1.1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh1.1.2 Điều 2. Công nhận, tôn trọng, bảo vệ và bảo đảm quyền dân sự1.1.3 Điều 3. Các nguyên tắc cơ bản của pháp luật dân sự1.1.4 Điều 4. Áp dụng Bộ luật dân sự1.1.5 Điều 5. Áp dụng tập quán1.1.6 Điều 6. Áp dụng tương tự pháp luật1.1.7 Điều 7. Chính sách của Nhà nước đối với quan hệ dân sự
1.2.1 Điều 8. Căn cứ xác lập quyền dân sự1.2.2 Điều 9. Thực hiện quyền dân sự1.2.3 Điều 10. Giới hạn việc thực hiện quyền dân sự1.2.4 Điều 11. Các phương thức bảo vệ quyền dân sự1.2.5 Điều 12. Tự bảo vệ quyền dân sự1.2.6 Điều 13. Bồi thường thiệt hại1.2.7 Điều 14. Bảo vệ quyền dân sự thông qua cơ quan có thẩm quyền1.2.8 Điều 15. Hủy quyết định cá biệt trái pháp luật của cơ quan, tổ chức, người có thẩm quyền
1.4 Mục 1. NĂNG LỰC PHÁP LUẬT DÂN SỰ, NĂNG LỰC HÀNH VI DÂN SỰ CỦA CÁ NHÂN
1.4.1 Điều 16. Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân1.4.2 Điều 17. Nội dung năng lực pháp luật dân sự của cá nhân1.4.3 Điều 18. Không hạn chế năng lực pháp luật dân sự của cá nhân1.4.4 Điều 19. Năng lực hành vi dân sự của cá nhân1.4.5 Điều 20. Người thành niên1.4.6 Điều 21. Người chưa thành niên1.4.7 Điều 22. Mất năng lực hành vi dân sự1.4.8 Điều 23. Người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi1.4.9 Điều 24. Hạn chế năng lực hành vi dân sự
1.5.1 Điều 25. Quyền nhân thân1.5.2 Điều 26. Quyền có họ, tên1.5.3 Điều 27. Quyền thay đổi họ1.5.4 Điều 28. Quyền thay đổi tên1.5.5 Điều 29. Quyền xác định, xác định lại dân tộc1.5.6 Điều 30. Quyền được khai sinh, khai tử1.5.7 Điều 31. Quyền đối với quốc tịch1.5.8 Điều 32. Quyền của cá nhân đối với hình ảnh1.5.9 Điều 33. Quyền sống, quyền được bảo đảm an toàn về tính mạng, sức khỏe, thân thể1.5.10 Điều 34. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm, uy tín1.5.11 Điều 35. Quyền hiến, nhận mô, bộ phận cơ thể người và hiến, lấy xác1.5.12 Điều 36. Quyền xác định lại giới tính1.5.13 Điều 37. Chuyển đổi giới tính1.5.14 Điều 38. Quyền về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân, bí mật gia đình1.5.15 Điều 39. Quyền nhân thân trong hôn nhân và gia đình
1.6.1 Điều 40. Nơi cư trú của cá nhân1.6.2 Điều 41. Nơi cư trú của người chưa thành niên1.6.3 Điều 42. Nơi cư trú của người được giám hộ1.6.4 Điều 43. Nơi cư trú của vợ, chồng1.6.5 Điều 44. Nơi cư trú của quân nhân1.6.6 Điều 45. Nơi cư trú của người làm nghề lưu động
1.7.1 Điều 46. Giám hộ1.7.2 Điều 47. Người được giám hộ1.7.3 Điều 48. Người giám hộ1.7.4 Điều 49. Điều kiện của cá nhân làm người giám hộ1.7.5 Điều 50. Điều kiện của pháp nhân làm người giám hộ1.7.6 Điều 51. Giám sát việc giám hộ1.7.7 Điều 52. Người giám hộ đương nhiên của người chưa thành niên1.7.8 Điều 53. Người giám hộ đương nhiên của người mất năng lực hành vi dân sự1.7.9 Điều 54. Cử, chỉ định người giám hộ1.7.10 Điều 55. Nghĩa vụ của người giám hộ đối với người được giám hộ chưa đủ mười lăm tuổi1.7.11 Điều 56. Nghĩa vụ của người giám hộ đối với người được giám hộ từ đủ mười lăm tuổi đến chưa đủ mười tám tuổi1.7.12 Điều 57. Nghĩa vụ của người giám hộ đối với người được giám hộ mất năng lực hành vi dân sự, người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi1.7.13 Điều 58. Quyền của người giám hộ1.7.14 Điều 59. Quản lý tài sản của người được giám hộ1.7.15 Điều 60. Thay đổi người giám hộ1.7.16 Điều 61. Chuyển giao giám hộ1.7.17 Điều 62. Chấm dứt việc giám hộ1.7.18 Điều 63. Hậu quả chấm dứt việc giám hộ
1.8.1 Điều 64. Yêu cầu thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú và quản lý tài sản của người đó1.8.2 Điều 65. Quản lý tài sản của người vắng mặt tại nơi cư trú1.8.3 Điều 66. Nghĩa vụ của người quản lý tài sản của người vắng mặt tại nơi cư trú1.8.4 Điều 67. Quyền của người quản lý tài sản của người vắng mặt tại nơi cư trú1.8.5 Điều 68. Tuyên bố mất tích1.8.6 Điều 69. Quản lý tài sản của người bị tuyên bố mất tích1.8.7 Điều 70. Huỷ bỏ quyết định tuyên bố mất tích1.8.8 Điều 71. Tuyên bố chết1.8.9 Điều 72. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản của người bị Tòa án tuyên bố là đã chết1.8.10 Điều 73. Huỷ bỏ quyết định tuyên bố chết
1.9.1 Điều 74. Pháp nhân1.9.2 Điều 75. Pháp nhân thương mại1.9.3 Điều 76. Pháp nhân phi thương mại1.9.4 Điều 77. Điều lệ của pháp nhân1.9.5 Điều 78. Tên gọi của pháp nhân1.9.6 Điều 79. Trụ sở của pháp nhân1.9.7 Điều 80. Quốc tịch của pháp nhân1.9.8 Điều 81. Tài sản của pháp nhân1.9.9 Điều 82. Thành lập, đăng ký pháp nhân1.9.10 Điều 83. Cơ cấu tổ chức của pháp nhân1.9.11 Điều 84. Chi nhánh, văn phòng đại diện của pháp nhân1.9.12 Điều 85. Đại diện của pháp nhân1.9.13 Điều 86. Năng lực pháp luật dân sự của pháp nhân1.9.14 Điều 87. Trách nhiệm dân sự của pháp nhân1.9.15 Điều 88. Hợp nhất pháp nhân1.9.16 Điều 89. Sáp nhập pháp nhân1.9.17 Điều 90. Chia pháp nhân1.9.18 Điều 91. Tách pháp nhân1.9.19 Điều 92. Chuyển đổi hình thức của pháp nhân1.9.20 Điều 93. Giải thể pháp nhân1.9.21 Điều 94. Thanh toán tài sản của pháp nhân bị giải thể1.9.22 Điều 95. Phá sản pháp nhân1.9.23 Điều 96. Chấm dứt tồn tại pháp nhân
1.10.1 Điều 97. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, cơ quan nhà nước ở trung ương, ở địa phương trong quan hệ dân sự1.10.2 Điều 98. Đại diện tham gia quan hệ dân sự1.10.3 Điều 99. Trách nhiệm về nghĩa vụ dân sự1.10.4 Điều 100. Trách nhiệm về nghĩa vụ dân sự của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, cơ quan nhà nước ở trung ương, ở địa phương trong quan hệ dân sự với một bên là nhà nước, pháp nhân, cá nhân nước ngoài
1.11.1 Điều 101. Chủ thể trong quan hệ dân sự có sự tham gia của hộ gia đình, tổ hợp tác, tổ chức khác không có tư cách pháp nhân1.11.2 Điều 102. Tài sản chung của các thành viên hộ gia đình, tổ hợp tác, tổ chức khác không có tư cách pháp nhân1.11.3 Điều 103. Trách nhiệm dân sự của thành viên hộ gia đình, tổ hợp tác, tổ chức khác không có tư cách pháp nhân1.11.4 Điều 104. Hậu quả pháp lý đối với giao dịch dân sự do thành viên không có quyền đại diện hoặc vượt quá phạm vi đại diện xác lập, thực hiện
1.12.1 Điều 105. Tài sản1.12.2 Điều 106. Đăng ký tài sản1.12.3 Điều 107. Bất động sản và động sản1.12.4 Điều 108. Tài sản hiện có và tài sản hình thành trong tương lai1.12.5 Điều 109. Hoa lợi, lợi tức1.12.6 Điều 110. Vật chính và vật phụ1.12.7 Điều 111. Vật chia được và vật không chia được1.12.8 Điều 112. Vật tiêu hao và vật không tiêu hao1.12.9 Điều 113. Vật cùng loại và vật đặc định1.12.10 Điều 114. Vật đồng bộ1.12.11 Điều 115. Quyền tài sản
1.13.1 Điều 116. Giao dịch dân sự1.13.2 Điều 117. Điều kiện có hiệu lực của giao dịch dân sự1.13.3 Điều 118. Mục đích của giao dịch dân sự1.13.4 Điều 119. Hình thức giao dịch dân sự1.13.5 Điều 120. Giao dịch dân sự có điều kiện1.13.6 Điều 121. Giải thích giao dịch dân sự1.13.7 Điều 122. Giao dịch dân sự vô hiệu1.13.8 Điều 123. Giao dịch dân sự vô hiệu do vi phạm điều cấm của luật, trái đạo đức xã hội1.13.9 Điều 124. Giao dịch dân sự vô hiệu do giả tạo1.13.10 Điều 125. Giao dịch dân sự vô hiệu do người chưa thành niên, người mất năng lực hành vi dân sự, người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi, người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự xác lập, thực hiện1.13.11 Điều 126. Giao dịch dân sự vô hiệu do bị nhầm lẫn1.13.12 Điều 127. Giao dịch dân sự vô hiệu do bị lừa dối, đe dọa, cưỡng ép1.13.13 Điều 128. Giao dịch dân sự vô hiệu do người xác lập không nhận thức và làm chủ được hành vi của mình1.13.14 Điều 129. Giao dịch dân sự vô hiệu do không tuân thủ quy định về hình thức1.13.15 Điều 130. Giao dịch dân sự vô hiệu từng phần1.13.16 Điều 131. Hậu quả pháp lý của giao dịch dân sự vô hiệu1.13.17 Điều 132. Thời hiệu yêu cầu Tòa án tuyên bố giao dịch dân sự vô hiệu1.13.18 Điều 133. Bảo vệ quyền lợi của người thứ ba ngay tình khi giao dịch dân sự vô hiệu
1.14.1 Điều 134. Đại diện1.14.2 Điều 135. Căn cứ xác lập quyền đại diện1.14.3 Điều 136. Đại diện theo pháp luật của cá nhân1.14.4 Điều 137. Đại diện theo pháp luật của pháp nhân1.14.5 Điều 138. Đại diện theo ủy quyền1.14.6 Điều 139. Hậu quả pháp lý của hành vi đại diện1.14.7 Điều 140. Thời hạn đại diện1.14.8 Điều 141. Phạm vi đại diện1.14.9 Điều 142. Hậu quả của giao dịch dân sự do người không có quyền đại diện xác lập, thực hiện1.14.10 Điều 143. Hậu quả của giao dịch dân sự do người đại diện xác lập, thực hiện vượt quá phạm vi đại diện
1.16 Mục 1. THỜI HẠN
1.16.1 Điều 144. Thời hạn1.16.2 Điều 145. Áp dụng cách tính thời hạn1.16.3 Điều 146. Quy định về thời hạn, thời điểm tính thời hạn1.16.4 Điều 147. Thời điểm bắt đầu thời hạn1.16.5 Điều 148. Kết thúc thời hạn
1.17.1 Điều 149. Thời hiệu1.17.2 Điều 150. Các loại thời hiệu1.17.3 Điều 151. Cách tính thời hiệu1.17.4 Điều 152. Hiệu lực của thời hiệu hưởng quyền dân sự, miễn trừ nghĩa vụ dân sự1.17.5 Điều 153. Tính liên tục của thời hiệu hưởng quyền dân sự, miễn trừ nghĩa vụ dân sự1.17.6 Điều 154. Bắt đầu thời hiệu khởi kiện vụ án dân sự, thời hiệu yêu cầu giải quyết việc dân sự1.17.7 Điều 155. Không áp dụng thời hiệu khởi kiện1.17.8 Điều 156. Thời gian không tính vào thời hiệu khởi kiện vụ án dân sự, thời hiệu yêu cầu giải quyết việc dân sự1.17.9 Điều 157. Bắt đầu lại thời hiệu khởi kiện vụ án dân sự
2.2 Mục 1. NGUYÊN TẮC XÁC LẬP, THỰC HIỆN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN KHÁC ĐỐI VỚI TÀI SẢN
2.2.1 Điều 158. Quyền sở hữu2.2.2 Điều 159. Quyền khác đối với tài sản2.2.3 Điều 160. Nguyên tắc xác lập, thực hiện quyền sở hữu, quyền khác đối với tài sản2.2.4 Điều 161. Thời điểm xác lập quyền sở hữu, quyền khác đối với tài sản2.2.5 Điều 162. Chịu rủi ro về tài sản
2.3.1 Điều 163. Bảo vệ quyền sở hữu, quyền khác đối với tài sản2.3.2 Điều 164. Biện pháp bảo vệ quyền sở hữu, quyền khác đối với tài sản2.3.3 Điều 165. Chiếm hữu có căn cứ pháp luật2.3.4 Điều 166. Quyền đòi lại tài sản2.3.5 Điều 167. Quyền đòi lại động sản không phải đăng ký quyền sở hữu từ người chiếm hữu ngay tình2.3.6 Điều 168. Quyền đòi lại động sản phải đăng ký quyền sở hữu hoặc bất động sản từ người chiếm hữu ngay tình2.3.7 Điều 169. Quyền yêu cầu chấm dứt hành vi cản trở trái pháp luật đối với việc thực hiện quyền sở hữu, quyền khác đối với tài sản2.3.8 Điều 170. Quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại
2.4.1 Điều 171. Quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu, chủ thể có quyền khác đối với tài sản trong trường hợp xảy ra tình thế cấp thiết2.4.2 Điều 172. Nghĩa vụ bảo vệ môi trường2.4.3 Điều 173. Nghĩa vụ tôn trọng, bảo đảm trật tự, an toàn xã hội2.4.4 Điều 174. Nghĩa vụ tôn trọng quy tắc xây dựng2.4.5 Điều 175. Ranh giới giữa các bất động sản2.4.6 Điều 176. Mốc giới ngăn cách các bất động sản2.4.7 Điều 177. Bảo đảm an toàn trong trường hợp cây cối, công trình có nguy cơ gây thiệt hại2.4.8 Điều 178. Trổ cửa nhìn sang bất động sản liền kề
2.5.1 Điều 179. Khái niệm chiếm hữu2.5.2 Điều 180. Chiếm hữu ngay tình2.5.3 Điều 181. Chiếm hữu không ngay tình2.5.4 Điều 182. Chiếm hữu liên tục2.5.5 Điều 183. Chiếm hữu công khai2.5.6 Điều 184. Suy đoán về tình trạng và quyền của người chiếm hữu2.5.7 Điều 185. Bảo vệ việc chiếm hữu
2.7 Mục 1. NỘI DUNG QUYỀN SỞ HỮU
2.8 Tiểu mục 1. QUYỀN CHIẾM HỮU
2.8.1 Điều 186. Quyền chiếm hữu của chủ sở hữu2.8.2 Điều 187. Quyền chiếm hữu của người được chủ sở hữu uỷ quyền quản lý tài sản2.8.3 Điều 188. Quyền chiếm hữu của người được giao tài sản thông qua giao dịch dân sự
2.9.1 Điều 189. Quyền sử dụng2.9.2 Điều 190. Quyền sử dụng của chủ sở hữu2.9.3 Điều 191. Quyền sử dụng của người không phải là chủ sở hữu
2.10.1 Điều 192. Quyền định đoạt2.10.2 Điều 193. Điều kiện thực hiện quyền định đoạt2.10.3 Điều 194. Quyền định đoạt của chủ sở hữu2.10.4 Điều 195. Quyền định đoạt của người không phải là chủ sở hữu2.10.5 Điều 196. Hạn chế quyền định đoạt
2.12 Tiểu mục 1. SỞ HỮU TOÀN DÂN
2.12.1 Điều 197. Tài sản thuộc sở hữu toàn dân2.12.2 Điều 198. Thực hiện quyền của chủ sở hữu đối với tài sản thuộc sở hữu toàn dân2.12.3 Điều 199. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản thuộc sở hữu toàn dân2.12.4 Điều 200. Thực hiện quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản được đầu tư vào doanh nghiệp2.12.5 Điều 201. Thực hiện quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản được giao cho cơ quan nhà nước, đơn vị vũ trang nhân dân2.12.6 Điều 202. Thực hiện quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản được giao cho tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội, tổ chức chính trị xã hội – nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp2.12.7 Điều 203. Quyền của cá nhân, pháp nhân đối với việc sử dụng, khai thác tài sản thuộc sở hữu toàn dân2.12.8 Điều 204. Tài sản thuộc sở hữu toàn dân chưa được giao cho cá nhân, pháp nhân quản lý
2.13.1 Điều 205. Sở hữu riêng và tài sản thuộc sở hữu riêng2.13.2 Điều 206. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản thuộc sở hữu riêng
2.14.1 Điều 207. Sở hữu chung và các loại sở hữu chung2.14.2 Điều 208. Xác lập quyền sở hữu chung2.14.3 Điều 209. Sở hữu chung theo phần2.14.4 Điều 210. Sở hữu chung hợp nhất2.14.5 Điều 211. Sở hữu chung của cộng đồng2.14.6 Điều 212. Sở hữu chung của các thành viên gia đình2.14.7 Điều 213. Sở hữu chung của vợ chồng2.14.8 Điều 214. Sở hữu chung trong nhà chung cư2.14.9 Điều 215. Sở hữu chung hỗn hợp2.14.10 Điều 216. Quản lý tài sản chung2.14.11 Điều 217. Sử dụng tài sản chung2.14.12 Điều 218. Định đoạt tài sản chung2.14.13 Điều 219. Chia tài sản thuộc sở hữu chung2.14.14 Điều 220. Chấm dứt sở hữu chung
2.16 Tiểu mục 1. XÁC LẬP QUYỀN SỞ HỮU
2.16.1 Điều 221. Căn cứ xác lập quyền sở hữu2.16.2 Điều 222. Xác lập quyền sở hữu đối với tài sản có được từ lao động, hoạt động sản xuất, kinh doanh hợp pháp, hoạt động sáng tạo ra đối tượng quyền sở hữu trí tuệ2.16.3 Điều 223. Xác lập quyền sở hữu theo hợp đồng2.16.4 Điều 224. Xác lập quyền sở hữu đối với hoa lợi, lợi tức2.16.5 Điều 225. Xác lập quyền sở hữu trong trường hợp sáp nhập2.16.6 Điều 226. Xác lập quyền sở hữu trong trường hợp trộn lẫn2.16.7 Điều 227. Xác lập quyền sở hữu trong trường hợp chế biến2.16.8 Điều 228. Xác lập quyền sở hữu đối với tài sản vô chủ, tài sản không xác định được chủ sở hữu2.16.9 Điều 229. Xác lập quyền sở hữu đối với tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm được tìm thấy2.16.10 Điều 230. Xác lập quyền sở hữu đối với tài sản do người khác đánh rơi, bỏ quên2.16.11 Điều 231. Xác lập quyền sở hữu đối với gia súc bị thất lạc2.16.12 Điều 232. Xác lập quyền sở hữu đối với gia cầm bị thất lạc2.16.13 Điều 233. Xác lập quyền sở hữu đối với vật nuôi dưới nước2.16.14 Điều 234. Xác lập quyền sở hữu do được thừa kế2.16.15 Điều 235. Xác lập quyền sở hữu theo bản án, quyết định của Tòa án, cơ quan nhà nước có thẩm quyền khác2.16.16 Điều 236. Xác lập quyền sở hữu theo thời hiệu do chiếm hữu, được lợi về tài sản không có căn cứ pháp luật
2.17.1 Điều 237. Căn cứ chấm dứt quyền sở hữu2.17.2 Điều 238. Chủ sở hữu chuyển giao quyền sở hữu của mình cho người khác2.17.3 Điều 239. Từ bỏ quyền sở hữu2.17.4 Điều 240. Tài sản đã được xác lập quyền sở hữu cho người khác2.17.5 Điều 241. Xử lý tài sản để thực hiện nghĩa vụ của chủ sở hữu2.17.6 Điều 242. Tài sản được tiêu dùng hoặc bị tiêu huỷ2.17.7 Điều 243. Tài sản bị trưng mua2.17.8 Điều 244. Tài sản bị tịch thu
2.19 Mục 1. QUYỀN ĐỐI VỚI BẤT ĐỘNG SẢN LIỀN KỀ
2.19.1 Điều 245. Quyền đối với bất động sản liền kề2.19.2 Điều 246. Căn cứ xác lập quyền đối với bất động sản liền kề2.19.3 Điều 247. Hiệu lực của quyền đối với bất động sản liền kề2.19.4 Điều 248. Nguyên tắc thực hiện quyền đối với bất động sản liền kề2.19.5 Điều 249. Thay đổi việc thực hiện quyền đối với bất động sản liền kề2.19.6 Điều 250. Nghĩa vụ của chủ sở hữu trong việc thoát nước mưa2.19.7 Điều 251. Nghĩa vụ của chủ sở hữu trong việc thoát nước thải2.19.8 Điều 252. Quyền về cấp, thoát nước qua bất động sản liền kề2.19.9 Điều 253. Quyền về tưới nước, tiêu nước trong canh tác2.19.10 Điều 254. Quyền về lối đi qua2.19.11 Điều 255. Mắc đường dây tải điện, thông tin liên lạc qua bất động sản khác2.19.12 Điều 256. Chấm dứt quyền đối với bất động sản liền kề
2.20.1 Điều 257. Quyền hưởng dụng2.20.2 Điều 258. Căn cứ xác lập quyền hưởng dụng2.20.3 Điều 259. Hiệu lực của quyền hưởng dụng2.20.4 Điều 260. Thời hạn của quyền hưởng dụng2.20.5 Điều 261. Quyền của người hưởng dụng2.20.6 Điều 262. Nghĩa vụ của người hưởng dụng2.20.7 Điều 263. Quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu tài sản2.20.8 Điều 264. Quyền hưởng hoa lợi, lợi tức2.20.9 Điều 265. Chấm dứt quyền hưởng dụng2.20.10 Điều 266. Hoàn trả tài sản khi chấm dứt quyền hưởng dụng
2.21.1 Điều 267. Quyền bề mặt2.21.2 Điều 269. Hiệu lực của quyền bề mặt2.21.3 Điều 270. Thời hạn của quyền bề mặt2.21.4 Điều 271. Nội dung của quyền bề mặt2.21.5 Điều 272. Chấm dứt quyền bề mặt2.21.6 Điều 273. Xử lý tài sản khi quyền bề mặt chấm dứt
3.2 Mục 1. CĂN CỨ PHÁT SINH VÀ ĐỐI TƯỢNG CỦA NGHĨA VỤ
3.2.1 Điều 274. Nghĩa vụ3.2.2 Điều 275. Căn cứ phát sinh nghĩa vụ3.2.3 Điều 276. Đối tượng của nghĩa vụ
3.3.1 Điều 277. Địa điểm thực hiện nghĩa vụ3.3.2 Điều 278. Thời hạn thực hiện nghĩa vụ3.3.3 Điều 279. Thực hiện nghĩa vụ giao vật3.3.4 Điều 280. Thực hiện nghĩa vụ trả tiền3.3.5 Điều 281. Nghĩa vụ phải thực hiện hoặc không được thực hiện một công việc3.3.6 Điều 282. Thực hiện nghĩa vụ theo định kỳ3.3.7 Điều 283. Thực hiện nghĩa vụ thông qua người thứ ba3.3.8 Điều 284. Thực hiện nghĩa vụ có điều kiện3.3.9 Điều 285. Thực hiện nghĩa vụ có đối tượng tùy ý lựa chọn3.3.10 Điều 286. Thực hiện nghĩa vụ thay thế được3.3.11 Điều 287. Thực hiện nghĩa vụ riêng rẽ3.3.12 Điều 288. Thực hiện nghĩa vụ liên đới3.3.13 Điều 289. Thực hiện nghĩa vụ đối với nhiều người có quyền liên đới3.3.14 Điều 290. Thực hiện nghĩa vụ phân chia được theo phần3.3.15 Điều 291. Thực hiện nghĩa vụ không phân chia được theo phần
3.5 Tiểu mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG
3.5.1 Điều 292. Biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ3.5.2 Điều 293. Phạm vi nghĩa vụ được bảo đảm3.5.3 Điều 294. Bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trong tương lai3.5.4 Điều 295. Tài sản bảo đảm3.5.5 Điều 296. Một tài sản dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ3.5.6 Điều 297. Hiệu lực đối kháng với người thứ ba3.5.7 Điều 298. Đăng ký biện pháp bảo đảm3.5.8 Điều 299. Các trường hợp xử lý tài sản bảo đảm3.5.9 Điều 300. Thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm3.5.10 Điều 301. Giao tài sản bảo đảm để xử lý3.5.11 Điều 302. Quyền nhận lại tài sản bảo đảm3.5.12 Điều 303. Phương thức xử lý tài sản cầm cố, thế chấp3.5.13 Điều 304. Bán tài sản cầm cố, thế chấp3.5.14 Điều 305. Nhận chính tài sản bảo đảm để thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm3.5.15 Điều 306. Định giá tài sản bảo đảm3.5.16 Điều 307. Thanh toán số tiền có được từ việc xử lý tài sản cầm cố, thế chấp3.5.17 Điều 308. Thứ tự ưu tiên thanh toán giữa các bên cùng nhận tài sản bảo đảm
3.6.1 Điều 309. Cầm cố tài sản3.6.2 Điều 310. Hiệu lực của cầm cố tài sản3.6.3 Điều 311. Nghĩa vụ của bên cầm cố3.6.4 Điều 312. Quyền của bên cầm cố3.6.5 Điều 313. Nghĩa vụ của bên nhận cầm cố3.6.6 Điều 314. Quyền của bên nhận cầm cố3.6.7 Điều 315. Chấm dứt cầm cố tài sản3.6.8 Điều 316. Trả lại tài sản cầm cố
3.7.1 Điều 317. Thế chấp tài sản3.7.2 Điều 318. Tài sản thế chấp3.7.3 Điều 319. Hiệu lực của thế chấp tài sản3.7.4 Điều 320. Nghĩa vụ của bên thế chấp3.7.5 Điều 321. Quyền của bên thế chấp3.7.6 Điều 322. Nghĩa vụ của bên nhận thế chấp3.7.7 Điều 323. Quyền của bên nhận thế chấp3.7.8 Điều 324. Quyền và nghĩa vụ của người thứ ba giữ tài sản thế chấp3.7.9 Điều 325. Thế chấp quyền sử dụng đất mà không thế chấp tài sản gắn liền với đất3.7.10 Điều 326. Thế chấp tài sản gắn liền với đất mà không thế chấp quyền sử dụng đất3.7.11 Điều 327. Chấm dứt thế chấp tài sản
3.8.1 Điều 328. Đặt cọc3.8.2 Điều 329. Ký cược3.8.3 Điều 330. Ký quỹ
3.9.1 Điều 331. Bảo lưu quyền sở hữu3.9.2 Điều 332. Quyền đòi lại tài sản3.9.3 Điều 333. Quyền và nghĩa vụ của bên mua tài sản3.9.4 Điều 334. Chấm dứt bảo lưu quyền sở hữu
3.10.1 Điều 335. Bảo lãnh3.10.2 Điều 336. Phạm vi bảo lãnh3.10.3 Điều 337. Thù lao3.10.4 Điều 338. Nhiều người cùng bảo lãnh3.10.5 Điều 339. Quan hệ giữa bên bảo lãnh và bên nhận bảo lãnh3.10.6 Điều 340. Quyền yêu cầu của bên bảo lãnh3.10.7 Điều 341. Miễn việc thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh3.10.8 Điều 342. Trách nhiệm dân sự của bên bảo lãnh3.10.9 Điều 343. Chấm dứt bảo lãnh3.11 Tiểu mục 7. TÍN CHẤP3.11.1 Điều 344. Bảo đảm bằng tín chấp của tổ chức chính trị – xã hội3.11.2 Điều 345. Hình thức, nội dung tín chấp3.12 Tiểu mục 8. CẦM GIỮ TÀI SẢN3.12.1 Điều 346. Cầm giữ tài sản3.12.2 Điều 347. Xác lập cầm giữ tài sản3.12.3 Điều 348. Quyền của bên cầm giữ3.12.4 Điều 349. Nghĩa vụ của bên cầm giữ3.12.5 Điều 350. Chấm dứt cầm giữ
1.1.1 Điều 351. Trách nhiệm dân sự do vi phạm nghĩa vụ1.1.2 Điều 352. Trách nhiệm tiếp tục thực hiện nghĩa vụ1.1.3 Điều 353. Chậm thực hiện nghĩa vụ1.1.4 Điều 354. Hoãn thực hiện nghĩa vụ1.1.5 Điều 355. Chậm tiếp nhận việc thực hiện nghĩa vụ1.1.6 Điều 356. Trách nhiệm do không thực hiện nghĩa vụ giao vật1.1.7 Điều 357. Trách nhiệm do chậm thực hiện nghĩa vụ trả tiền1.1.8 Điều 358. Trách nhiệm do không thực hiện hoặc không được thực hiện một công việc1.1.9 Điều 359. Trách nhiệm do chậm tiếp nhận việc thực hiện nghĩa vụ1.1.10 Điều 360. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do vi phạm nghĩa vụ1.1.11 Điều 361. Thiệt hại do vi phạm nghĩa vụ1.1.12 Điều 362. Nghĩa vụ ngăn chặn, hạn chế thiệt hại1.1.13 Điều 363. Bồi thường thiệt hại trong trường hợp bên bị vi phạm có lỗi1.1.14 Điều 364. Lỗi trong trách nhiệm dân sự
1.2.1 Điều 365. Chuyển giao quyền yêu cầu1.2.2 Điều 366. Nghĩa vụ cung cấp thông tin và chuyển giao giấy tờ1.2.3 Điều 367. Không chịu trách nhiệm sau khi chuyển giao quyền yêu cầu1.2.4 Điều 368. Chuyển giao quyền yêu cầu có biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ1.2.5 Điều 369. Quyền từ chối của bên có nghĩa vụ1.2.6 Điều 370. Chuyển giao nghĩa vụ1.2.7 Điều 371. Chuyển giao nghĩa vụ có biện pháp bảo đảm
1.3.1 Điều 372. Căn cứ chấm dứt nghĩa vụ1.3.2 Điều 373. Hoàn thành nghĩa vụ1.3.3 Điều 374. Hoàn thành nghĩa vụ trong trường hợp bên có quyền chậm tiếp nhận đối tượng của nghĩa vụ1.3.4 Điều 375. Chấm dứt nghĩa vụ theo thoả thuận1.3.5 Điều 376. Chấm dứt nghĩa vụ do được miễn thực hiện nghĩa vụ1.3.6 Điều 377. Chấm dứt nghĩa vụ do được thay thế bằng nghĩa vụ khác1.3.7 Điều 378. Chấm dứt nghĩa vụ do bù trừ nghĩa vụ1.3.8 Điều 381. Chấm dứt nghĩa vụ do hết thời hiệu miễn trừ nghĩa vụ1.3.9 Điều 382. Chấm dứt nghĩa vụ khi bên có quyền là cá nhân chết hoặc pháp nhân chấm dứt tồn tại1.3.10 Điều 383. Chấm dứt nghĩa vụ khi vật đặc định không còn1.3.11 Điều 384. Chấm dứt nghĩa vụ trong trường hợp phá sản
1.5 Tiểu mục 1. GIAO KẾT HỢP ĐỒNG
1.5.1 Điều 385. Khái niệm hợp đồng1.5.2 Điều 386. Đề nghị giao kết hợp đồng1.5.3 Điều 387. Thông tin trong giao kết hợp đồng1.5.4 Điều 388. Thời điểm đề nghị giao kết hợp đồng có hiệu lực1.5.5 Điều 389. Thay đổi, rút lại đề nghị giao kết hợp đồng1.5.6 Điều 390. Huỷ bỏ đề nghị giao kết hợp đồng1.5.7 Điều 391. Chấm dứt đề nghị giao kết hợp đồng1.5.8 Điều 392. Sửa đổi đề nghị do bên được đề nghị đề xuất1.5.9 Điều 393. Chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng1.5.10 Điều 394. Thời hạn trả lời chấp nhận giao kết hợp đồng1.5.11 Điều 395. Trường hợp bên đề nghị giao kết hợp đồng chết, mất năng lực hành vi dân sự hoặc có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi1.5.12 Điều 396. Trường hợp bên được đề nghị giao kết hợp đồng chết, mất năng lực hành vi dân sự hoặc có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi1.5.13 Điều 397. Rút lại thông báo chấp nhận giao kết hợp đồng1.5.14 Điều 398. Nội dung của hợp đồng1.5.15 Điều 399. Địa điểm giao kết hợp đồng1.5.16 Điều 400. Thời điểm giao kết hợp đồng1.5.17 Điều 401. Hiệu lực của hợp đồng1.5.18 Điều 402. Các loại hợp đồng chủ yếu1.5.19 Điều 403. Phụ lục hợp đồng1.5.20 Điều 404. Giải thích hợp đồng1.5.21 Điều 405. Hợp đồng theo mẫu1.5.22 Điều 406. Điều kiện giao dịch chung trong giao kết hợp đồng1.5.23 Điều 407. Hợp đồng vô hiệu1.5.24 Điều 408. Hợp đồng vô hiệu do có đối tượng không thể thực hiện được
1.6.1 Điều 409. Thực hiện hợp đồng đơn vụ1.6.2 Điều 410. Thực hiện hợp đồng song vụ1.6.3 Điều 411. Quyền hoãn thực hiện nghĩa vụ trong hợp đồng song vụ1.6.4 Điều 412. Cầm giữ tài sản trong hợp đồng song vụ1.6.5 Điều 413. Nghĩa vụ không thực hiện được do lỗi của một bên1.6.6 Điều 414. Không thực hiện được nghĩa vụ nhưng không do lỗi của các bên1.6.7 Điều 415. Thực hiện hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba1.6.8 Điều 416. Quyền từ chối của người thứ ba1.6.9 Điều 417. Không được sửa đổi hoặc huỷ bỏ hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba1.6.10 Điều 418. Thoả thuận phạt vi phạm1.6.11 Điều 419. Thiệt hại được bồi thường do vi phạm hợp đồng1.6.12 Điều 420. Thực hiện hợp đồng khi hoàn cảnh thay đổi cơ bản
1.7.1 Điều 421. Sửa đổi hợp đồng1.7.2 Điều 422. Chấm dứt hợp đồng1.7.3 Điều 423. Huỷ bỏ hợp đồng1.7.4 Điều 424. Huỷ bỏ hợp đồng do chậm thực hiện nghĩa vụ1.7.5 Điều 425. Huỷ bỏ hợp đồng do không có khả năng thực hiện1.7.6 Điều 426. Huỷ bỏ hợp đồng trong trường hợp tài sản bị mất, bị hư hỏng1.7.7 Điều 427. Hậu quả của việc huỷ bỏ hợp đồng1.7.8 Điều 428. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng1.7.9 Điều 429. Thời hiệu khởi kiện về hợp đồng
1.9 Mục 1. HỢP ĐỒNG MUA BÁN TÀI SẢN
1.9.1 Điều 430. Hợp đồng mua bán tài sản1.9.2 Điều 431. Đối tượng của hợp đồng mua bán1.9.3 Điều 432. Chất lượng của tài sản mua bán1.9.4 Điều 433. Giá và phương thức thanh toán1.9.5 Điều 434. Thời hạn thực hiện hợp đồng mua bán1.9.6 Điều 435. Địa điểm giao tài sản1.9.7 Điều 436. Phương thức giao tài sản1.9.8 Điều 437. Trách nhiệm do giao tài sản không đúng số lượng1.9.9 Điều 438. Trách nhiệm do giao vật không đồng bộ1.9.10 Điều 439. Trách nhiệm giao tài sản không đúng chủng loại1.9.11 Điều 440. Nghĩa vụ trả tiền1.9.12 Điều 441. Thời điểm chịu rủi ro1.9.13 Điều 442. Chi phí vận chuyển và chi phí liên quan đến việc chuyển quyền sở hữu1.9.14 Điều 443. Nghĩa vụ cung cấp thông tin và hướng dẫn cách sử dụng1.9.15 Điều 444. Bảo đảm quyền sở hữu của bên mua đối với tài sản mua bán1.9.16 Điều 445. Bảo đảm chất lượng vật mua bán1.9.17 Điều 446. Nghĩa vụ bảo hành1.9.18 Điều 447. Quyền yêu cầu bảo hành1.9.19 Điều 448. Sửa chữa vật trong thời hạn bảo hành1.9.20 Điều 449. Bồi thường thiệt hại trong thời hạn bảo hành1.9.21 Điều 450. Mua bán quyền tài sản1.9.22 Điều 451. Bán đấu giá tài sản1.9.23 Điều 452. Mua sau khi sử dụng thử1.9.24 Điều 453. Mua trả chậm, trả dần1.9.25 Điều 454. Chuộc lại tài sản đã bán
1.10.1 Điều 455. Hợp đồng trao đổi tài sản1.10.2 Điều 456. Thanh toán giá trị chênh lệch
1.11.1 Điều 457. Hợp đồng tặng cho tài sản1.11.2 Điều 458. Tặng cho động sản1.11.3 Điều 459. Tặng cho bất động sản1.11.4 Điều 460. Trách nhiệm do cố ý tặng cho tài sản không thuộc sở hữu của mình1.11.5 Điều 461. Thông báo khuyết tật của tài sản tặng cho1.11.6 Điều 462. Tặng cho tài sản có điều kiện
1.12.1 Điều 463. Hợp đồng vay tài sản1.12.2 Điều 464. Quyền sở hữu đối với tài sản vay1.12.3 Điều 465. Nghĩa vụ của bên cho vay1.12.4 Điều 466. Nghĩa vụ trả nợ của bên vay1.12.5 Điều 467. Sử dụng tài sản vay1.12.6 Điều 468. Lãi suất1.12.7 Điều 469. Thực hiện hợp đồng vay không kỳ hạn1.12.8 Điều 470. Thực hiện hợp đồng vay có kỳ hạn1.12.9 Điều 471. Họ, hụi, biêu, phường
1.14 Tiểu mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HỢP ĐỒNG THUÊ TÀI SẢN
1.14.1 Điều 472. Hợp đồng thuê tài sản.1.14.2 Điều 473. Giá thuê1.14.3 Điều 474. Thời hạn thuê1.14.4 Điều 475. Cho thuê lại1.14.5 Điều 476. Giao tài sản thuê1.14.6 Điều 477. Nghĩa vụ bảo đảm giá trị sử dụng của tài sản thuê1.14.7 Điều 478. Nghĩa vụ bảo đảm quyền sử dụng tài sản cho bên thuê1.14.8 Điều 479. Nghĩa vụ bảo quản tài sản thuê1.14.9 Điều 480. Nghĩa vụ sử dụng tài sản thuê đúng công dụng, mục đích1.14.10 Điều 481. Trả tiền thuê1.14.11 Điều 482. Trả lại tài sản thuê
1.15.1 Điều 483. Hợp đồng thuê khoán tài sản1.15.2 Điều 484. Đối tượng của hợp đồng thuê khoán1.15.3 Điều 485. Thời hạn thuê khoán1.15.4 Điều 486. Giá thuê khoán1.15.5 Điều 487. Giao tài sản thuê khoán1.15.6 Điều 488. Trả tiền thuê khoán và phương thức trả1.15.7 Điều 489. Khai thác tài sản thuê khoán1.15.8 Điều 490. Bảo quản, bảo dưỡng, định đoạt tài sản thuê khoán1.15.9 Điều 491. Hưởng hoa lợi, chịu thiệt hại về gia súc thuê khoán1.15.10 Điều 492. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê khoán1.15.11 Điều 493. Trả lại tài sản thuê khoán
1.16.1 Điều 494. Hợp đồng mượn tài sản1.16.2 Điều 495. Đối tượng của hợp đồng mượn tài sản1.16.3 Điều 496. Nghĩa vụ của bên mượn tài sản1.16.4 Điều 497. Quyền của bên mượn tài sản1.16.5 Điều 498. Nghĩa vụ của bên cho mượn tài sản1.16.6 Điều 499. Quyền của bên cho mượn tài sản
1.17.1 Điều 500. Hợp đồng về quyền sử dụng đất1.17.2 Điều 501. Nội dung của hợp đồng về quyền sử dụng đất1.17.3 Điều 502. Hình thức, thủ tục thực hiện hợp đồng về quyền sử dụng đất1.17.4 Điều 503. Hiệu lực của việc chuyển quyền sử dụng đất
1.18.1 Điều 504. Hợp đồng hợp tác1.18.2 Điều 505. Nội dung của hợp đồng hợp tác1.18.3 Điều 506. Tài sản chung của các thành viên hợp tác1.18.4 Điều 507. Quyền, nghĩa vụ của thành viên hợp tác1.18.5 Điều 508. Xác lập, thực hiện giao dịch dân sự1.18.6 Điều 509. Trách nhiệm dân sự của thành viên hợp tác1.18.7 Điều 510. Rút khỏi hợp đồng hợp tác1.18.8 Điều 511. Gia nhập hợp đồng hợp tác1.18.9 Điều 512. Chấm dứt hợp đồng hợp tác
1.19.1 Điều 513. Hợp đồng dịch vụ1.19.2 Điều 514. Đối tượng của hợp đồng dịch vụ1.19.3 Điều 515. Nghĩa vụ của bên sử dụng dịch vụ1.19.4 Điều 516. Quyền của bên sử dụng dịch vụ1.19.5 Điều 517. Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ1.19.6 Điều 518. Quyền của bên cung ứng dịch vụ1.19.7 Điều 519. Trả tiền dịch vụ1.19.8 Điều 520. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng dịch vụ1.19.9 Điều 521. Tiếp tục hợp đồng dịch vụ
1.21 Tiểu mục 1. HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH
1.21.1 Điều 522. Hợp đồng vận chuyển hành khách1.21.2 Điều 523. Hình thức hợp đồng vận chuyển hành khách1.21.3 Điều 524. Nghĩa vụ của bên vận chuyển1.21.4 Điều 525. Quyền của bên vận chuyển1.21.5 Điều 526. Nghĩa vụ của hành khách1.21.6 Điều 527. Quyền của hành khách1.21.7 Điều 528. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại1.21.8 Điều 529. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng vận chuyển hành khách
1.22.1 Điều 530. Hợp đồng vận chuyển tài sản1.22.2 Điều 531. Hình thức hợp đồng vận chuyển tài sản1.22.3 Điều 532. Giao tài sản cho bên vận chuyển1.22.4 Điều 533. Cước phí vận chuyển1.22.5 Điều 534. Nghĩa vụ của bên vận chuyển1.22.6 Điều 535. Quyền của bên vận chuyển1.22.7 Điều 536. Nghĩa vụ của bên thuê vận chuyển1.22.8 Điều 538. Giao tài sản cho bên nhận tài sản1.22.9 Điều 539. Nghĩa vụ của bên nhận tài sản1.22.10 Điều 540. Quyền của bên nhận tài sản1.22.11 Điều 541. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại
1.23.1 Điều 542. Hợp đồng gia công1.23.2 Điều 543. Đối tượng của hợp đồng gia công1.23.3 Điều 544. Nghĩa vụ của bên đặt gia công1.23.4 Điều 545. Quyền của bên đặt gia công1.23.5 Điều 546. Nghĩa vụ của bên nhận gia công1.23.6 Điều 547. Quyền của bên nhận gia công1.23.7 Điều 548. Trách nhiệm chịu rủi ro1.23.8 Điều 549. Giao, nhận sản phẩm gia công1.23.9 Điều 550. Chậm giao, chậm nhận sản phẩm gia công1.23.10 Điều 551. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng gia công1.23.11 Điều 552. Trả tiền công1.23.12 Điều 553. Thanh lý nguyên vật liệu
1.24.1 Điều 554. Hợp đồng gửi giữ tài sản1.24.2 Điều 555. Nghĩa vụ của bên gửi tài sản1.24.3 Điều 556. Quyền của bên gửi tài sản1.24.4 Điều 557. Nghĩa vụ của bên giữ tài sản1.24.5 Điều 558. Quyền của bên giữ tài sản1.24.6 Điều 559. Trả lại tài sản gửi giữ1.24.7 Điều 561. Trả tiền công
1.25.1 Điều 562. Hợp đồng uỷ quyền1.25.2 Điều 563. Thời hạn ủy quyền1.25.3 Điều 564. Ủy quyền lại1.25.4 Điều 565. Nghĩa vụ của bên được uỷ quyền1.25.5 Điều 566. Quyền của bên được uỷ quyền1.25.6 Điều 567. Nghĩa vụ của bên uỷ quyền1.25.7 Điều 568. Quyền của bên uỷ quyền1.25.8 Điều 569. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng uỷ quyền
1.26.1 Điều 570. Hứa thưởng1.26.2 Điều 571. Rút lại tuyên bố hứa thưởng1.26.3 Điều 572. Trả thưởng1.26.4 Điều 573. Thi có giải
1.27.1 Điều 574. Thực hiện công việc không có ủy quyền1.27.2 Điều 575. Nghĩa vụ thực hiện công việc không có ủy quyền1.27.3 Điều 576. Nghĩa vụ thanh toán của người có công việc được thực hiện1.27.4 Điều 577. Nghĩa vụ bồi thường thiệt hại1.27.5 Điều 578. Chấm dứt thực hiện công việc không có ủy quyền
1.28.1 Điều 579. Nghĩa vụ hoàn trả1.28.2 Điều 580. Tài sản hoàn trả1.28.3 Điều 581. Nghĩa vụ hoàn trả hoa lợi, lợi tức1.28.4 Điều 582. Quyền yêu cầu người thứ ba hoàn trả1.28.5 Điều 583. Nghĩa vụ thanh toán
1.30 Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.30.1 Điều 584. Căn cứ phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại1.30.2 Điều 585. Nguyên tắc bồi thường thiệt hại1.30.3 Điều 586. Năng lực chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại của cá nhân1.30.4 Điều 587. Bồi thường thiệt hại do nhiều người cùng gây ra1.30.5 Điều 588. Thời hiệu khởi kiện yêu cầu bồi thường thiệt hại
1.31.1 Điều 589. Thiệt hại do tài sản bị xâm phạm1.31.2 Điều 590. Thiệt hại do sức khoẻ bị xâm phạm1.31.3 Điều 591. Thiệt hại do tính mạng bị xâm phạm1.31.4 Điều 592. Thiệt hại do danh dự, nhân phẩm, uy tín bị xâm phạm1.31.5 Điều 593. Thời hạn hưởng bồi thường thiệt hại do tính mạng, sức khoẻ bị xâm phạm
1.32.1 Điều 594. Bồi thường thiệt hại trong trường hợp vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng1.32.2 Điều 595. Bồi thường thiệt hại trong trường hợp vượt quá yêu cầu của tình thế cấp thiết1.32.3 Điều 596. Bồi thường thiệt hại do người dùng chất kích thích gây ra1.32.4 Điều 597. Bồi thường thiệt hại do người của pháp nhân gây ra1.32.5 Điều 598. Bồi thường thiệt hại do người thi hành công vụ gây ra1.32.6 Điều 599. Bồi thường thiệt hại do người dưới mười lăm tuổi, người mất năng lực hành vi dân sự gây ra trong thời gian trường học, bệnh viện, pháp nhân khác trực tiếp quản lý1.32.7 Điều 600. Bồi thường thiệt hại do người làm công, người học nghề gây ra1.32.8 Điều 601. Bồi thường thiệt hại do nguồn nguy hiểm cao độ gây ra1.32.9 Điều 602. Bồi thường thiệt hại do làm ô nhiễm môi trường1.32.10 Điều 603. Bồi thường thiệt hại do súc vật gây ra1.32.11 Điều 604. Bồi thường thiệt hại do cây cối gây ra1.32.12 Điều 605. Bồi thường thiệt hại do nhà cửa, công trình xây dựng khác gây ra1.32.13 Điều 606. Bồi thường thiệt hại do xâm phạm thi thể1.32.14 Điều 607. Bồi thường thiệt hại do xâm phạm mồ mả1.32.15 Điều 608. Bồi thường thiệt hại do vi phạm quyền lợi của người tiêu dùng
2.1.1 Điều 609. Quyền thừa kế2.1.2 Điều 610. Quyền bình đẳng về thừa kế của cá nhân2.1.3 Điều 611. Thời điểm, địa điểm mở thừa kế2.1.4 Điều 612. Di sản2.1.5 Điều 613. Người thừa kế2.1.6 Điều 614. Thời điểm phát sinh quyền và nghĩa vụ của người thừa kế2.1.7 Điều 615. Thực hiện nghĩa vụ tài sản do người chết để lại2.1.8 Điều 616. Người quản lý di sản2.1.9 Điều 617. Nghĩa vụ của người quản lý di sản2.1.10 Điều 618. Quyền của người quản lý di sản2.1.11 Điều 619. Việc thừa kế của những người có quyền thừa kế di sản của nhau mà chết cùng thời điểm2.1.12 Điều 620. Từ chối nhận di sản2.1.13 Điều 621. Người không được quyền hưởng di sản2.1.14 Điều 622. Tài sản không có người nhận thừa kế2.1.15 Điều 623. Thời hiệu thừa kế
2.2.1 Điều 624. Di chúc2.2.2 Điều 625. Người lập di chúc2.2.3 Điều 627. Hình thức của di chúc2.2.4 Điều 628. Di chúc bằng văn bản2.2.5 Điều 629. Di chúc miệng2.2.6 Điều 630. Di chúc hợp pháp2.2.7 Điều 631. Nội dung của di chúc2.2.8 Điều 632. Người làm chứng cho việc lập di chúc2.2.9 Điều 633. Di chúc bằng văn bản không có người làm chứng2.2.10 Điều 634. Di chúc bằng văn bản có người làm chứng2.2.11 Điều 635. Di chúc có công chứng hoặc chứng thực2.2.12 Điều 636. Thủ tục lập di chúc tại tổ chức hành nghề công chứng hoặc Uỷ ban nhân dân cấp xã2.2.13 Điều 637. Người không được công chứng, chứng thực di chúc2.2.14 Điều 638. Di chúc bằng văn bản có giá trị như di chúc được công chứng hoặc chứng thực2.2.15 Điều 639. Di chúc do công chứng viên lập tại chỗ ở2.2.16 Điều 641. Gửi giữ di chúc2.2.17 Điều 642. Di chúc bị thất lạc, hư hại2.2.18 Điều 643. Hiệu lực của di chúc2.2.19 Điều 644. Người thừa kế không phụ thuộc vào nội dung của di chúc2.2.20 Điều 645. Di sản dùng vào việc thờ cúng2.2.21 Điều 646. Di tặng2.2.22 Điều 647. Công bố di chúc2.2.23 Điều 648. Giải thích nội dung di chúc
2.3.1 Điều 649. Thừa kế theo pháp luật2.3.2 Điều 650. Những trường hợp thừa kế theo pháp luật2.3.3 Điều 651. Người thừa kế theo pháp luật2.3.4 Điều 652. Thừa kế thế vị2.3.5 Điều 653. Quan hệ thừa kế giữa con nuôi và cha nuôi, mẹ nuôi và cha đẻ, mẹ đẻ2.3.6 Điều 654. Quan hệ thừa kế giữa con riêng và bố dượng, mẹ kế2.3.7 Điều 655. Việc thừa kế trong trường hợp vợ, chồng đã chia tài sản chung; vợ, chồng đang xin ly hôn hoặc đã kết hôn với người khác
2.4.1 Điều 656. Họp mặt những người thừa kế2.4.2 Điều 657. Người phân chia di sản2.4.3 Điều 658. Thứ tự ưu tiên thanh toán2.4.4 Điều 659. Phân chia di sản theo di chúc2.4.5 Điều 660. Phân chia di sản theo pháp luật2.4.6 Điều 661. Hạn chế phân chia di sản2.4.7 Điều 662. Phân chia di sản trong trường hợp có người thừa kế mới hoặc có người thừa kế bị bác bỏ quyền thừa kế
3.1.1 Điều 663. Phạm vi áp dụng3.1.2 Điều 664. Xác định pháp luật áp dụng đối với quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài3.1.3 Điều 665. Áp dụng điều ước quốc tế đối với quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài3.1.4 Điều 666. Áp dụng tập quán quốc tế3.1.5 Điều 667. Áp dụng pháp luật nước ngoài3.1.6 Điều 668. Phạm vi pháp luật được dẫn chiếu đến3.1.7 Điều 669. Áp dụng pháp luật của nước có nhiều hệ thống pháp luật3.1.8 Điều 670. Trường hợp không áp dụng pháp luật nước ngoài3.1.9 Điều 671. Thời hiệu
3.2.1 Điều 672. Căn cứ xác định pháp luật áp dụng đối với người không quốc tịch, người có nhiều quốc tịch3.2.2 Điều 673. Năng lực pháp luật dân sự của cá nhân3.2.3 Điều 674. Năng lực hành vi dân sự của cá nhân3.2.4 Điều 675. Xác định cá nhân mất tích hoặc chết3.2.5 Điều 676. Pháp nhân
3.3.1 Điều 677. Phân loại tài sản3.3.2 Điều 678. Quyền sở hữu và quyền khác đối với tài sản3.3.3 Điều 679. Quyền sở hữu trí tuệ3.3.4 Điều 680. Thừa kế3.3.5 Điều 681. Di chúc3.3.6 Điều 682. Giám hộ3.3.7 Điều 683. Hợp đồng3.3.8 Điều 684. Hành vi pháp lý đơn phương3.3.9 Điều 685. Nghĩa vụ hoàn trả do chiếm hữu, sử dụng, được lợi về tài sản không có căn cứ pháp luật3.3.10 Điều 686. Thực hiện công việc không có ủy quyền3.3.11 Điều 687. Bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
4.1 Điều 688. Điều khoản chuyển tiếp4.2 Điều 689. Hiệu lực thi hành
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/1129/
2. https://docluat.vn/archive/992/
3. https://docluat.vn/archive/1114/
Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/1146/
2. https://docluat.vn/archive/1153/
3. https://docluat.vn/archive/992/