8534.00.90 –
Loại khác
kg
85.35

8535. Thiết
bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp
trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, công tắc, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống
chế điện áp, bộ triệt xung điện, phích cắm và đầu nối khác, hộp đấu nối),
dùng cho điện áp trên 1.000 V.

8535.10.00 –
Cầu chì
chiếc
–
Bộ ngắt mạch tự động:
8535.21 –
– Có điện áp dưới 72,5 kV:
8535.21.10 –
– – Loại hộp đúc
chiếc
8535.21.90 –
– – Loại khác
chiếc
8535.29.00 –
– Loại khác
chiếc
8535.30 –
Cầu dao cách ly và thiết bị đóng – ngắt điện:
–
– Dùng cho điện áp trên 1 kV nhưng không quá 40 kV:
8535.30.11 –
– – Thiết bị ngắt có điện áp dưới 36kV
chiếc
8535.30.19 –
– – Loại khác
chiếc
8535.30.20 –
– Dùng cho điện áp từ 66 kV trở lên
chiếc
8535.30.90 –
– Loại khác
chiếc
8535.40.00 – Bộ
chống sét, bộ khống chế điện áp và bộ triệt xung điện
chiếc
8535.90 –
Loại khác:
8535.90.10 –
– Đầu nối đã lắp ráp và bộ chuyển đổi đầu nối điện dùng cho phân phối điện
hoặc máy biến áp nguồn (1)
chiếc
8535.90.90 –
– Loại khác
chiếc
85.36

8536. Thiết
bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp
trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch,
cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, ổ cắm, đui đèn và các đầu nối khác,
hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang,
bó sợi quang hoặc cáp quang.

8536.10 –
Cầu chì:
– –  Cầu chì nhiệt; cầu chì thủy tinh:
8536.10.11 – – – Sử dụng cho quạt điện chiếc
8536.10.12 – – – Loại khác, dòng điện dưới
16 A
chiếc
8536.10.13 – – – Khối
cầu chì, loại sử dụng cho xe có động cơ (1)
chiếc
8536.10.19 –
– – Loại khác
chiếc
–
– Loại khác:
8536.10.91 –
– – Sử dụng cho quạt điện
chiếc
8536.10.92 – – –
Loại khác, có giới hạn dòng danh định không quá 16 A
chiếc
8536.10.93 – – – Khối
cầu chì, loại sử dụng cho xe có động cơ (1)
chiếc
8536.10.99 –
– – Loại khác
chiếc
8536.20 –
Bộ ngắt mạch tự động:
–
– Loại hộp đúc:
8536.20.11 –
– – Dòng điện dưới 16 A
chiếc
8536.20.12 –
– – Dòng điện từ 16 A trở lên nhưng không quá 32A
chiếc
8536.20.13 – – – Dòng
điện từ 32 A trở lên nhưng không quá 1.000 A
chiếc
8536.20.19 –
– – Loại khác
chiếc
8536.20.20 –
– Để lắp ghép với thiết bị nhiệt điện gia dụng thuộc nhóm 85.16
chiếc
–
– Loại khác:
8536.20.91 –
– – Dòng điện dưới 16 A
chiếc
8536.20.99 –
– – Loại khác
chiếc
8536.30 –
Thiết bị bảo vệ mạch điện khác:
8536.30.10 –
– Bộ chống sét
chiếc
8536.30.20 – –
Loại sử dụng trong các thiết bị thu thanh hoặc quạt điện
chiếc
8536.30.90 –
– Loại khác
chiếc
–
Rơ-le:
8536.41 –
– Dùng cho điện áp không quá 60 V:
8536.41.10 –
– – Rơ le kỹ thuật số
chiếc
8536.41.20 – – – Của
loại sử dụng trong các thiết bị sóng vô tuyến
chiếc
8536.41.30 –
– – Của loại sử dụng cho quạt điện
chiếc
8536.41.40 – – – Loại khác, dòng điện dưới
16 A
chiếc
8536.41.90 –
– – Loại khác
chiếc
8536.49 –
– Loại khác:
8536.49.10 –
– – Rơ le kỹ thuật số
chiếc
8536.49.90 –
– – Loại khác
chiếc
8536.50 – Thiết bị đóng ngắt mạch khác:
8536.50.20 – –
Loại tự động ngắt mạch khi có hiện tượng rò điện và quá tải
chiếc
–
– Loại ngắt và đảo mạch khi có sốc dòng điện cao dùng cho lò nướng và lò sấy;
công tắc micro; công tắc nguồn máy thu hình hoặc thu sóng vô tuyến; công tắc
cho quạt điện; công tắc xoay, công tắc trượt, công tắc bập bênh và công tắc
từ cho máy điều hoà không khí:
8536.50.32 – – –
Của loại dùng cho quạt điện hoặc thiết bị thu thanh (1)
chiếc
8536.50.33 – – – Loại khác,
dùng cho dòng điện dưới 16 A (1)
chiếc
8536.50.39 – – – Loại khác (1) chiếc
8536.50.40 – –
Công tắc mini dùng cho nồi cơm điện hoặc lò nướng (toaster)
chiếc
–
– Công tắc điện tử dùng cho mạch xoay chiều gồm mạch vào và mạch ra kết nối
điều khiển bằng quang học (công tắc dùng cho mạch xoay chiều điều khiển bằng
thyristor); công tắc điện tử, kể cả công tắc bảo vệ quá nhiệt điện tử gồm một
tranzito và một chip logic (công nghệ chip-on-chip) dùng cho điện áp không
quá 1.000 V; công tắc điện cơ bật nhanh dùng cho dòng điện không quá 11 A:
8536.50.51 –
– – Dòng điện dưới 16A
chiếc
8536.50.59 –
– – Loại khác
chiếc
–
– Loại đóng ngắt mạch dùng trong mạng điện gia dụng điện áp không quá 500 V
và giới hạn dòng danh định không quá 20 A:
8536.50.61 – – – Dòng điện dưới 16 A chiếc
8536.50.69 –
– – Loại khác
chiếc
–
– Loại khác:
8536.50.92 –
– – Của loại thích hợp dùng cho quạt điện
chiếc
8536.50.95 –
– – Loại khác, thiết bị khởi động cho động cơ điện hoặc cầu chì chuyển mạch
chiếc
8536.50.99 –
– – Loại khác
chiếc
–
Đui đèn, phích cắm và ổ cắm:
8536.61 –
– Đui đèn:
8536.61.10 –
– – Dùng cho đèn com-pac hoặc đèn ha-lo-gien
chiếc
–
– – Loại khác:
8536.61.91 –
– – – Dòng điện dưới 16 A
chiếc
8536.61.99 –
– – – Loại khác
chiếc
8536.69 –
– Loại khác:
–
– – Phích cắm điện thoại:
8536.69.11 – – – – Dòng điện dưới 16 A chiếc
8536.69.19 –
– – – Loại khác
chiếc
–
– – Đầu cắm tín hiệu hình / tiếng và đầu cắm ống đèn tia âm cực dùng cho máy
thu hình hoặc máy thu thanh:
8536.69.22 –
– – – Dòng điện dưới 16 A
chiếc
8536.69.29 –
– – – Loại khác
chiếc
–
– – Đầu cắm và phích cắm cho cáp đồng trục và mạch in:
8536.69.32 – – – – Dòng điện dưới 16 A chiếc
8536.69.39 –
– – – Loại khác
chiếc
–
– – Loại khác:
8536.69.92 –
– – – Dòng điện dưới 16 A
chiếc
8536.69.99 –
– – – Loại khác
chiếc
8536.70 –
Đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang:
8536.70.10 – – Bằng gốm chiếc
8536.70.20 – – Bằng đồng chiếc
8536.70.90 – – Loại khác chiếc
8536.90 –
Thiết bị khác:
–
– Đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây dẫn và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng
miếng lát nhiều lớp (wafer prober):
8536.90.12 – – – Dòng điện dưới 16 A chiếc
8536.90.19 –
– – Loại khác
chiếc
–
– Hộp đấu nối:
8536.90.22 – – – Dòng điện dưới 16 A chiếc
8536.90.29 –
– – Loại khác
chiếc
–
– Đầu nối cáp gồm một phích cắm kiểu giắc, đầu cuối có hoặc không có chốt,
đầu nối và bộ thích ứng (adaptor) sử dụng cho cáp đồng trục; vành đổi chiều:
8536.90.32 – – – Dòng điện dưới 16 A chiếc
8536.90.39 –
– – Loại khác
chiếc
–
– Loại khác:
– – – Có giới hạn
dòng danh định không quá 16 A:
8536.90.93 – – – – Phiến
đầu nối và khối đấu nối cáp điện thoại
chiếc
8536.90.94 –
– – – Loại khác
chiếc
8536.90.99 –
– – Loại khác
chiếc
85.37

8537. Bảng,
panen, giá đỡ, bàn, tủ và các loại hộp và đế khác, được lắp với hai hay nhiều
thiết bị thuộc nhóm 85.35 hoặc 85.36, dùng để điều khiển hoặc phân phối điện,
kể cả các loại trên có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc Chương 90, và các
thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 85.17.

8537.10 –
Dùng cho điện áp không quá 1.000 V:
–
– Bảng chuyển mạch và bảng điều khiển:
8537.10.11 –
– – Bảng điều khiển của loại thích hợp sử dụng cho hệ thống điều khiển phân
tán
chiếc
8537.10.12 – – – Bảng
điều khiển có trang bị bộ xử lý lập trình (1)
chiếc
8537.10.13 –
– – Bảng điều khiển khác của loại thích hợp dùng cho hàng hóa của nhóm 84.15,
84.18, 84.50, 85.08, 85.09 hoặc 85.16 (1)
chiếc
8537.10.19 –
– – Loại khác
chiếc
8537.10.20 –
– Bảng phân phối (gồm cả panen đỡ và tấm đỡ phẳng) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng
với các hàng hoá thuộc nhóm 84.71, 85.17 hoặc 85.25
chiếc
8537.10.30 –
– Bộ điều khiển logic có khả năng lập trình cho máy tự động để di chuyển, kẹp
giữ và lưu giữ khối tinh thể bán dẫn cho sản xuất chi tiết bán dẫn
chiếc
–
– Loại khác:
8537.10.91 –
– – Loại sử dụng trong các thiết bị sóng vô tuyến hoặc quạt điện
chiếc
8537.10.92 –
– – Loại phù hợp sử dụng cho hệ thống điều khiển phân tán
chiếc
8537.10.99 –
– – Loại khác
chiếc
8537.20 –
Dùng cho điện áp trên 1.000 V:
–
– Bảng chuyển mạch:
8537.20.11 –
– – Gắn với thiết bị điện để ngắt, nối hoặc bảo vệ mạch điện có điện áp từ 66
kV trở lên
chiếc
8537.20.19 –
– – Loại khác
chiếc
–
– Bảng điều khiển:
8537.20.21 –
– – Gắn với thiết bị điện để ngắt, nối hoặc bảo vệ mạch điện có điện áp từ 66
kV trở lên
chiếc
8537.20.29 –
– – Loại khác
chiếc
8537.20.90 –
– Loại khác
chiếc
85.38

8538. Bộ
phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 85.35, 85.36
hoặc 85.37.

8538.10 –
Bảng, panen, giá đỡ, bàn, tủ và các loại hộp và đế khác dùng cho các mặt hàng
thuộc nhóm 85.37, chưa được lắp đặt các thiết bị của chúng:
–
– Dùng cho điện áp không quá 1.000 V:
8538.10.11 –
– – Bộ phận của bộ điều khiển logic lập trình của máy tự động vận chuyển, bốc
xếp và lưu giữ đế bán dẫn cho sản xuất chi tiết bán dẫn
chiếc
8538.10.12 – – – Dùng cho thiết bị sóng
vô tuyến
chiếc
8538.10.19 –
– – Loại khác
chiếc
–
– Dùng cho điện áp trên 1.000 V:
8538.10.21 –
– – Bộ phận của bộ điều khiển logic lập trình của máy tự động vận chuyển, bốc
xếp và lưu giữ đế bán dẫn cho sản xuất chi tiết bán dẫn
chiếc
8538.10.22 – – – Dùng cho thiết bị sóng
vô tuyến
chiếc
8538.10.29 –
– – Loại khác
chiếc
8538.90 –
Loại khác:
–
– Dùng cho điện áp không quá 1.000 V:
8538.90.11 –
– – Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phích cắm điện thoại; đầu nối và
các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều
lớp (wafer prober)
chiếc
8538.90.12 –
– – Bộ phận của hàng hoá thuộc phân nhóm 8536.50.51, 8536.50.59, 8536.69.32,
8536.69.39, 8536.90.12 hoặc 8536.90.19
chiếc
8538.90.13 – – – Bộ phận
của hàng hoá thuộc phân nhóm 8537.10.20
chiếc
8538.90.19 –
– – Loại khác
chiếc
–
– Dùng cho điện áp trên 1.000 V:
8538.90.21 –
– – Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của phích cắm điện thoại; đầu nối và
các bộ phận dùng để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều
lớp (wafer prober)
chiếc
8538.90.29 –
– – Loại khác
chiếc
85.39

8539. Đèn
điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và đèn tia cực tím
hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang.

8539.10 –
Đèn pha gắn kín (sealed beam lamp units):
8539.10.10 –
– Dùng cho xe có động cơ thuộc Chương 87
chiếc
8539.10.90 –
– Loại khác
chiếc
–
Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại:
8539.21 –
– Bóng đèn ha-lo-gien vonfram:
8539.21.20 –
– – Dùng cho thiết bị y tế
chiếc
8539.21.30 –
– – Dùng cho xe có động cơ
chiếc
8539.21.40 –
– – Bóng đèn phản xạ khác
chiếc
8539.21.90 –
– – Loại khác
chiếc
8539.22 –
– Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp trên 100 V:
8539.22.20 –
– – Dùng cho thiết bị y tế
chiếc
8539.22.30 –
– – Bóng đèn phản xạ khác
chiếc
8539.22.90 –
– – Loại khác
chiếc
8539.29 –
– Loại khác:
8539.29.10 –
– – Dùng cho thiết bị y tế
chiếc
8539.29.20 –
– – Dùng cho xe có động cơ
chiếc
8539.29.30 –
– – Bóng đèn phản xạ khác
chiếc
–
– – Bóng đèn flash; bóng đèn hiệu cỡ nhỏ, danh định đến 2,25 V:
8539.29.41 –
– – –  Loại thích hợp dùng cho thiết bị
y tế
chiếc
8539.29.49 –
– – – Loại khác
chiếc
8539.29.50 –
– – Loại khác, có công suất trên 200 W nhưng không quá 300 W và điện áp trên
100 V
chiếc
8539.29.60 –
– – Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp không quá 100 V
chiếc
8539.29.90 –
– – Loại khác
chiếc
–
Bóng đèn phóng, trừ đèn tia cực tím:
8539.31 –
– Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng:
8539.31.10 –
– – Ống huỳnh quang dùng cho đèn com-pắc
chiếc
8539.31.90 –
– – Loại khác
chiếc
8539.32.00 –
– Bóng đèn hơi thuỷ ngân hoặc natri; bóng đèn ha-lo-gien kim loại
chiếc
8539.39 –
– Loại khác:
8539.39.10 –
– – Ống huỳnh quang dùng cho đèn com-pắc
chiếc
8539.39.30 –
– – Bóng đèn huỳnh quang ca-tốt lạnh khác
chiếc
8539.39.90 –
– – Loại khác
chiếc
–
Bóng đèn tia cực tím hoặc bóng đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang:
8539.41.00 –
– Đèn hồ quang
chiếc
8539.49.00 –
– Loại khác
chiếc
8539.90 –
Bộ phận:
8539.90.10 –
– Nắp bịt nhôm dùng cho bóng đèn huỳnh quang; đui xoáy nhôm dùng cho bóng đèn
dây tóc
kg
8539.90.20 –
– Loại khác, dùng cho đèn của xe có động cơ
kg
8539.90.90 –
– Loại khác
kg
85.40

8540. Đèn
điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca tốt lạnh hoặc ca tốt quang điện
(ví dụ, đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi, đèn và ống
điện tử chỉnh lưu hồ quang thuỷ ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện
tử camera truyền hình).

 
–
Ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video
dùng tia âm cực:
8540.11.00 –
– Loại màu
chiếc
8540.12.00 – – Loại đơn sắc chiếc
8540.20.00 –
Ống camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống
đèn âm cực quang điện khác
chiếc
8540.40 –
Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, đơn sắc; ống hiển thị/đồ họa, loại màu, với điểm
lân quang có bước nhỏ hơn 0,4 mm:
8540.40.10 –
– Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại màu, của loại dùng cho hàng hoá thuộc
nhóm 85.25
chiếc
8540.40.90 –
– Loại khác
chiếc
8540.60.00 – Ống tia âm cực khác chiếc
–
Ống đèn vi sóng (ví dụ, magnetrons, klytrons, ống đèn sóng lan truyền,
carcinotron), trừ ống đèn điều khiển lưới:
8540.71.00 –
– Magnetrons
chiếc
8540.79.00 –
– Loại khác
chiếc
– Đèn điện tử và ống điện tử
khác:
8540.81.00 –
– Đèn điện tử và ống điện tử của máy thu hay máy khuếch đại
chiếc
8540.89.00 –
– Loại khác
chiếc
–
Bộ phận:
8540.91.00 –
– Của ống đèn tia âm cực
kg
8540.99 –
– Loại khác:
8540.99.10 – – – Của ống đèn vi sóng kg
8540.99.90 –
– – Loại khác
kg
85.41

8541. Điốt,
tranzito và các thiết bị bán dẫn tương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả
tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng;
điốt phát sáng; tinh thể áp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh.

8541.10.00 – Điốt, trừ điốt cảm
quang hay điốt phát quang
chiếc
–
Tranzito, trừ tranzito cảm quang:
8541.21.00 –
– Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1 W
chiếc
8541.29.00 –
– Loại khác
chiếc
8541.30.00 –
Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang
chiếc
8541.40 –
Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp
thành các mảng module hoặc thành bảng; điốt phát sáng:
8541.40.10 –
– Điốt phát sáng
chiếc
–
– Tế bào quang điện, kể cả điốt cảm quang và tranzito cảm quang:
8541.40.21 –
– – Tế bào quang điện có lớp chặn, chưa lắp ráp
chiếc
8541.40.22 –
– – Tế bào quang điện có lớp chặn được lắp ráp ở các mô-đun hoặc làm thành
tấm
chiếc
8541.40.29 –
– – Loại khác
chiếc
8541.40.90 –
– Loại khác
chiếc
8541.50.00 –
Thiết bị bán dẫn khác
chiếc
8541.60.00 –
Tinh thể áp điện đã lắp ráp
chiếc
8541.90.00 –
Bộ phận
kg
85.42

8542. Mạch
điện tử tích hợp.

–
Mạch điện tử tích hợp:
8542.31.00 –
– Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ
chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ và mạch định giờ, hoặc các mạch
khác
chiếc
8542.32.00 –
– Thẻ nhớ
chiếc
8542.33.00 –
– Khuếch đại
chiếc
8542.39.00 –
– Loại khác
chiếc
8542.90.00 –
Bộ phận
kg
85.43

8543. Máy
và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
trong Chương này.

8543.10.00 –
Máy gia tốc hạt
chiếc
8543.20.00 – Máy phát tín hiệu chiếc
8543.30 –
Máy và thiết bị dùng trong mạ điện, điện phân hay điện di:
8543.30.20 –
– Thiết bị xử lý ướt bằng phương pháp nhúng trong dung dịch hoá chất hoặc
điện hoá, để tách hoặc không tách vật liệu gia công trên nền (tấm đế) của bản
mạch PCB/PWB (1)
chiếc
8543.30.90 –
– Loại khác
chiếc
8543.70 –
Máy và thiết bị khác:
8543.70.10 –
– Máy cung cấp năng lượng cho hàng rào điện
chiếc
8543.70.20 –
– Thiết bị điều khiển từ xa, trừ thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng radio
chiếc
8543.70.30 –
– Máy, thiết bị điện có chức năng phiên dịch hay từ điển
chiếc
8543.70.40 –
– Máy tách bụi hoặc khử tĩnh điện trong quá trình chế tạo tấm mạch PCB/PWBs (1) hoặc PCAs (1); máy làm đóng rắn vật
liệu bằng tia cực tím dùng trong sản xuất tấm mạch PCB/PWBs
(1) hoặc PCAs (1)
chiếc
8543.70.50 –
– Bộ thu/ giải mã tích hợp (IRD) cho hệ thống đa phương tiện truyền thông
trực tiếp
chiếc
8543.70.90 –
– Loại khác
chiếc
8543.90 – Bộ phận:
8543.90.10 –
– Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.10 hoặc 8543.20
kg
8543.90.20 – – Của hàng hoá thuộc
phân nhóm 8543.30.20
kg
8543.90.30 – – Của hàng hoá thuộc
phân nhóm 8543.70.30
kg
8543.90.40 –
– Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.70.40
kg
8543.90.50 –
– Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.70.50
kg
8543.90.90 –
– Loại khác
kg
85.44

8544. Dây,
cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện
hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu
nối; cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có
hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối.

– Dây đơn dạng cuộn:
8544.11 –
– Bằng đồng:
8544.11.10 –
– – Có một lớp phủ ngoài bằng sơn hoặc tráng men
m
8544.11.20 –
– – Có một lớp phủ ngoài hoặc bọc bằng giấy, vật liệu dệt hoặc poly(vinyl
clorua)
m
8544.11.90 –
– – Loại khác
m
8544.19.00 –
– Loại khác
m
8544.20 –
Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác:
–
– Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66 kV:
8544.20.11 –
– – Cách điện bằng cao su hoặc plastic
m
8544.20.19 –
– – Loại khác
m
–
– Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp không quá 66 kV:
8544.20.21 –
– – Cách điện bằng cao su hoặc plastic
m
8544.20.29 –
– – Loại khác
m
–
– Cáp cách điện đã gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66 kV:
8544.20.31 –
– – Cách điện bằng cao su hoặc plastic
m
8544.20.39 –
– – Loại khác
m
–
– Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối, dùng cho điện áp trên 66 kV:
8544.20.41 –
– – Cách điện bằng cao su hoặc plastic
m
8544.20.49 –
– – Loại khác
m
8544.30 –
Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác loại sử dụng cho xe, phương tiện bay hoặc tàu
thuyền:
– – Bộ dây điện cho xe có động
cơ:
–
– – Cách điện bằng cao su hoặc plastic:
8544.30.12 – – – – Cho
xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11
m
8544.30.13 –
– – – Loại khác
m
–
– – Loại khác:
8544.30.14 – – – – Cho
xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11
m
8544.30.19 –
– – – Loại khác
m
–
– Loại khác:
8544.30.91 –
– – Cách điện bằng cao su hoặc plastic
m
8544.30.99 –
– – Loại khác
m
–
Dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V:
8544.42 –
– Đã lắp với đầu nối điện:
–
– – Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:
8544.42.11 –
– – – Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới
biển
m
8544.42.12 –
– – – Cáp điện thoại, điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, loại khác
m
8544.42.19 –
– – – Loại khác
m
–
– – Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:
8544.42.21 –
– – – Cáp điện thoại, điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới
biển
m
8544.42.22 –
– – – Cáp điện thoại, điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, loại khác
m
8544.42.29 –
– – – Loại khác
m
–
– – Cáp ắc qui:
–
– – – Cách điện bằng cao su hoặc plastic:
8544.42.32 – – – – –
Cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03,87.04 hoặc 87.11
m
8544.42.33 –
– – – – Loại khác
m
–
– – – Loại khác:
8544.42.34 – – – – –
Cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11
m
8544.42.39 –
– – – – Loại khác
m
–
– – Loại khác:
8544.42.91 –
– – – Dây cáp điện bọc plastic có đường kính lõi không quá 19,5 mm
m
8544.42.92 –
– – – Dây cáp điện bọc plastic khác
m
8544.42.99 –
– – – Loại khác
m
8544.49 –
– Loại khác:
–
– – Dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:
8544.49.11 –
– – – Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới
biển
m
8544.49.12 –
– – – Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, loại khác
m
8544.49.19 –
– – – Loại khác
m
–
– – Loại không dùng cho viễn thông, điện áp không quá 80 V:
8544.49.21 –
– – – Dây đơn có vỏ bọc (chống nhiễu) dùng trong sản xuất bó dây dẫn điện của
máy tự động
m
–
– – – Loại khác:
8544.49.22 –
– – – – Dây cáp điện bọc cách điện bằng plastic có đường kính lõi không quá
19,5 mm
m
8544.49.23 –
– – – – Dây cáp điện bọc cách điện bằng plastic khác
m
8544.49.29 –
– – – – Loại khác
m
–
– – Dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:
8544.49.31 –
– – – Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô
tuyến, ngầm dưới biển
m
8544.49.32 –
– – – Loại khác, cách điện bằng plastic
m
8544.49.39 –
– – – Loại khác
m
–
– – Loại không dùng cho viễn thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000
V:
8544.49.41 –
– – – Cáp bọc cách điện bằng plastic
m
8544.49.49 –
– – – Loại khác
m
8544.60 – Các dây dẫn
điện khác, dùng cho điện áp trên 1000 V:
–
– Dùng cho điện áp trên 1kV nhưng không quá 36kV:
8544.60.11 –
– – Cáp được bọc cách điện bằng plastic có đường kính lõi nhỏ hơn 22,7mm
m
8544.60.19 –
– – Loại khác
m
–
– Dùng cho điện áp trên 36 kV nhưng không quá 66 kV:
8544.60.21 –
– – Cáp được bọc cách điện bằng plastic có đường kính lõi nhỏ hơn 22,7mm
m
8544.60.29 –
– – Loại khác
m
8544.60.30 – – Dùng cho điện áp trên 66 kV m
8544.70 –
Cáp sợi quang:
8544.70.10 –
– Cáp điện thoại, cáp điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
m
8544.70.90 –
– Loại khác
m
85.45

8545. Điện
cực than, chổi than, carbon cho chế tạo bóng đèn, carbon cho chế tạo pin, ắc
qui và các sản phẩm khác làm bằng graphit hoặc carbon khác, có hoặc không có
thành phần kim loại, dùng cho kỹ thuật điện.

–
Điện cực:
8545.11.00 –
– Dùng cho lò nung, luyện
kg
8545.19.00 –
– Loại khác
kg
8545.20.00 –
Chổi than
kg
8545.90.00 –
Loại khác
kg
85.46

8546. Vật
cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ.

8546.10.00 –
Bằng thuỷ tinh
kg
8546.20 –
Bằng gốm:
8546.20.10 –
– Dùng cho đầu nối máy biến áp và thiết bị ngắt dòng
kg
8546.20.90 – – Loại khác kg
8546.90.00 –
Loại khác
kg
85.47

8547. Phụ
kiện cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hay thiết bị điện, được làm
hoàn toàn bằng vật liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại
(ví dụ, phần ống có ren) đã làm sẵn khi đúc chủ yếu để lắp, trừ cách điện
thuộc nhóm 85.46; ống dẫn dây điện và các khớp nối của chúng, bằng kim loại
cơ bản được lót lớp vật liệu cách điện.

8547.10.00 –
Phụ kiện cách điện bằng gốm sứ
kg
8547.20.00 –
Phụ kiện cách điện bằng plastic
kg
8547.90 –
Loại khác:
8547.90.10 –
– Ống cách điện và phụ kiện nối của nó, làm bằng kim loại cơ bản được lót
bằng vật liệu cách điện
kg
8547.90.90 –
– Loại khác
kg
85.48

8548. Phế
liệu và phế thải của các loại pin, bộ pin và ắc qui điện; các loại pin, bộ
pin và ắc qui điện đã sử dụng hết; các bộ phận điện của máy móc hay thiết bị,
chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này.

8548.10 –
Phế liệu và phế thải của các loại pin, bộ pin và ắc qui điện; các loại pin,
bộ pin và ắc qui điện đã sử dụng hết:
–
– Phế thải pin, ắc qui axit chì, đã hoặc chưa tháo dung dịch axít:
8548.10.12 – – – Loại dùng cho phương tiện
bay
kg
8548.10.19 –
– – Loại khác
kg
–
– Phế liệu và phế thải chủ yếu chứa sắt:
8548.10.22 –
– – Của pin và bộ pin
kg
8548.10.23 – – – Của ắc qui
điện loại dùng cho phương tiện bay
kg
8548.10.29 –
– – Loại khác
kg
–
– Phế liệu và phế thải chủ yếu chứa đồng:
8548.10.32 –
– – Của pin và bộ pin
kg
8548.10.33 – – – Của ắc qui
điện loại dùng cho phương tiện bay
kg
8548.10.39 –
– – Loại khác
kg
–
– Loại khác:
8548.10.91 –
– – Của pin và bộ pin
kg
8548.10.92 – – – Của ắc qui
điện loại dùng cho phương tiện bay
kg
8548.10.99 –
– – Loại khác
kg
8548.90 –
Loại khác:
8548.90.10 –
– Bộ cảm biến ảnh kiểu tiếp xúc gồm một bộ cảm biến quang dẫn, một tụ tích
điện, một nguồn sáng của điốt phát quang, một ma trận (tấm khuôn mẫu)
tranzito màng mỏng và bộ phận hội tụ ánh sáng dòng quét, có khả năng quét văn
bản
kg
8548.90.20 –
– Tấm mạch in đã lắp ráp hoàn chỉnh kể cả mạch đã lắp ráp cho kết nối bên
ngoài
kg
8548.90.90 –
– Loại khác
kg
(1): Tham khảo Chú giải SEN
(2): Theo ý kiến của Bộ Khoa học Công nghệ
(3): Theo
ý kiến của Tổng cục Đo lường chất lượng Việt Nam
(4): Theo ý kiến của Bộ Thông tin và truyền thông

PHẦN XVII. XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP

Chú giải.
1. Phần này không bao gồm các mặt hàng thuộc các nhóm 95.03 hoặc
95.08, hoặc xe trượt băng, xe trượt tuyết hoặc loại tương tự thuộc nhóm
95.06.
2. Khái niệm “bộ phận” và “bộ phận và phụ
kiện” không áp dụng cho các sản phẩm sau đây, dù chúng có hoặc không
được nhận biết như những bộ phận dùng cho hàng hoá thuộc Phần này:
(a)
Tấm đệm, vòng đệm hoặc loại tương tự bằng vật liệu bất kỳ (được phân loại
theo vật liệu cấu thành hoặc được xếp vào nhóm 84.84) hoặc các sản phẩm khác
bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng (nhóm 40.16);
(b)
Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa tại Chú giải 2 của Phần XV,
làm bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các mặt hàng tương tự làm bằng
plastic (Chương 39);
(c) Các mặt
hàng thuộc Chương 82 (dụng cụ các loại);
(d)
Các mặt hàng thuộc nhóm 83.06;
(e) Máy móc hoặc thiết bị thuộc nhóm 84.01 đến 84.79, hoặc các
bộ phận của chúng; các mặt hàng thuộc nhóm 84.81 hoặc 84.82 hoặc, các mặt
hàng thuộc nhóm 84.83 với điều kiện là chúng cấu thành các bộ phận bên trong
của động cơ hay mô tơ;
(f) Máy điện hoặc thiết
bị điện (Chương 85);
(g)
Các mặt hàng thuộc Chương 90;
(h)
Các mặt hàng thuộc Chương 91;
(ij)
Vũ khí (Chương 93);
(k) Đèn hoặc bộ đèn thuộc
nhóm 94.05; hoặc
(l) Bàn chải các loại được sử dụng như là bộ phận của các phương
tiện (nhóm 96.03).
3. Khi đề cập đến các Chương từ 86 đến Chương 88 khái niệm “bộ
phận” hoặc “phụ kiện” không áp dụng cho loại bộ phận hoặc phụ kiện
không phù hợp để chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các mặt hàng thuộc các Chương
này. Một loại bộ phận hoặc phụ kiện đáp ứng mô tả trong hai hay nhiều nhóm
thuộc các Chương này phải phân loại vào nhóm tương ứng với công dụng chủ yếu
của loại bộ phận hay phụ kiện ấy.
4.
Theo mục đích của Phần này:
(a) Các phương tiện được thiết kế đặc biệt để chạy cả trên đường
bộ và đường ray được phân loại vào nhóm thích hợp của Chương 87;
(b)
Xe lội nước có động cơ được phân loại vào nhóm thích hợp của Chương 87;
(c)
Phương tiện bay được thiết kế đặc biệt để cũng có thể sử dụng như loại phương
tiện đường bộ được phân loại vào nhóm thích hợp của Chương 88.
5. Các phương tiện chạy trên đệm không khí được phân loại trong
Phần này cùng với các phương tiện giống chúng nhất cụ thể như sau:
(a) Xếp vào Chương 86 nếu chúng được thiết kế để chạy trên đường
ray dẫn (tàu hoả chạy trên đệm không khí);
(b) Xếp vào Chương 87 nếu chúng được thiết kế để chạy không tiếp
đất hoặc cả không tiếp đất và không tiếp nước;
(c)
Xếp vào Chương 89 nếu chúng được thiết kế để chạy không tiếp nước, có hoặc
không có khả năng đỗ xuống bờ hoặc bến tàu hoặc cũng có thể chạy không tiếp
mặt băng.
Bộ phận và phụ kiện của các phương tiện chạy trên đệm không khí
được phân loại theo cách phân loại các phương tiện chạy trên đệm không khí đã
quy định trên đây.
Các bộ phận cố định và khớp nối của đường ray tàu chạy đệm không
khí được phân loại như các bộ phận cố định và ghép nối của đường ray tàu hoả
và thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông dùng cho hệ thống
vận tải trên đệm không khí, được phân loại như thiết bị tín hiệu, an toàn
hoặc điều khiển giao thông của đường sắt.

Chương
86. Đầu máy xe lửa hoặc xe điện, toa xe lửa và các bộ phận của chúng; vật cố định và ghép nối đường ray xe lửa hoặc xe điện và bộ phận của chúng; thiết bị tín hiệu giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) các loại

Chú giải.
1.
Chương này không bao gồm:
(a)
Tà vẹt đường xe lửa hoặc xe điện bằng gỗ hoặc bằng bê tông, hoặc đường ray
dẫn bằng bê tông của tàu chạy trên đệm không khí (nhóm 44.06 hoặc 68.10);
(b)
Vật liệu xây dựng đường xe điện hoặc xe lửa bằng sắt hoặc thép thuộc nhóm
73.02; hoặc
(c)
Thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng điện thuộc nhóm
85.30.
2.
Nhóm 86.07, không kể những mặt hàng khác, áp dụng cho:
(a) Trục, bánh xe, bộ trục bánh xe (1) (running gear), đai bánh xe (1), vành và moay ơ và các bộ phận khác của bánh xe;
(b)
Khung, bệ xe (1),
giá chuyển hướng và trục bitxen;
(c)
Hộp trục (1); cơ
cấu hãm
(1);
(d) Bộ đệm giảm chấn cho đầu máy- toa xe; móc và các bộ phận
ghép nối khác và các phần nối ở hành lang toa xe;
(e)
Toa xe.
3.
Theo các quy định của Chú giải 1 trên đây, không kể những mặt hàng khác, nhóm
86.08 áp dụng cho:
(a)
Đường ray đã lắp ghép, bàn quay, thanh đệm chắn va ở bậc thềm đường sắt, giới
hạn chất hàng;
(b) Cột tín hiệu, đĩa tín hiệu cơ, thiết bị điều khiển chỗ chắn
tàu, dụng cụ chỉ đường và đánh tín hiệu, và các thiết bị điều khiển giao
thông, tín hiệu hoặc an toàn bằng cơ học (kể cả cơ điện) khác, đã hoặc chưa
lắp đặt cho hệ thống điện chiếu sáng, cho đường xe lửa, đường xe điện, đường
bộ, đường sông nội địa, bến đỗ, cảng hoặc sân bay.
Mã hàng Tên gọi, mô tả
hàng hóa
Đơn vị
tính
86.01

8601. Đầu
máy di chuyển trên đường sắt chạy bằng nguồn điện bên ngoài hay bằng ắc qui
điện.

8601.10.00 –
Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài
chiếc
8601.20.00 –
Loại chạy bằng ắc qui điện
chiếc
86.02

8602. Đầu
máy di chuyển trên đường sắt khác; toa tiếp liệu đầu máy.

8602.10.00 – Đầu máy diesel truyền động
điện (1)
chiếc
8602.90.00 –
Loại khác
chiếc
86.03

8603. Toa
xe khách (1) tự
hành của đường sắt hoặc đường xe điện, toa xe hàng
(1) và toa xe hành lý (1), trừ loại thuộc nhóm 86.04.

8603.10.00 –
Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài
chiếc
8603.90.00 –
Loại khác
chiếc
8604.00.00

8604. Xe
bảo dưỡng hay phục vụ dùng trong đường sắt hay đường xe điện, loại tự hành
hoặc không (ví dụ, toa xưởng, xe gắn cần cẩu, toa làm đầm tàu, đầu máy dùng
để kéo, toa xe thử nghiệm (1) và xe kiểm tra đường ray).

chiếc
8605.00.00

8605. Toa
xe chở khách (1) không
tự hành dùng cho đường sắt hoặc đường xe điện; toa xe hành lý
(1), toa xe bưu vụ (1) và toa xe lửa hay xe
điện chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác, không tự hành (trừ các loại
thuộc nhóm 86.04).

chiếc
86.06

8606. Toa
xe lửa hoặc xe điện chở hàng và toa goòng, không tự hành.

8606.10.00 – Toa xe xi téc (1) và các loại toa tương
tự
chiếc
8606.30.00 –
Toa chở hàng và toa goòng tự dỡ tải, trừ loại thuộc phân nhóm 8606.10
chiếc
–
Loại khác:
8606.91.00 –
– Loại có nắp đậy và đóng kín
chiếc
8606.92.00 –
– Loại mở, với các thành bên (1) không thể tháo rời có chiều cao trên 60 cm
chiếc
8606.99.00 –
– Loại khác
chiếc
86.07

8607. Các
bộ phận của đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc của thiết bị di chuyển trên
đường sắt hay đường xe điện.

–
Giá chuyển hướng, trục bitxen, trục và bánh xe và các phụ tùng của chúng:
8607.11.00 –
– Giá chuyển hướng và trục bitxen của đầu máy
kg
8607.12.00 –
– Giá chuyển hướng và trục bitxen khác
kg
8607.19.00 –
– Loại khác, kể cả các phụ tùng
kg
– Hãm (1) và các phụ tùng hãm (1):
8607.21.00 – – Hãm gió ép (1) và phụ tùng hãm gió
ép
(1)
kg
8607.29.00 –
– Loại khác
kg
8607.30.00 –
Móc toa và các dụng cụ ghép nối toa khác, bộ đệm giảm chấn, và phụ tùng của
chúng
kg
–
Loại khác:
8607.91.00 –
– Của đầu máy
kg
8607.99.00 –
– Loại khác
kg
86.08

8608. Bộ
phận cố định và các khớp nối của đường ray xe lửa hoặc xe điện; thiết bị tín
hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ (kể cả cơ điện) dùng cho
đường xe lửa, đường xe điện, đường bộ, đường sông, điểm dừng đỗ, cảng hoặc
sân bay; các bộ phận của các loại trên.

8608.00.20 – Thiết bị cơ điện kg
8608.00.90 –
Loại khác
kg
8609.00.00

8609. Công-ten-nơ
(kể cả công-ten-nơ dùng vận chuyển chất lỏng) được thiết kế và trang bị đặc
biệt để vận chuyển theo một hoặc nhiều phương thức.

chiếc
(1): Theo TCVN 8546:2010, TCVN 9134:2012 và TCVN
9135:2012

Chương
87. Xe trừ phương tiện chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ kiện của chúng.

Chú giải.
1. Chương này không bao gồm phương tiện chạy trên đường xe lửa
hoặc xe điện được thiết kế chỉ để chạy trên đường ray.
2.
Theo mục đích của Chương này, “máy kéo” có nghĩa là phương tiện
được thiết kế chủ yếu để kéo hoặc đẩy một phương tiện, một thiết bị hoặc một
vật nặng khác, chúng có hoặc không bao gồm bộ phận phụ trợ, được gắn vào để
chuyên chở công cụ, các loại hạt (giống), phân bón hoặc hàng hoá khác.
Máy móc và công cụ làm việc được thiết kế để gắn vào máy kéo của
nhóm 87.01 mà các trang thiết bị làm việc này có thể thay đổi (tháo lắp) thì
vẫn được phân loại vào các nhóm tương ứng của chúng ngay cả khi chúng đi kèm
với máy kéo, và có hoặc không được gắn vào nó.
3.
Khung gầm gắn với cabin xếp ở các nhóm từ 87.02 đến 87.04, và không thuộc
nhóm 87.06.
4.
Nhóm 87.12 bao gồm tất cả xe đạp trẻ em các loại. Các loại xe trẻ em khác
được xếp trong nhóm 95.03.
Mã hàng Tên gọi, mô tả
hàng hóa
Đơn vị
tính
87.01

8701. Máy
kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 87.09).

8701.10 – Máy kéo cầm tay:
–
– Công suất không quá 22,5 kW, có hoặc không hoạt động bằng điện:
8701.10.11 –
– – Dùng cho nông nghiệp
chiếc
8701.10.19 –
– – Loại khác
chiếc
–
– Loại khác:
8701.10.91 –
– – Dùng cho nông nghiệp
chiếc
8701.10.99 –
– – Loại khác
chiếc
8701.20 – Ô
tô đầu kéo dùng để kéo sơ mi rơ moóc (2) (rơ moóc 1 trục):
8701.20.10 –
– Dạng CKD
chiếc
8701.20.90 –
– Loại khác
chiếc
8701.30.00 –
Máy kéo bánh xích
chiếc
8701.90 –
Loại khác:
8701.90.10 –
– Máy kéo nông nghiệp
chiếc
8701.90.90 –
– Loại khác
chiếc
87.02

8702. Ô
tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe.

8702.10 –
Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán
diesel):
–
– Dạng CKD:
8702.10.10 –
– – Ô tô (bao gồm cả xe limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (2) (coaches, buses,
minibuses) hoặc xe van)
(1)
chiếc
– – – Ô
tô khách (2) (motor
coaches, buses hoặc minibuses):
8702.10.41 –
– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn
chiếc
8702.10.49 –
– – – Loại khác
chiếc
8702.10.50 –
– – Loại khác
chiếc
–
– Loại khác:
8702.10.60 –
– – Ô tô (bao gồm cả xe limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (2) (coaches, buses,
minibuses) hoặc xe van)
(1)
chiếc
–
– – Xe chở từ 30 người trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân
bay:
8702.10.71 –
– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn (1)
chiếc
8702.10.79 – – – – Loại khác (1) chiếc
– –
– Ô tô khách (2)
(motor coaches, buses hoặc minibuses) khác:
8702.10.81 –
– – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn (1)
chiếc
8702.10.89 –
– – – Loại khác
chiếc
8702.10.90 –
– – Loại khác
chiếc
8702.90 –
Loại khác:
–
– Dạng CKD:
8702.90.12 –
– – Ô tô (bao gồm cả xe limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (2) (coaches, buses,
minibuses) hoặc xe van)
(1)
chiếc
8702.90.13 –
– – Xe chở người từ 30 chỗ trở lên
chiếc
8702.90.14 – –
– Ô tô khách (2)
(motor coaches, buses hoặc minibuses) khác
chiếc
8702.90.19 –
– – Loại khác
chiếc
–
– Loại khác:
8702.90.92 –
– – Ô tô (bao gồm cả xe limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (2) (coaches, buses,
minibuses) hoặc xe van)
(1)
chiếc
–
– – Xe chở người từ 30 chỗ trở lên:
8702.90.93 – – –
– Xe được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay (1)
chiếc
8702.90.94 –
– – – Loại khác
chiếc
8702.90.95 – –
– Ô tô khách (2)
(motor coaches, buses hoặc minibuses) khác
chiếc
8702.90.99 –
– – Loại khác
chiếc
87.03

8703. Ô
tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các
loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station
wagons) và ô tô đua.

8703.10 –
Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và
các loại xe tương tự:
8703.10.10 – – Xe
ô tô chơi gôn, kể cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies)
chiếc
8703.10.90 –
– Loại khác
chiếc
–
Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
8703.21 –
– Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc:
8703.21.10 – – – Xe ô tô đua nhỏ
(1)
chiếc
–
– – Ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons),
SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van):
–
– – – Dạng CKD:
8703.21.22 – – – – – Loại bốn bánh chủ động chiếc
8703.21.23 –
– – – – Loại khác
chiếc
–
– – – Loại khác:
8703.21.24 – – – – – Loại bốn bánh chủ động chiếc
8703.21.29 –
– – – – Loại khác
chiếc
–
– – Xe khác, dạng CKD:
8703.21.31 – – – – Loại bốn bánh chủ động chiếc
8703.21.39 –
– – – Loại khác
chiếc
–
– – Loại khác:
8703.21.91 –
– – – Xe cứu thương
chiếc
8703.21.92 –
– – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ)
(Motor-homes)
chiếc
8703.21.99 –
– – – Loại khác
chiếc
8703.22 –
– Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc:
–
– – Ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons),
SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van):
8703.22.11 –
– – – Dạng CKD
chiếc
8703.22.19 –
– – – Loại khác
chiếc
–
– – Xe khác, dạng CKD:
8703.22.21 –
– – – Loại bốn bánh chủ động
chiếc
8703.22.29 –
– – – Loại khác
chiếc
–
– – Loại khác:
8703.22.91 –
– – – Xe cứu thương
chiếc
8703.22.92 –
– – – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ)
(Motor-homes)
chiếc
8703.22.99 –
– – – Loại khác
chiếc
8703.23 –
–  Dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng
không quá 3.000 cc:
8703.23.10 –
– – Xe cứu thương
chiếc
–
– – Xe tang lễ:
8703.23.21 –
– – – Dạng CKD
chiếc
8703.23.29 – – – – Loại khác chiếc
–
– – Xe chở phạm nhân:
8703.23.31 –
– – – Dạng CKD
chiếc
8703.23.39 –
– – – Loại khác
chiếc
8703.23.40 –
– – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
chiếc
–
– – Ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons),
SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:
8703.23.51 –
– – – Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc
chiếc
8703.23.52 –
– – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
chiếc
8703.23.53 – –
– – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
chiếc
8703.23.54 –
– – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
chiếc
–
– – Ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons),
SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:
8703.23.61 –
– – – Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc
chiếc
8703.23.62 –
– – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
chiếc
8703.23.63 – –
– – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
chiếc
8703.23.64 –
– – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
chiếc
–
– – Xe ô tô khác, dạng CKD:
8703.23.71 –
– – – Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc
chiếc
8703.23.72 –
– – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
chiếc
8703.23.73 – –
– – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
chiếc
8703.23.74 –
– – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
chiếc
–
– – Loại khác:
8703.23.91 –
– – – Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc
chiếc
8703.23.92 –
– – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
chiếc
8703.23.93 – –
– – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
chiếc
8703.23.94 –
– – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
chiếc
8703.24 –
– Dung tích xi lanh trên 3.000 cc:
8703.24.10 –
– – Xe cứu thương
chiếc
–
– – Xe tang lễ:
8703.24.21 –
– – – Dạng CKD
chiếc
8703.24.29 –
– – – Loại khác
chiếc
–
– – Xe chở phạm nhân:
8703.24.31 –
– – – Dạng CKD
chiếc
8703.24.39 –
– – – Loại khác
chiếc
–
– – Ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons),
SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:
8703.24.41 –
– – – Xe bốn bánh chủ động
chiếc
8703.24.49 –
– – – Loại khác
chiếc
–
– – Ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons),
SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:
8703.24.51 –
– – – Xe bốn bánh chủ động
chiếc
8703.24.59 –
– – – Loại khác
chiếc
8703.24.70 –
– – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
chiếc
–
– – Loại xe cộ khác, dạng CKD:
8703.24.81 –
– – – Xe bốn bánh chủ động
chiếc
8703.24.89 –
– – – Loại khác
chiếc
–
– – Loại khác:
8703.24.91 –
– – – Xe bốn bánh chủ động
chiếc
8703.24.99 –
– – – Loại khác
chiếc
–
Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén
(diesel hoặc bán diesel):
8703.31 – – Dung tích xi lanh
không quá 1.500 cc:
–
– – Ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons),
SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:
8703.31.11 –
– – – Xe bốn bánh chủ động
chiếc
8703.31.19 –
– – – Loại khác
chiếc
8703.31.20 –
– – Ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons),
SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác
chiếc
8703.31.40 –
– – Xe cứu thương
chiếc
8703.31.50 –
– – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
chiếc
–
– – Loại xe khác, dạng CKD:
8703.31.81 –
– – – Xe bốn bánh chủ động
chiếc
8703.31.89 –
– – – Loại khác
chiếc
–
– – Loại khác:
8703.31.91 –
– – – Xe bốn bánh chủ động
chiếc
8703.31.99 –
– – – Loại khác
chiếc
8703.32 – –
Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc:
8703.32.10 –
– – Xe cứu thương
chiếc
–
– – Xe tang lễ:
8703.32.21 –
– – – Dạng CKD
chiếc
8703.32.29 –
– – – Loại khác
chiếc
–
– – Xe chở phạm nhân:
8703.32.31 –
– – – Dạng CKD
chiếc
8703.32.39 –
– – – Loại khác
chiếc
–
– – Ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons),
SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:
–
– – – Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc:
8703.32.42 –
– – – – Xe bốn bánh chủ động
chiếc
8703.32.43 –
– – – – Loại khác
chiếc
–
– – – Loại khác:
8703.32.44 –
– – – – Xe bốn bánh chủ động
chiếc
8703.32.49 –
– – – – Loại khác
chiếc
–
– – Ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons),
SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:
–
– – – Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc:
8703.32.52 –
– – – – Xe bốn bánh chủ động
chiếc
8703.32.53 –
– – – – Loại khác
chiếc
–
– – – Loại khác:
8703.32.54 –
– – – – Xe bốn bánh chủ động
chiếc
8703.32.59 –
– – – – Loại khác
chiếc
8703.32.60 –
– – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
chiếc
–
– – Xe khác, dạng CKD:
–
– – – Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc:
8703.32.71 –
– – – – Xe bốn bánh chủ động
chiếc
8703.32.72 –
– – – – Loại khác
chiếc
–
– – – Loại khác:
8703.32.73 –
– – – – Xe bốn bánh chủ động
chiếc
8703.32.79 –
– – – – Loại khác
chiếc
–
– – Loại khác:
–
– – – Loại dung tích xilanh không quá 2.000 cc:
8703.32.92 –
– – – – Xe bốn bánh chủ động
chiếc
8703.32.93 –
– – – – Loại khác
chiếc
–
– – – Loại khác:
8703.32.94 –
– – – – Xe bốn bánh chủ động
chiếc
8703.32.99 –
– – – – Loại khác
chiếc
8703.33 –
– Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc:
8703.33.10 –
– – Xe cứu thương
chiếc
–
– – Xe tang lễ:
8703.33.21 –
– – – Dạng CKD
chiếc
8703.33.29 –
– – – Loại khác
chiếc
–
– – Xe chở phạm nhân:
8703.33.31 –
– – – Dạng CKD
chiếc
8703.33.39 –
– – –  Loại khác
chiếc
–
– – Ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons),
SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:
–
– – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:
8703.33.43 –
– – – – Xe bốn bánh chủ động
chiếc
8703.33.44 –
– – – – Loại khác
chiếc
–
– – – Loại dung tích xi lanh trên 3.000 cc:
8703.33.45 –
– – – – Xe bốn bánh chủ động
chiếc
8703.33.49 –
– – – – Loại khác
chiếc
–
– – Ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons),
SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:
–
– – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:
8703.33.53 –
– – – – Xe bốn bánh chủ động
chiếc
8703.33.54 –
– – – – Loại khác
chiếc
–
– – – Loại dung tích xi lanh trên 3.000 cc:
8703.33.55 –
– – – – Xe bốn bánh chủ động
chiếc
8703.33.59 –
– – – – Loại khác
chiếc
8703.33.70 –
– – Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
chiếc
–
– – Xe khác, dạng CKD:
8703.33.81 –
– – – Xe bốn bánh chủ động
chiếc
8703.33.89 –
– – – Loại khác
chiếc
–
– –  Loại khác:
8703.33.91 –
– – – Xe bốn bánh chủ động
chiếc
8703.33.99 –
– – – Loại khác
chiếc
–  Loại khác:
8703.90 –
– Xe hoạt động bằng điện:
8703.90.11 –
– – Xe cứu thương
chiếc
8703.90.12 – – – Xe ô tô đua nhỏ (1) chiếc
–
– – Loại khác:
8703.90.13 –
– – – Dạng CKD
chiếc
8703.90.19 –
– – – Loại khác
chiếc
–
– Loại khác:
8703.90.50 –
– – Ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons),
SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD
chiếc
8703.90.70 –
– – Ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons),
SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác
chiếc
8703.90.80 – – – Xe khác, dạng CKD chiếc
8703.90.90 –
– – Loại khác
chiếc
87.04

8704. Ô
tô chở hàng (2).

8704.10 –
Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc
lộ:
–
–  Dạng CKD:
8704.10.13 – – –
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) không quá 5 tấn
chiếc
8704.10.14 –
– – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn
chiếc
8704.10.15 –
– – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
chiếc
8704.10.16 –
– – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn
chiếc
8704.10.17 –
– – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn
chiếc
8704.10.18 – – – Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 45 tấn
chiếc
–
– Loại khác:
8704.10.23 – – –
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) không quá 5 tấn
chiếc
8704.10.24 –
– – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn
chiếc
8704.10.25 –
– – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
chiếc
8704.10.26 –
– – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn
chiếc
8704.10.27 –
– – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn
chiếc
8704.10.28 – – – Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 45 tấn
chiếc
–
Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel
hoặc bán diesel):
8704.21 – – Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) không quá 5 tấn:
–
– – Dạng CKD:
8704.21.11 –
– – – Xe đông lạnh
chiếc
8704.21.19 –
– – – Loại khác
chiếc
–
– – Loại khác:
8704.21.21 –
– – – Xe đông lạnh
chiếc
8704.21.22 –
– – – Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
chiếc
8704.21.23 –
– – – Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
chiếc
8704.21.24 –
– – – Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
chiếc
8704.21.25 – – – – Xe chở bùn có
thùng rời nâng hạ được
chiếc
8704.21.29 –
– – – Loại khác
chiếc
8704.22 –
– Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:
– – –
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) không quá 6 tấn:
–
– – – Dạng CKD:
8704.22.11 –
– – – – Xe đông lạnh
chiếc
8704.22.19 –
– – – – Loại khác
chiếc
–
– – – Loại khác:
8704.22.21 –
– – – – Xe đông lạnh
chiếc
8704.22.22 –
– – – – Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
chiếc
8704.22.23 –
– – – – Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
chiếc
8704.22.24 –
– – – – Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
chiếc
8704.22.25 –
– – – – Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
chiếc
8704.22.29 –
– – – – Loại khác
chiếc
–
– – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn:
–
– – – Dạng CKD:
8704.22.31 –
– – – – Xe đông lạnh
chiếc
8704.22.39 –
– – – – Loại khác
chiếc
–
– – – Loại khác:
8704.22.41 –
– – – – Xe đông lạnh
chiếc
8704.22.42 –
– – – – Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
chiếc
8704.22.43 –
– – – – Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
chiếc
8704.22.44 –
– – – – Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
chiếc
8704.22.45 –
– – – – Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
chiếc
–
– – – – Loại khác:
8704.22.51 –
– – – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn
chiếc
8704.22.59 –
– – – – – Loại khác
chiếc
8704.23 – – Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 20 tấn:
– – –
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) không quá 24 tấn:
–
– – – Dạng CKD:
8704.23.11 –
– – – – Xe đông lạnh
chiếc
8704.23.19 –
– – – – Loại khác
chiếc
–
– – – Loại khác:
8704.23.21 –
– – – – Xe đông lạnh
chiếc
8704.23.22 –
– – – – Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
chiếc
8704.23.23 –
– – – – Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
chiếc
8704.23.24 –
– – – – Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
chiếc
8704.23.25 –
– – – – Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
chiếc
8704.23.29 –
– – – – Loại khác
chiếc
–
– – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:
–
– – – Dạng CKD:
8704.23.51 –
– – – – Xe đông lạnh
chiếc
8704.23.59 –
– – – – Loại khác
chiếc
–
– – – Loại khác:
8704.23.61 –
– – – – Xe đông lạnh
chiếc
8704.23.62 –
– – – – Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
chiếc
8704.23.63 –
– – – – Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
chiếc
8704.23.64 –
– – – – Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
chiếc
8704.23.65 –
– – – – Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
chiếc
8704.23.66 –
– – – – Xe tự đổ
chiếc
8704.23.69 –
– – – – Loại khác
chiếc
– – – Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 45 tấn:
–
– – – Dạng CKD:
8704.23.71 –
– – – – Xe đông lạnh
chiếc
8704.23.79 –
– – – – Loại khác
chiếc
–
– – – Loại khác:
8704.23.81 –
– – – – Xe đông lạnh
chiếc
8704.23.82 –
– – – – Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
chiếc
8704.23.83 – – – – – Xe xi téc; xe
chở xi măng kiểu bồn
chiếc
8704.23.84 –
– – – – Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
chiếc
8704.23.85 –
– – – – Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
chiếc
8704.23.86 –
– – – – Xe tự đổ
chiếc
8704.23.89 –
– – – – Loại khác
chiếc
–
Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
8704.31 – – Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) không quá 5 tấn:
–
– – Dạng CKD:
8704.31.11 –
– – – Xe đông lạnh
chiếc
8704.31.19 –
– – – Loại khác
chiếc
–
– – Loại khác:
8704.31.21 –
– – – Xe đông lạnh
chiếc
8704.31.22 –
– – – Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
chiếc
8704.31.23 –
– – – Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
chiếc
8704.31.24 –
– – – Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
chiếc
8704.31.25 –
– – – Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
chiếc
8704.31.29 –
– – – Loại khác
chiếc
8704.32 – – Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 5 tấn:
– – –
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) không quá 6 tấn:
–
– – – Dạng CKD:
8704.32.11 –
– – – – Xe đông lạnh
chiếc
8704.32.19 –
– – – – Loại khác
chiếc
–
– – –  Loại khác:
8704.32.21 –
– – – – Xe đông lạnh
chiếc
8704.32.22 –
– – – – Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
chiếc
8704.32.23 –
– – – – Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
chiếc
8704.32.24 –
– – – – Xe bọc thép để vận chuyển hàng hóa có giá trị
chiếc
8704.32.25 –
– – – – Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
chiếc
8704.32.29 –
– – – – Loại khác
chiếc
–
– – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn:
–
– – – Dạng CKD:
8704.32.31 –
– – – – Xe đông lạnh
chiếc
8704.32.39 –
– – – – Loại khác
chiếc
–
– – – Loại khác:
8704.32.41 –
– – – – Xe đông lạnh
chiếc
8704.32.42 –
– – – – Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
chiếc
8704.32.43 –
– – – – Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
chiếc
8704.32.44 –
– – – – Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
chiếc
8704.32.45 –
– – – – Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
chiếc
–
– – – – Loại khác:
8704.32.46 –
– – – – – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn
chiếc
8704.32.49 –
– – – – – Loại khác
chiếc
–
– – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:
–
– – – Dạng CKD:
8704.32.51 –
– – – – Xe đông lạnh
chiếc
8704.32.59 –
– – – – Loại khác
chiếc
–
– – – Loại khác:
8704.32.61 –
– – – – Xe đông lạnh
chiếc
8704.32.62 –
– – – – Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
chiếc
8704.32.63 –
– – – – Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
chiếc
8704.32.64 –
– – – – Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
chiếc
8704.32.65 –
– – – – Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
chiếc
8704.32.69 –
– – – – Loại khác
chiếc
–
– – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:
–
– – – Dạng CKD:
8704.32.72 –
– – – – Xe đông lạnh
chiếc
8704.32.79 –
– – – – Loại khác
chiếc
–
– – – Loại khác:
8704.32.81 –
– – – – Xe đông lạnh
chiếc
8704.32.82 –
– – – – Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
chiếc
8704.32.83 –
– – – – Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
chiếc
8704.32.84 –
– – – – Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
chiếc
8704.32.85 –
– – – – Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
chiếc
8704.32.86 –
– – – – Xe tự đổ
chiếc
8704.32.89 –
– – – – Loại khác
chiếc
– – – Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 45 tấn:
–
– – – Dạng CKD:
8704.32.91 –
– – – – Xe đông lạnh
chiếc
8704.32.92 –
– – – – Loại khác
chiếc
–
– – – Loại khác:
8704.32.93 –
– – – – Xe đông lạnh
chiếc
8704.32.94 –
– – – – Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải
chiếc
8704.32.95 –
– – – – Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn
chiếc
8704.32.96 –
– – – – Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị
chiếc
8704.32.97 –
– – – – Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được
chiếc
8704.32.98 –
– – – – Xe tự đổ
chiếc
8704.32.99 –
– – – – Loại khác
chiếc
8704.90 –
Loại khác:
8704.90.10 –
– Dạng CKD
chiếc
–
– Loại khác:
8704.90.91 – – –
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) không quá 5 tấn
chiếc
8704.90.92 –
– – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn
chiếc
8704.90.93 –
– – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (1,3) trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
chiếc
8704.90.94 –
– – Khối lượng toàn bộ theo thiết kế  (1,3) trên
20 tấn nhưng không quá 45 tấn
chiếc
8704.90.99 –
– – Loại khác
chiếc
87.05

8705. Xe
chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để chở người
hay hàng hóa (ví dụ, xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe
quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu chụp X-quang).

8705.10.00 –
Xe cần cẩu
chiếc
8705.20.00 –
Xe cần trục khoan
chiếc
8705.30.00 –
Xe cứu hỏa
chiếc
8705.40.00 –
Xe trộn bê tông
chiếc
8705.90 –
Loại khác:
8705.90.50 –
– Xe làm sạch đường; xe hút bùn, bể phốt; xe cứu thương lưu động; xe phun
tưới các loại
chiếc
8705.90.90 –
– Loại khác
chiếc
87.06

8706. Khung
gầm đã lắp động cơ, dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.

–
Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:
8706.00.11 –
– Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90
chiếc
8706.00.19 –
– Loại khác
chiếc
–
Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02:
8706.00.21 –
– Xe ô tô (bao gồm cả xe limousine kéo dài nhưng không bao gồm xe khách, xe
buýt, mini buýt hoặc xe van)
chiếc
8706.00.29 –
– Loại khác
chiếc
–
Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:
8706.00.31 –
– Dùng cho xe ô tô đua nhỏ (go-karts) và xe chơi gôn (golf cars), kể cả xe
phục vụ sân gôn (golf buggies)
chiếc
8706.00.32 –
– Dùng cho xe cứu thương
chiếc
8706.00.33 –
– Dùng cho xe ô tô (bao gồm cả xe chở người có khoang chở hành lý chung
(station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van)
chiếc
8706.00.39 –
– Loại khác
chiếc
8706.00.40 –
Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04
chiếc
8706.00.50 –
Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05
chiếc
87.07

8707. Thân
xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.

8707.10 –
Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:
8707.10.10 –
– Dùng cho xe ô tô đua nhỏ (go-karts) và xe chơi gôn (golf cars), kể cả xe
phục vụ sân gôn (golf buggies)
chiếc
8707.10.20 –
– Dùng cho xe cứu thương
chiếc
8707.10.90 –
– Loại khác
chiếc
8707.90 –
Loại khác:
8707.90.10 –
– Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
chiếc
–
– Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02:
8707.90.21 –
– – Xe ô tô (bao gồm cả xe limousine kéo dài nhưng không bao gồm xe khách, xe
buýt, mini buýt hoặc xe van)
chiếc
8707.90.29 –
– – Loại khác
chiếc
8707.90.30 –
– Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05
chiếc
8707.90.90 –
– Loại khác
chiếc
87.08

8708. Bộ
phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.

8708.10 – Thanh
chắn chống va đập (ba đờ xốc) và bộ phận của nó:
8708.10.10 –
– Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
chiếc
8708.10.90 –
– Loại khác
chiếc
–
Bộ phận và phụ kiện khác của thân xe (kể cả ca-bin):
8708.21.00 –
– Dây đai an toàn
chiếc
8708.29 –
– Loại khác:
–
– – Các bộ phận của cửa xe:
8708.29.11 –
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
chiếc
8708.29.12 –
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
chiếc
8708.29.14 –
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04
chiếc
8708.29.19 –
– – – Loại khác
chiếc
8708.29.20 –
– – Bộ phận của dây đai an toàn
chiếc
–
– – Loại khác:
8708.29.92 –
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
chiếc
–
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:
8708.29.93 –
– – – – Phụ kiện trang trí nội thất; chắn bùn
chiếc
8708.29.94 –
– – – – Thanh chống nắp ca pô
chiếc
8708.29.95 –
– – – – Loại khác
chiếc
–
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04:
8708.29.96 –
– – – – Phụ kiện trang trí nội thất; chắn bùn
chiếc
8708.29.97 –
– – – – Thanh chống nắp ca pô
chiếc
8708.29.98 –
– – – – Loại khác
chiếc
8708.29.99 –
– – – Loại khác
chiếc
8708.30 – Phanh và trợ lực phanh;
bộ phận của nó:
8708.30.10 –
– Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
chiếc
–
– Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:
8708.30.21 – – – Phanh trống, phanh
đĩa hoặc phanh hơi
chiếc
8708.30.29 –
– – Loại khác
chiếc
8708.30.30 –
– Phanh trống, phanh đĩa hoặc phanh hơi cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04
chiếc
8708.30.90 –
– Loại khác
chiếc
8708.40 –
Hộp số và bộ phận của chúng:
–
–  Hộp số, chưa lắp hoàn chỉnh:
8708.40.11 –
– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
chiếc
8708.40.13 –
– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05
chiếc
8708.40.14 –
– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
chiếc
8708.40.19 –
– – Loại khác
chiếc
–
– Hộp số, đã lắp ráp hoàn chỉnh:
8708.40.25 –
– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
chiếc
8708.40.26 –
– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
chiếc
8708.40.27 –
– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05
chiếc
8708.40.29 –
– – Loại khác
chiếc
–
– Bộ phận:
8708.40.91 –
– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
chiếc
8708.40.92 –
– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
chiếc
8708.40.99 –
– – Loại khác
chiếc
8708.50 –
Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số,
và các cầu bị động; các bộ phận của chúng:
–
– Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:
8708.50.11 –
– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
chiếc
8708.50.13 –
– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc nhóm 87.05
chiếc
8708.50.15 –
– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
chiếc
8708.50.19 –
– – Loại khác
chiếc
–
– Đã lắp ráp hoàn chỉnh:
8708.50.25 –
– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
chiếc
8708.50.26 –
– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
chiếc
8708.50.27 –
– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc nhóm 87.05
chiếc
8708.50.29 –
– – Loại khác
chiếc
–
– Bộ phận:
–
– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:
8708.50.91 –
– – – Bánh răng vành khăn và bánh răng quả dứa (bộ bánh răng vi sai)
chiếc
8708.50.92 –
– – – Loại khác
chiếc
8708.50.93 –
– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
chiếc
8708.50.99 –
– – Loại khác
chiếc
8708.70 –
Cụm bánh xe và bộ phận và phụ kiện của chúng:
– – Ốp đầu trục bánh xe:
8708.70.15 –
– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
chiếc
8708.70.16 –
– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
chiếc
8708.70.17 –
– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04
chiếc
8708.70.19 –
– – Loại khác
chiếc
–
–  Bánh xe đã được lắp lốp:
8708.70.21 –
– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
chiếc
8708.70.22 –
– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
chiếc
8708.70.29 –
– – Loại khác
chiếc
–
–  Bánh xe chưa được lắp lốp:
8708.70.31 –
– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
chiếc
8708.70.32 –
– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
chiếc
8708.70.39 –
– – Loại khác
chiếc
–
– Loại khác:
8708.70.95 –
– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
chiếc
8708.70.96 –
– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04
chiếc
8708.70.97 –
– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
chiếc
8708.70.99 –
– – Loại khác
chiếc
8708.80 – Hệ thống
giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm sóc):
– – Hệ thống giảm chấn:
8708.80.15 –
– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
chiếc
8708.80.16 –
– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
chiếc
8708.80.17 – – – Dùng
cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
chiếc
8708.80.19 –
– – Loại khác
chiếc
–
–  Bộ phận:
8708.80.91 –
– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
chiếc
8708.80.92 –
– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
chiếc
8708.80.99 –
– – Loại khác
chiếc
– Các bộ phận và phụ kiện khác:
8708.91 –
– Két nước làm mát và bộ phận của chúng:
–
– – Két nước làm mát:
8708.91.15 –
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
chiếc
8708.91.16 –
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
chiếc
8708.91.17 –
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc nhóm 87.04
chiếc
8708.91.19 –
– – – Loại khác
chiếc
–
– – Bộ phận:
8708.91.91 – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm
87.01
chiếc
8708.91.92 –
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
chiếc
8708.91.99 –
– – – Loại khác
chiếc
8708.92 –
– Ống xả và bộ giảm thanh; bộ phận của nó:
8708.92.10 – – – Dùng cho xe thuộc nhóm
87.01
chiếc
8708.92.20 –
– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
chiếc
8708.92.40 –
– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04
chiếc
8708.92.90 –
– – Loại khác
chiếc
8708.93 – – Bộ ly hợp và các bộ phận
của nó:
8708.93.50 – – – Dùng cho xe thuộc nhóm
87.01
chiếc
8708.93.60 –
– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
chiếc
8708.93.70 –
– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05
chiếc
8708.93.90 –
– – Loại khác
chiếc
8708.94 –
– Vô lăng, trụ lái và cơ cấu lái; bộ phận của nó:
8708.94.10 –
– – Vô lăng lắp với túi khí hoàn chỉnh
chiếc
–
– – Loại khác:
8708.94.94 – – – – Dùng cho xe thuộc nhóm
87.01
chiếc
8708.94.95 –
– – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
chiếc
8708.94.99 –
– – – Loại khác
chiếc
8708.95 –
– Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó:
8708.95.10 – – – Túi khí an
toàn lắp với hệ thống bơm phồng
chiếc
8708.95.90 –
– – Bộ phận
chiếc
8708.99 –
– Loại khác:
8708.99.10 – – – Dùng cho xe thuộc nhóm
87.01
chiếc
–
– – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04:
–
– – – Thùng nhiên liệu và bộ phận của chúng:
8708.99.21 –
– – – – Thùng nhiên liệu
chiếc
8708.99.23 –
– – – – Bộ phận
chiếc
8708.99.30 –
– – – Chân ga (bàn đạp ga), chân phanh (bàn đạp phanh) hoặc chân côn (bàn đạp
côn)
chiếc
8708.99.40 –
– – – Giá đỡ hoặc khay đỡ bình ắc qui và khung của nó
chiếc
8708.99.50 –
– – – Vỏ két nước làm mát
chiếc
–
– – – Khung xe hoặc các bộ phận của chúng:
8708.99.61 –
– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02
chiếc
8708.99.62 –
– – – – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
chiếc
8708.99.63 – – – – – Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.04
chiếc
8708.99.70 –
– – – Loại khác
chiếc
8708.99.90 –
– – Loại khác
chiếc
87.09

8709. Xe
vận chuyển, loại tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ, thuộc
loại dùng trong nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng
hóa trong phạm vi gần; máy kéo loại dùng trong sân ga xe lửa; bộ phận của các
loại xe kể trên.

–
Xe:
8709.11.00 –
– Loại chạy điện
chiếc
8709.19.00 –
– Loại khác
chiếc
8709.90.00 –
Bộ phận
chiếc
8710.00.00

8710. Xe
tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp
kèm vũ khí, và bộ phận của các loại xe này.

chiếc
87.11

8711. Mô
tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có
hoặc không có thùng xe bên cạnh; mô tô thùng.

8711.10 –
Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh không quá 50 cc:
–
– Dạng CKD:
8711.10.12 – – – Xe
gắn máy có bàn đạp (moped) và xe đạp có động cơ
chiếc
8711.10.13 –
– – Xe mô tô khác và xe scooter
chiếc
8711.10.19 –
– – Loại khác
chiếc
–
– Loại khác:
8711.10.92 – – – Xe
gắn máy có bàn đạp (moped) và xe đạp có động cơ
chiếc
8711.10.93 –
– – Xe mô tô khác và xe scooter
chiếc
8711.10.99 –
– – Loại khác
chiếc
8711.20 –
Có động cơ đốt trong kiểu piston  với
dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:
8711.20.10 –
– Xe mô tô địa hình
chiếc
8711.20.20 – – Xe gắn
máy có bàn đạp (moped) và xe đạp có động cơ
chiếc
–
– Loại khác, dạng CKD:
–
– – Mô tô (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), bao gồm cả xe scooter:
8711.20.31 –
– – – Loại dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc
chiếc
8711.20.32 –
– – – Loại dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc
chiếc
8711.20.39 –
– – – Loại khác
chiếc
–
– – Loại khác:
8711.20.45 –
– – – Loại có dung tích xilanh không quá 200 cc
chiếc
8711.20.49 –
– – – Loại khác
chiếc
–
– Loại khác:
–
– – Mô tô (có hoặc không có thùng xe bên cạnh), bao gồm cả xe scooter:
8711.20.51 –
– – – Loại dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc
chiếc
8711.20.52 –
– – – Loại dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc
chiếc
8711.20.59 –
– – – Loại khác
chiếc
8711.20.90 –
– – Loại khác
chiếc
8711.30 –
Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng
không quá 500 cc:
8711.30.10 –
– Xe mô tô địa hình
chiếc
8711.30.30 –
– Loại khác, dạng CKD
chiếc
8711.30.90 –
– Loại khác
chiếc
8711.40 –
Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng
không quá 800 cc:
8711.40.10 –
– Xe mô tô địa hình
chiếc
8711.40.20 –
– Loại khác, dạng CKD
chiếc
8711.40.90 –
– Loại khác
chiếc
8711.50 –
Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 800 cc:
8711.50.20 –
– Dạng CKD
chiếc
8711.50.90 –
– Loại khác
chiếc
8711.90 –
Loại khác:
8711.90.40 –
– Xe mô tô 3 bánh ( loại xe gắn thùng bên cạnh)
chiếc
–
– Loại khác, dạng CKD:
8711.90.51 – – – Xe mô tô điện chiếc
8711.90.52 –
– – Loại khác, có dung tích xi lanh không quá 200cc
chiếc
8711.90.53 –
– – Loại khác, có dung tích xi lanh trên 200cc nhưng không quá 500cc
chiếc
8711.90.54 –
– – Loại khác, có dung tích xi lanh trên 500cc
chiếc
–
– Loại khác:
8711.90.91 – – – Xe mô tô điện chiếc
8711.90.99 –
– – Loại khác
chiếc
87.12

8712. Xe
đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng), không lắp
động cơ.

8712.00.10 –
Xe đạp đua
chiếc
8712.00.20 – Xe đạp được thiết kế dành
cho trẻ em
chiếc
8712.00.30 –
Xe đạp khác
chiếc
8712.00.90 –
Loại khác
chiếc
87.13

8713. Các
loại xe dành cho người tàn tật, có hoặc không lắp động cơ hoặc cơ cấu đẩy cơ
khí khác.

8713.10.00 –
Loại không có cơ cấu đẩy cơ khí
chiếc
8713.90.00 –
Loại khác
chiếc
87.14

8714. Bộ
phận và phụ kiện của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13.

8714.10 – Của mô tô (kể
cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)):
8714.10.10 –
– Yên xe
kg
8714.10.20 –
– Nan hoa và ốc bắt đầu nan hoa
kg
8714.10.90 –
– Loại khác
kg
8714.20 –
Của xe dành cho người tàn tật:
–
– Bánh xe nhỏ:
8714.20.11 –
– – Có đường kính (kể cả lốp) trên 75 mm nhưng không quá 100 mm, với điều
kiện là chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30 mm
kg
8714.20.12 –
– – Có đường kính (kể cả lốp) trên 100 mm nhưng không quá 250 mm, với điều
kiện là chiều rộng của bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30 mm
kg
8714.20.19 –
– – Loại khác
kg
8714.20.90 –
– Loại khác
kg
–
Loại khác:
8714.91 –
– Khung xe và càng xe, và các bộ phận của chúng:
8714.91.10 –
– – Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20
kg
–
– – Loại khác:
8714.91.91 –
– – – Bộ phận của phuộc xe đạp
kg
8714.91.99 –
– – – Loại khác
kg
8714.92 –
– Vành bánh xe và nan hoa:
8714.92.10 –
– – Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20
kg
8714.92.90 –
– – Loại khác
kg
8714.93 –
– Moay ơ, trừ moay ơ kèm phanh (coaster braking hub) và phanh moay ơ, và líp
xe:
8714.93.10 –
– – Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8712.00.20
kg
8714.93.90 –
– – Loại khác
kg
8714.94 –
– Phanh, kể cả moay ơ kèm phanh (coaster braking hub) và phanh moay ơ, và các
bộ phận của chúng:
8714.94.10 –
– – Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20
kg
8714.94.90 –
– – Loại khác
kg
8714.95 –
– Yên xe:
8714.95.10 –
– – Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20
kg
8714.95.90 –
– – Loại khác
kg
8714.96 –
– Pê đan và đùi đĩa, và bộ phận của chúng:
8714.96.10 –
– – Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20
kg
8714.96.90 –
– – Loại khác
kg
8714.99 –
– Loại khác:
–
– – Dùng cho xe đạp thuộc phân nhóm 8712.00.20:
8714.99.11 –
– – – Tay lái, cọc lái, chắn bùn, chi tiết phản xạ, giá đỡ, cáp điều khiển,
giá hoặc vấu bắt đèn; phụ kiện khác
kg
8714.99.12 –
– – – Bánh xích và trục khuỷu; bộ phận khác
kg
–
– – Loại khác:
8714.99.91 –
– – – Tay lái, cọc lái, chắn bùn, chi tiết phản xạ, giá đỡ, cáp điều khiển,
giá hoặc vấu bắt đèn; phụ kiện khác
kg
8714.99.92 –
– – – Bánh xích và trục khuỷu; bộ phận khác
kg
8715.00.00

8715. Xe
đẩy trẻ em và bộ phận của chúng.

chiếc
87.16

8716. Rơ-moóc
và sơ mi rơ-moóc; xe khác, không có cơ cấu đẩy cơ khí; các bộ phận của chúng.

8716.10.00 –
Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại
chiếc
8716.20.00 –
Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng dùng trong nông nghiệp
chiếc
–
Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc khác dùng để vận chuyển hàng hóa:
8716.31.00 – – Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc
gắn xi téc
chiếc
8716.39 –
– Loại khác:
8716.39.40 – – – Rơ-moóc
và sơ mi rơ-moóc dùng trong nông nghiệp
chiếc
–
– – Loại khác:
8716.39.91 –
– – – Có khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế (payload) trên 200 tấn
chiếc
8716.39.99 – – – – Loại khác chiếc
8716.40.00 – Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc khác chiếc
8716.80 –
Xe khác:
8716.80.10 –
– Xe kéo và xe đẩy, xe kéo, xe đẩy bằng tay để chở hàng và các loại xe tương
tự được vận hành bằng tay sử dụng trong các nhà máy hay phân xưởng, trừ xe
cút kít
chiếc
8716.80.20 –
– Xe cút kít
chiếc
8716.80.90 –
– Loại khác
chiếc
8716.90 –
Bộ phận:
– – Dùng cho xe rơ-moóc và
sơ mi rơ-moóc:
8716.90.13 –
– – Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.20
chiếc
8716.90.19 –
– – Loại khác
chiếc
–
–  Dùng cho xe khác:
–
– – Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8716.80.10 hoặc 8716.80.20:
8716.90.92 –
– – – Bánh xe, có đường kính (kể cả lốp) trên 100mm nhưng không quá 250mm có
độ rộng của bánh xe hoặc  đã lắp lốp
lớn hơn 30mm
chiếc
8716.90.93 –
– – – Loại khác
chiếc
–
– – Loại khác:
8716.90.94 –
– – – Nan hoa và ốc bắt đầu nan hoa
chiếc
8716.90.95 –
– – – Bánh xe, dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.80.90, có đường kính
(kể cả lốp) trên 100mm nhưng không quá 250mm có độ rộng của bánh xe hoặc đã
lắp lốp lớn hơn 30mm
chiếc
8716.90.96 –
– – – Loại bánh xe khác
chiếc
8716.90.99 –
– – – Loại khác
chiếc
(1): Tham khảo Chú giải SEN 2012
(2): Theo ý kiến của Bộ Giao thông vận tải và TCVN
6211:2003 và TCVN 7271:2003
(3):
Theo ý kiến của Bộ Giao thông vận tải

Chương
88. Phương tiện bay, tàu vũ trụ, và các bộ phận của chúng

Chú
giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của các phân nhóm từ 8802.11 đến 8802.40, khái
niệm “trọng lượng không tải” nghĩa là trọng lượng của máy móc ở chế
độ bay bình thường, không bao gồm trọng lượng của tổ bay và trọng lượng của
nhiên liệu và thiết bị trừ các thiết bị được gắn cố định.
Mã hàng Tên gọi, mô tả
hàng hóa
Đơn vị
tính
8801.00.00

8801. Khí
cầu và khinh khí cầu điều khiển được; tàu lượn, tàu lượn treo và các phương
tiện bay khác không dùng động cơ.

chiếc
88.02

8802. Phương
tiện bay khác (ví dụ, trực thăng, máy bay); tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tàu
bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để phóng tàu vũ trụ.

–
Trực thăng:
8802.11.00 –
– Trọng lượng không tải không quá 2.000 kg
chiếc
8802.12.00 –
– Trọng lượng không tải trên 2.000 kg
chiếc
8802.20 –
Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải không quá 2.000 kg:
8802.20.10 –
– Máy bay
chiếc
8802.20.90 –
– Loại khác
chiếc
8802.30 –
Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải trên 2.000 kg nhưng
không quá 15.000kg:
8802.30.10 –
– Máy bay
chiếc
8802.30.90 –
– Loại khác
chiếc
8802.40 –
Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải trên 15.000kg:
8802.40.10 –
– Máy bay
chiếc
8802.40.90 –
– Loại khác
chiếc
8802.60.00 –
Tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tàu bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để
phóng tàu vũ trụ
chiếc
88.03

8803. Các
bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02.

8803.10.00 –
Cánh quạt và rôto và các bộ phận của chúng
chiếc
8803.20.00 –
Càng, bánh và các bộ phận của chúng
chiếc
8803.30.00 –
Các bộ phận khác của máy bay hoặc trực thăng
chiếc
8803.90 –
Loại khác:
8803.90.10 – – Của vệ tinh viễn thông chiếc
8803.90.20 –
– Của khí cầu, tàu lượn hoặc diều
chiếc
8803.90.90 –
– Loại khác
chiếc
88.04

8804. Dù
(kể cả dù điều khiển được và dù lượn) và dù xoay; các bộ phận và phụ kiện của
chúng.

8804.00.10 –
Dù xoay và bộ phận của chúng
chiếc
8804.00.90 –
Loại khác
chiếc
88.05

8805. Thiết
bị phóng dùng cho phương tiện bay; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc
thiết bị tương tự; thiết bị huấn luyện bay mặt đất; các bộ phận của các thiết
bị trên.

8805.10.00 –
Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay và các bộ phận của chúng; dàn hãm tốc
độ dùng cho tàu sân bay hoặc thiết bị tương tự và các bộ phận của chúng
chiếc
–
Thiết bị huấn luyện bay mặt đất và các bộ phận của chúng:
8805.21.00 –
– Thiết bị mô phỏng tập trận trên không và các bộ phận của chúng
chiếc
8805.29 –
– Loại khác:
8805.29.10 –
– – Thiết bị huấn luyện bay mặt đất
chiếc
8805.29.90 –
– – Loại khác
chiếc

Chương 89. Tàu thuỷ, thuyền và các kết cấu nổi

Chú giải.
1.
Thân tàu, tàu chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện, đã lắp ráp, hoặc chưa lắp
ráp hoặc tháo rời, hoặc tàu hoàn chỉnh chưa lắp ráp hoặc tháo rời, được phân
loại vào nhóm 89.06 nếu không có đặc trưng cơ bản của một loại tàu cụ thể.
Mã hàng Tên gọi, mô tả
hàng hóa
Đơn vị
tính
89.01

8901. Tàu
thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thuỷ chở hàng, xà lan và các tàu thuyền
tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa.

8901.10 –
Tàu thủy chở khách, du thuyền và các tàu thuyền tương tự được thiết kế chủ
yếu để vận chuyển người; phà các loại:
8901.10.10 – – Tổng dung tích
(gross tonnage) không quá 26
chiếc
8901.10.20 – –
Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26 nhưng không quá 500
chiếc
8901.10.60 –
– Tổng dung tích (gross tonnage) trên 500 nhưng không quá 1.000
chiếc
8901.10.70 –
– Tổng dung tích (gross tonnage) trên 1.000 nhưng không quá 4.000
chiếc
8901.10.80 –
– Tổng dung tích (gross tonnage) trên 4.000 nhưng không quá 5.000
chiếc
8901.10.90 – – Tổng dung tích
(gross tonnage) trên 5.000
chiếc
8901.20 –
Tàu chở chất lỏng hoặc khí hoá lỏng:
8901.20.50 – – Tổng dung
tích (gross tonnage) không quá 5.000
chiếc
8901.20.70 –
– Tổng dung tích (gross tonnage) trên 5.000 nhưng không quá 50.000
chiếc
8901.20.80 – – Tổng dung tích
(gross tonnage) trên 50.000
chiếc
8901.30 –
Tàu thuyền đông lạnh, trừ loại thuộc phân nhóm 8901.20:
8901.30.50 – – Tổng dung
tích (gross tonnage) không quá 5.000
chiếc
8901.30.70 –
– Tổng dung tích (gross tonnage) trên 5.000 nhưng không quá 50.000
chiếc
8901.30.80 – – Tổng dung tích
(gross tonnage) trên 50.000
chiếc
8901.90 –
Tàu thuyền khác để vận chuyển hàng hóa và tàu thuyền khác để vận chuyển cả
người và hàng hóa:
–
– Không có động cơ đẩy:
8901.90.11 – – – Tổng dung
tích (gross tonnage) không quá 26
chiếc
8901.90.12 – –
– Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26 nhưng không quá 500
chiếc
8901.90.14 – – – Tổng dung tích
(gross tonnage) trên 500
chiếc
–
– Có động cơ đẩy:
8901.90.31 – – – Tổng dung
tích (gross tonnage) không quá 26
chiếc
8901.90.32 –
– – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 26 nhưng không quá 500
chiếc
8901.90.33 –
– – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 500 nhưng không quá 1.000
chiếc
8901.90.34 –
– – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 1.000 nhưng không quá 4.000
chiếc
8901.90.35 –
– – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 4.000 nhưng không quá 5.000
chiếc
8901.90.36 –
– – Tổng dung tích (gross tonnage) trên 5.000 nhưng không quá 50.000
chiếc
8901.90.37 – – – Tổng dung
tích (gross tonnage) trên 50.000
chiếc
89.02

8902. Tàu
thuyền đánh bắt thuỷ sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến
hay bảo quản thuỷ sản đánh bắt.

–
Tàu thuyền đánh bắt thủy sản:
8902.00.21 – – Tổng dung tích
(gross tonnage) không quá 26
chiếc
8902.00.22 – – Tổng
dung tích (gross tonnage) trên 26 nhưng dưới 40
chiếc
8902.00.23 –
– Tổng dung tích (gross tonnage) từ 40 trở lên nhưng không quá 250
chiếc
8902.00.24 –
– Tổng dung tích (gross tonnage) trên 250 nhưng không quá 1.000
chiếc
8902.00.25 –
– Tổng dung tích (gross tonnage) trên 1.000 nhưng không quá 4.000
chiếc
8902.00.26 – – Tổng dung tích
(gross tonnage) trên 4.000
chiếc
–
Loại khác:
8902.00.91 – – Tổng dung tích
(gross tonnage) không quá 26
chiếc
8902.00.92 – – Tổng
dung tích (gross tonnage) trên 26 nhưng dưới 40
chiếc
8902.00.93 –
– Tổng dung tích (gross tonnage) từ 40 trở lên nhưng không quá 250
chiếc
8902.00.94 –
– Tổng dung tích (gross tonnage) trên 250 nhưng không quá 1.000
chiếc
8902.00.95 –
– Tổng dung tích (gross tonnage) trên 1.000 nhưng không quá 4.000
chiếc
8902.00.96 – – Tổng dung tích
(gross tonnage) trên 4.000
chiếc
89.03

8903. Du
thuyền hạng nhẹ và các loại tàu thuyền khác phục vụ nghỉ ngơi, giải trí hoặc
thể thao; thuyền dùng mái chèo và canô.

8903.10.00 –
Loại có thể bơm hơi hoặc tự bơm hơi được
chiếc
–
Loại khác:
8903.91.00 –
– Thuyền buồm, có hoặc không có động cơ phụ trợ
chiếc
8903.92.00 –
– Thuyền máy, trừ loại thuyền máy có gắn máy bên ngoài
chiếc
8903.99.00 –
– Loại khác
chiếc
89.04

8904. Tàu
kéo và tàu đẩy.

8904.00.10 – Tổng dung tích
(gross tonnage) không quá 26
chiếc
– Tổng dung tích (gross
tonnage) trên 26:
8904.00.31 –
– Dùng cho loại có công suất không quá 4.000 hp
chiếc
8904.00.39 –
– Loại khác
chiếc
89.05

8905. Tàu
đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi và tàu thuyền
khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính
của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu; dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi
hoặc nửa nổi nửa chìm.

8905.10.00 – Tàu hút nạo vét (tàu cuốc) chiếc
8905.20.00 –
Dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm
chiếc
8905.90 –
Loại khác:
8905.90.10 –
– Ụ nổi sửa chữa tàu
chiếc
8905.90.90 –
– Loại khác
chiếc
89.06

8906. Tàu
thuyền khác, kể cả tàu chiến và xuồng cứu sinh trừ thuyền dùng mái chèo.

8906.10.00 –
Tàu chiến
chiếc
8906.90 –
Loại khác:
8906.90.10 –
– Có lượng giãn nước không quá 30 tấn
chiếc
8906.90.20 –
– Có lượng giãn nước trên 30 tấn nhưng không quá 300 tấn
chiếc
8906.90.90 – – Loại khác chiếc
89.07

8907. Kết
cấu nổi khác (ví dụ, bè mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín, cầu lên
bờ, các loại phao nổi và mốc hiệu).

8907.10.00 –
Bè mảng có thể bơm hơi
chiếc
8907.90 –
Loại khác:
8907.90.10 –
– Các loại phao nổi (buoys)
chiếc
8907.90.90 –
– Loại khác
chiếc
8908.00.00

8908. Tàu
thuyền và kết cấu nổi khác để phá dỡ.

chiếc
 TƯ VẤN & DỊCH VỤ

TIỆN ÍCH BỔ SUNG

XEM TOÀN VĂN

VĂN BẢN LIÊN QUAN

Related articles 02:

1. https://docluat.vn/archive/2699/

2. https://docluat.vn/archive/2434/

3. https://docluat.vn/archive/1257/

4. https://docluat.vn/archive/2804/

5. https://docluat.vn/archive/2045/

Share0
Tweet
Share

Related articles

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

News articles

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Other articles

MỤC LỤC NGHỊ ĐỊNH 118/2015/NĐ-CP

CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY TNHH 1 THÀNH VIÊN

VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG

BIỂU MẪU

MẪU HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ, TỶ LỆ VỐN GÓP

MẪU HỢP ĐỒNG NHƯỢNG QUYỀN – FRANCHISE, CHỈ DẪN

Bài viết mới

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Thông tin hữu ích

VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH LỆNH, QUYẾT ĐỊNH ĐỂ LÀM GÌ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ CẤM ĐẦU TƯ KINH DOANH MỚI NHẤT 2014

LUẬT 59/2020/QH14 VỀ DOANH NGHIỆP (Phần II)

TT 15/2016/TT-BXD về cấp phép xây dựng

NĐ 163/2017/NĐ-CP về kinh doanh dịch vụ Logistics

BIỂU MẪU KÈM THEO NĐ 27/2018/NĐ-CP

TT 38/2018/TT-BTC về xác định xuất xứ hàng hóa XNK

TT 40/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn NĐ 11/2016/NĐ-CP về lao động nước ngoài

CÔNG TY ĐẠI CHÚNG QUY MÔ LỚN LÀ GÌ

Bài viết nên xem

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

LOẠI HÌNH CÔNG TY TNHH LÀ GÌ

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

Bài viết nổi bật

YÊU CẦU TỐI THIỂU VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT, LẮP RÁP Ô TÔ

Ý KIẾN CHUYÊN GIA

XỬ LÝ XÂM PHẠM QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ THẾ NÀO

Chuyên mục
  • Biểu Mẫu (1,352)
  • Tin Hay (6)
  • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai (14)
  • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công (9)
  • Văn Bản Pháp Luật Du Lịch (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp (7)
  • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Tín Dụng Ngân Hàng (3)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự (13)
  • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP (45)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Thuế Thu Nhập Cá Nhân (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng (8)

Copyright © 2024 docluat.vn. All rights reserved.

↑