Docluat.vn

Law

  • Trang chủ
  • Biểu Mẫu
  • Văn bản pháp luật
    • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP
    • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai
    • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự
    • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại
    • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế
    • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công
    • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng
    • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp
  • Tin Hay
  • Loan
Home / Văn Bản Pháp Luật Thương Mại / MỤC LỤC LUẬT THƯƠNG MẠI 2005

MỤC LỤC LUẬT THƯƠNG MẠI 2005

1 Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
2 MỤC 1. PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG

Related articles 01:

1. https://docluat.vn/archive/1125/

2. https://docluat.vn/archive/1141/

3. https://docluat.vn/archive/1092/

4. https://docluat.vn/archive/925/

5. https://docluat.vn/archive/1142/

2.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
2.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng
2.3 Điều 3. Giải thích từ ngữ
2.4 Điều 4. Áp dụng Luật Thương mại và pháp luật có liên quan
2.5 Điều 5. Áp dụng điều ước quốc tế, pháp luật nước ngoài và tập quán thương mại quốc tế
2.6 Điều 6. Thương nhân
2.7 Điều 7. Nghĩa vụ đăng ký kinh doanh của thương nhân
2.8 Điều 8. Cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động thương mại
2.9 Điều 9. Hiệp hội thương mại
3 MỤC 2. NHỮNG NGUYÊN TẮC CƠ BẢN TRONG HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI
3.1 Điều 10. Nguyên tắc bình đẳng trước pháp luật của thương nhân trong hoạt động thương mại
3.2 Điều 11. Nguyên tắc tự do, tự nguyện thoả thuận trong hoạt động thương mại
3.3 Điều 12. Nguyên tắc áp dụng thói quen trong hoạt động thương mại được thiết lập giữa các bên
3.4 Điều 13. Nguyên tắc áp dụng tập quán trong hoạt động thương mại
3.5 Điều 14. Nguyên tắc bảo vệ lợi ích chính đáng của người tiêu dùng
3.6 Điều 15. Nguyên tắc thừa nhận giá trị pháp lý của thông điệp dữ liệu trong hoạt động thương mại
4 MỤC 3. THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI TẠI VIỆT NAM
4.1 Điều 16. Thương nhân nước ngoài hoạt động thương mại tại Việt Nam
4.2 Điều 17. Quyền của Văn phòng đại diện
4.3 Điều 18. Nghĩa vụ của Văn phòng đại diện
4.4 Điều 19. Quyền của Chi nhánh
4.5 Điều 20. Nghĩa vụ của Chi nhánh
4.6 Điều 21. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
4.7 Điều 22. Thẩm quyền cho phép thương nhân nước ngoài hoạt động thương mại tại Việt Nam
4.8 Điều 23. Chấm dứt hoạt động tại Việt Nam của thương nhân nước ngoài
5 Chương II. MUA BÁN HÀNG HÓA
6 MỤC 1. CÁC QUY ĐỊNH CHUNG ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA
6.1 Điều 24. Hình thức hợp đồng mua bán hàng hoá
6.2 Điều 25. Hàng hoá cấm kinh doanh, hàng hoá hạn chế kinh doanh, hàng hóa kinh doanh có điều kiện
6.3 Điều 26. Áp dụng biện pháp khẩn cấp đối với hàng hóa lưu thông trong nước
6.4 Điều 27. Mua bán hàng hoá quốc tế
6.5 Điều 28. Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá
6.6 Điều 29. Tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập hàng hoá
6.7 Điều 30. Chuyển khẩu hàng hoá
6.8 Điều 31. Áp dụng các biện pháp khẩn cấp đối với hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế
6.9 Điều 32. Nhãn hàng hóa lưu thông trong nước và hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
6.10 Điều 33. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá và quy tắc xuất xứ hàng hóa
7 MỤC 2. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN TRONG HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA
7.1 Điều 34. Giao hàng và chứng từ liên quan đến hàng hóa
7.2 Điều 35. Địa điểm giao hàng
7.3 Điều 36. Trách nhiệm khi giao hàng có liên quan đến người vận chuyển
7.4 Điều 37. Thời hạn giao hàng
7.5 Điều 38. Giao hàng trước thời hạn đã thỏa thuận
7.6 Điều 39. Hàng hoá không phù hợp với hợp đồng
7.7 Điều 40. Trách nhiệm đối với hàng hoá không phù hợp với hợp đồng
7.8 Điều 41. Khắc phục trong trường hợp giao thiếu hàng, giao hàng không phù hợp với hợp đồng
7.9 Điều 42. Giao chứng từ liên quan đến hàng hoá
7.10 Điều 43. Giao thừa hàng
7.11 Điều 44. Kiểm tra hàng hoá trước khi giao hàng
7.12 Điều 45. Nghĩa vụ bảo đảm quyền sở hữu đối với hàng hoá
7.13 Điều 46. Nghĩa vụ bảo đảm quyền sở hữu trí tuệ đối với hàng hoá
7.14 Điều 47. Yêu cầu thông báo
7.15 Điều 48. Nghĩa vụ của bên bán trong trường hợp hàng hóa là đối tượng của biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự
7.16 Điều 49. Nghĩa vụ bảo hành hàng hoá
7.17 Điều 50. Thanh toán
7.18 Điều 51. Việc ngừng thanh toán tiền mua hàng
7.19 Điều 52. Xác định giá
7.20 Điều 53. Xác định giá theo trọng lượng
7.21 Điều 54. Địa điểm thanh toán
7.22 Điều 55. Thời hạn thanh toán
7.23 Điều 56. Nhận hàng
7.24 Điều 57. Chuyển rủi ro trong trường hợp có địa điểm giao hàng xác định
7.25 Điều 58. Chuyển rủi ro trong trường hợp không có địa điểm giao hàng xác định
7.26 Điều 59. Chuyển rủi ro trong trường hợp giao hàng cho người nhận hàng để giao mà không phải là người vận chuyển
7.27 Điều 60. Chuyển rủi ro trong trường hợp mua bán hàng hoá đang trên đường vận chuyển
7.28 Điều 61. Chuyển rủi ro trong các trường hợp khác
7.29 Điều 62. Thời điểm chuyển quyền sở hữu hàng hoá
8 MỤC 3. MUA BÁN HÀNG HÓA QUA SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA
8.1 Điều 63. Mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa
8.2 Điều 64. Hợp đồng mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hoá
8.3 Điều 65. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng kỳ hạn
8.4 Điều 66. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng quyền chọn
8.5 Điều 67. Sở giao dịch hàng hoá
8.6 Điều 68. Hàng hoá giao dịch tại Sở giao dịch hàng hóa
8.7 Điều 69. Thương nhân môi giới mua bán hàng hoá qua Sở Giao dịch hàng hoá
8.8 Điều 70. Các hành vi bị cấm đối với thương nhân môi giới hàng hoá qua Sở giao dịch hàng hoá
8.9 Điều 71. Các hành vi bị cấm trong hoạt động mua bán hàng hoá qua Sở giao dịch hàng hóa
8.10 Điều 72. Thực hiện biện pháp quản lý trong trường hợp khẩn cấp
8.11 Điều 73. Quyền hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa ở nước ngoài
9 Chương III. CUNG ỨNG DỊCH VỤ
10 MỤC 1. CÁC QUY ĐỊNH CHUNG ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CUNG ỨNG DỊCH VỤ
10.1 Điều 74. Hình thức hợp đồng dịch vụ
10.2 Điều 75. Quyền cung ứng và sử dụng dịch vụ của thương nhân
10.3 Điều 76. Dịch vụ cấm kinh doanh, dịch vụ hạn chế kinh doanh và dịch vụ kinh doanh có điều kiện
10.4 Điều 77. Áp dụng các biện pháp khẩn cấp đối với hoạt động cung ứng hoặc sử dụng dịch vụ
11 MỤC 2. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN TRONG HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ
11.1 Điều 78. Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ
11.2 Điều 79. Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ theo kết quả công việc
11.3 Điều 80. Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ theo nỗ lực và khả năng cao nhất
11.4 Điều 81. Hợp tác giữa các bên cung ứng dịch vụ
11.5 Điều 82. Thời hạn hoàn thành dịch vụ
11.6 Điều 83. Yêu cầu của khách hàng liên quan đến những thay đổi trong quá trình cung ứng dịch vụ
11.7 Điều 84. Tiếp tục cung ứng dịch vụ sau khi hết thời hạn hoàn thành việc cung ứng dịch vụ
11.8 Điều 85. Nghĩa vụ của khách hàng
11.9 Điều 86. Giá dịch vụ
11.10 Điều 87. Thời hạn thanh toán
12 Chương IV. XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
13 MỤC 1. KHUYẾN MẠI
13.1 Điều 88. Khuyến mại
13.2 Điều 89. Kinh doanh dịch vụ khuyến mại
13.3 Điều 90. Hợp đồng dịch vụ khuyến mại
13.4 Điều 91. Quyền khuyến mại của thương nhân
13.5 Điều 92. Các hình thức khuyến mại
13.6 Điều 93. Hàng hóa, dịch vụ được khuyến mại
13.7 Điều 94. Hàng hoá, dịch vụ dùng để khuyến mại, mức giảm giá khuyến mại
13.8 Điều 95. Quyền của thương nhân thực hiện khuyến mại
13.9 Điều 96. Nghĩa vụ của thương nhân thực hiện khuyến mại
13.10 Điều 97. Thông tin phải thông báo công khai
13.11 Điều 98. Cách thức thông báo
13.12 Điều 99. Bảo đảm bí mật thông tin về chương trình, nội dung khuyến mại
13.13 Điều 100. Các hành vi bị cấm trong hoạt động khuyến mại
13.14 Điều 101. Đăng ký hoạt động khuyến mại, thông báo kết quả khuyến mại với cơ quan quản lý nhà nước về thương mại
13.15 Điều 102. Quảng cáo thương mại
13.16 Điều 103. Quyền quảng cáo thương mại
13.17 Điều 104. Kinh doanh dịch vụ quảng cáo thương mại
13.18 Điều 105. Sản phẩm quảng cáo thương mại
13.19 Điều 106. Phương tiện quảng cáo thương mại
13.20 Điều 107. Sử dụng phương tiện quảng cáo thương mại
13.21 Điều 108. Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với sản phẩm quảng cáo thương mại
13.22 Điều 109. Các quảng cáo thương mại bị cấm
13.23 Điều 110. Hợp đồng dịch vụ quảng cáo thương mại
13.24 Điều 111. Quyền của bên thuê quảng cáo thương mại
13.25 Điều 112. Nghĩa vụ của bên thuê quảng cáo thương mại
13.26 Điều 113. Quyền của bên cung ứng dịch vụ quảng cáo thương mại
13.27 Điều 114. Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ quảng cáo thương mại
13.28 Điều 115. Người phát hành quảng cáo thương mại
13.29 Điều 116. Nghĩa vụ của người phát hành quảng cáo thương mại
14 MỤC 3. TRƯNG BÀY, GIỚI THIỆU HÀNG HÓA, DỊCH VỤ
14.1 Điều 117. Trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ
14.2 Điều 118. Quyền trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ
14.3 Điều 119. Kinh doanh dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ
14.4 Điều 120. Các hình thức trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ
14.5 Điều 121. Điều kiện đối với hàng hoá, dịch vụ trưng bày, giới thiệu
14.6 Điều 122. Điều kiện đối với hàng hoá nhập khẩu vào Việt Nam để trưng bày, giới thiệu
14.7 Điều 123. Các trường hợp cấm trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ
14.8 Điều 124. Hợp đồng dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ
14.9 Điều 125. Quyền của bên thuê dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ
14.10 Điều 126. Nghĩa vụ của bên thuê dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ
14.11 Điều 127. Quyền của bên cung ứng dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ
14.12 Điều 128. Nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ
15 MỤC 4. HỘI TRỢ, TRIỂN LÃM THƯƠNG MẠI
15.1 Điều 129. Hội chợ, triển lãm thương mại
15.2 Điều 130. Kinh doanh dịch vụ hội chợ, triển lãm thương mại
15.3 Điều 131. Quyền tổ chức, tham gia hội chợ, triển lãm thương mại
15.4 Điều 132. Tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
15.5 Điều 133. Tổ chức, tham gia hội chợ, triển lãm thương mại ở nước ngoài
15.6 Điều 134. Hàng hoá, dịch vụ trưng bày, giới thiệu tại hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
15.7 Điều 135. Hàng hóa, dịch vụ tham gia hội chợ, triển lãm thương mại ở nước ngoài
15.8 Điều 136. Bán, tặng hàng hoá, cung ứng dịch vụ tại hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
15.9 Điều 137. Bán, tặng hàng hóa, cung ứng dịch vụ của Việt Nam tham gia hội chợ, triển lãm thương mại ở nước ngoài
15.10 Điều 138. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
15.11 Điều 139. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân tổ chức, tham gia hội chợ, triển lãm thương mại ở nước ngoài
15.12 Điều 140. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ hội chợ, triển lãm thương mại
16 Chương V. CÁC HOẠT ĐỘNG TRUNG GIAN THƯƠNG MẠI
17 MỤC 1. ĐẠI DIỆN CHO THƯƠNG NHÂN
17.1 Điều 141. Đại diện cho thương nhân
17.2 Điều 142. Hợp đồng đại diện cho thương nhân
17.3 Điều 143. Phạm vi đại diện
17.4 Điều 144. Thời hạn đại diện cho thương nhân
17.5 Điều 145. Nghĩa vụ của bên đại diện
17.6 Điều 146. Nghĩa vụ của bên giao đại diện
17.7 Điều 147. Quyền hưởng thù lao đại diện
17.8 Điều 148. Thanh toán chi phí phát sinh
17.9 Điều 149. Quyền cầm giữ
18 MỤC 2. MÔI GIỚI THƯƠNG MẠI
18.1 Điều 150. Môi giới thương mại
18.2 Điều 151. Nghĩa vụ của bên môi giới thương mại
18.3 Điều 152. Nghĩa vụ của bên được môi giới
18.4 Điều 153. Quyền hưởng thù lao môi giới
19 Điều 154. Thanh toán chi phí phát sinh liên quan đến việc môi giới
20 MỤC 3. ỦY THÁC MUA BÁN HÀNG HÓA
20.1 Điều 155. Uỷ thác mua bán hàng hóa
20.2 Điều 156. Bên nhận uỷ thác
20.3 Điều 157. Bên uỷ thác
20.4 Điều 158. Hàng hoá uỷ thác
20.5 Điều 159. Hợp đồng uỷ thác
20.6 Điều 160. Uỷ thác lại cho bên thứ ba
20.7 Điều 161. Nhận uỷ thác của nhiều bên
20.8 Điều 162. Quyền của bên uỷ thác
20.9 Điều 163. Nghĩa vụ của bên uỷ thác
20.10 Điều 164. Quyền của bên nhận uỷ thác
20.11 Điều 165. Nghĩa vụ của bên nhận uỷ thác
21 MỤC 4. ĐẠI LÝ THƯƠNG MẠI
21.1 Điều 166. Đại lý thương mại
21.2 Điều 167. Bên giao đại lý, bên đại lý
21.3 Điều 168. Hợp đồng đại lý
21.4 Điều 169. Các hình thức đại lý
21.5 Điều 170. Quyền sở hữu trong đại lý thương mại
21.6 Điều 171. Thù lao đại lý
21.7 Điều 172. Quyền của bên giao đại lý
21.8 Điều 173. Nghĩa vụ của bên giao đại lý
21.9 Điều 174. Quyền của bên đại lý
21.10 Điều 175. Nghĩa vụ của bên đại lý
21.11 Điều 176. Thanh toán trong đại lý
21.12 Điều 177. Thời hạn đại lý

Chương VI. MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI CỤ THỂ KHÁC

22 MỤC 1. GIA CÔNG TRONG THƯƠNG MẠI
22.1 Điều 178. Gia công trong thương mại
22.2 Điều 179. Hợp đồng gia công
22.3 Điều 180. Hàng hóa gia công
22.4 Điều 181. Quyền và nghĩa vụ của bên đặt gia công
22.5 Điều 182. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận gia công
22.6 Điều 183. Thù lao gia công
22.7 Điều 184. Chuyển giao công nghệ trong gia công với tổ chức, cá nhân nước ngoài
23 MỤC 2. ĐẤU GIÁ HÀNG HÓA
23.1 Điều 185. Đấu giá hàng hoá
23.2 Điều 186. Người tổ chức đấu giá, người bán hàng
23.3 Điều 187. Người tham gia đấu giá, người điều hành đấu giá
23.4 Điều 188. Nguyên tắc đấu giá
23.5 Điều 189. Quyền của người tổ chức đấu giá
23.6 Điều 190. Nghĩa vụ của người tổ chức đấu giá
23.7 Điều 191. Quyền của người bán hàng không phải là người tổ chức đấu giá
23.8 Điều 192. Nghĩa vụ của người bán hàng không phải là người tổ chức đấu giá
23.9 Điều 193. Hợp đồng dịch vụ tổ chức đấu giá hàng hoá
23.10 Điều 194. Xác định giá khởi điểm
23.11 Điều 195. Thông báo cho người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan đến hàng hóa là đối tượng cầm cố, thế chấp
23.12 Điều 196. Thời hạn thông báo và niêm yết đấu giá hàng hoá
23.13 Điều 197. Nội dung thông báo và niêm yết đấu giá hàng hóa
23.14 Điều 198. Những người không được tham gia đấu giá
23.15 Điều 199. Đăng ký tham gia đấu giá
23.16 Điều 200. Trưng bày hàng hoá đấu giá
23.17 Điều 201. Tiến hành cuộc đấu giá
23.18 Điều 202. Đấu giá không thành
23.19 Điều 203. Văn bản bán đấu giá hàng hoá
23.20 Điều 204. Rút lại giá đã trả
23.21 Điều 205. Từ chối mua
23.22 Điều 206. Đăng ký quyền sở hữu
23.23 Điều 207. Thời điểm thanh toán tiền mua hàng hoá
23.24 Điều 208. Địa điểm thanh toán tiền mua hàng hoá
23.25 Điều 209. Thời hạn giao hàng hoá bán đấu giá
23.26 Điều 210. Địa điểm giao hàng hoá bán đấu giá
23.27 Điều 211. Thù lao dịch vụ đấu giá hàng hoá
23.28 Điều 212. Chi phí liên quan đến đấu giá hàng hoá
23.29 Điều 213. Trách nhiệm đối với hàng hóa bán đấu giá không phù hợp với thông báo, niêm yết
24 MỤC 3. ĐẤU THẦU HÀNG HÓA, DỊCH VỤ
24.1 Điều 214. Đấu thầu hàng hoá, dịch vụ
24.2 Điều 215. Hình thức đấu thầu
24.3 Điều 216. Phương thức đấu thầu
24.4 Điều 217. Sơ tuyển các bên dự thầu
24.5 Điều 218. Hồ sơ mời thầu
24.6 Điều 219. Thông báo mời thầu
24.7 Điều 220. Chỉ dẫn cho bên dự thầu
24.8 Điều 221. Quản lý hồ sơ dự thầu
24.9 Điều 222. Bảo đảm dự thầu
24.10 Điều 223. Bảo mật thông tin đấu thầu
24.11 Điều 224. Mở thầu
24.12 Điều 225. Xét hồ sơ dự thầu khi mở thầu
24.13 Điều 226. Biên bản mở thầu
24.14 Điều 227. Đánh giá và so sánh hồ sơ dự thầu
24.15 Điều 228. Sửa đổi hồ sơ dự thầu
24.16 Điều 229. Xếp hạng và lựa chọn nhà thầu
24.17 Điều 230. Thông báo kết quả đấu thầu và ký kết hợp đồng
24.18 Điều 231. Bảo đảm thực hiện hợp đồng
24.19 Điều 232. Đấu thầu lại
25 MỤC 4. DỊCH VỤ LOGISTICS
25.1 Điều 233. Dịch vụ logistics
25.2 Điều 234. Điều kiện kinh doanh dịch vụ logistics
25.3 Điều 235. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ logistics
25.4 Điều 236. Quyền và nghĩa vụ của khách hàng
25.5 Điều 237. Các trường hợp miễn trách nhiệm đối với thương nhân kinh doanh dịch vụ logistics
25.6 Điều 238. Giới hạn trách nhiệm
25.7 Điều 239. Quyền cầm giữ và định đoạt hàng hoá
25.8 Điều 240. Nghĩa vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ logistics khi cầm giữ hàng hoá
26 MỤC 5. QUÁ CẢNH HÀNG HÓA QUA LÃNH THỔ VIỆT NAM VÀ DỊCH VỤ QUÁ CẢNH HÀNG HÓA
26.1 Điều 241. Quá cảnh hàng hóa
26.2 Điều 242. Quyền quá cảnh hàng hóa
26.3 Điều 243. Tuyến đường quá cảnh
26.4 Điều 244. Quá cảnh bằng đường hàng không
26.5 Điều 245. Giám sát hàng hóa quá cảnh
26.6 Điều 246. Thời gian quá cảnh
26.7 Điều 247. Hàng hoá quá cảnh tiêu thụ tại Việt Nam
26.8 Điều 248. Những hành vi bị cấm trong quá cảnh
26.9 Điều 249. Dịch vụ quá cảnh hàng hóa
26.10 Điều 250. Điều kiện kinh doanh dịch vụ quá cảnh
26.11 Điều 251. Hợp đồng dịch vụ quá cảnh
26.12 Điều 252. Quyền và nghĩa vụ của bên thuê dịch vụ quá cảnh
26.13 Điều 253. Quyền và nghĩa vụ của bên cung ứng dịch vụ quá cảnh
27 MỤC 6. DỊCH VỤ GIÁM ĐỊNH
27.1 Điều 254. Dịch vụ giám định
27.2 Điều 255. Nội dung giám định
27.3 Điều 256. Thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
27.4 Điều 257. Điều kiện kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
27.5 Điều 258. Phạm vi kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
27.6 Điều 259. Tiêu chuẩn giám định viên
27.7 Điều 260. Chứng thư giám định
27.8 Điều 261. Giá trị pháp lý của chứng thư giám định đối với bên yêu cầu giám định
27.9 Điều 262. Giá trị pháp lý của chứng thư giám định đối với các bên trong hợp đồng
27.10 Điều 263. Quyền và nghĩa vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định
27.11 Điều 264. Quyền của khách hàng
27.12 Điều 265. Nghĩa vụ của khách hàng
27.13 Điều 266. Phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại trong trường hợp kết quả giám định sai
27.14 Điều 267. Uỷ quyền giám định
27.15 Điều 268. Giám định theo yêu cầu của cơ quan nhà nước
28 MỤC 7. CHO THUÊ HÀNG HÓA
28.1 Điều 269. Cho thuê hàng hoá
28.2 Điều 270. Quyền và nghĩa vụ của bên cho thuê
28.3 Điều 271. Quyền và nghĩa vụ của bên thuê
28.4 Điều 272. Sửa chữa, thay đổi tình trạng ban đầu của hàng hóa cho thuê
28.5 Điều 273. Trách nhiệm đối với tổn thất trong thời hạn thuê
28.6 Điều 274. Chuyển rủi ro đối với hàng hóa cho thuê
28.7 Điều 275. Hàng hoá cho thuê không phù hợp với hợp đồng
28.8 Điều 276. Từ chối nhận hàng
28.9 Điều 277. Khắc phục, thay thế hàng hoá cho thuê không phù hợp với hợp đồng
28.10 Điều 278. Chấp nhận hàng hoá cho thuê
28.11 Điều 279. Rút lại chấp nhận
28.12 Điều 280. Trách nhiệm đối với khiếm khuyết của hàng hoá cho thuê
28.13 Điều 281. Cho thuê lại
28.14 Điều 282. Lợi ích phát sinh trong thời hạn thuê
28.15 Điều 283. Thay đổi quyền sở hữu trong thời hạn thuê
29 MỤC 8. NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
29.1 Điều 284. Nhượng quyền thương mại
29.2 Điều 285. Hợp đồng nhượng quyền thương mại
29.3 Điều 286. Quyền của thương nhân nhượng quyền
29.4 Điều 287. Nghĩa vụ của thương nhân nhượng quyền
29.5 Điều 288. Quyền của thương nhân nhận quyền
29.6 Điều 289. Nghĩa vụ của thương nhân nhận quyền
29.7 Điều 290. Nhượng quyền lại cho bên thứ ba
29.8 Điều 291. Đăng ký nhượng quyền thương mại
30 Chương VII. CHẾ TÀI TRONG THƯƠNG MẠI VÀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP TRONG THƯƠNG MẠI
31 MỤC 1. CHẾ TÀI TRONG THƯƠNG MẠI
31.1 Điều 292. Các loại chế tài trong thương mại
31.2 Điều 293. Áp dụng chế tài trong thương mại đối với vi phạm không cơ bản
31.3 Điều 294. Các trường hợp miễn trách nhiệm đối với hành vi vi phạm
31.4 Điều 295. Thông báo và xác nhận trường hợp miễn trách nhiệm
31.5 Điều 296. Kéo dài thời hạn, từ chối thực hiện hợp đồng trong trường hợp bất khả kháng
31.6 Điều 297. Buộc thực hiện đúng hợp đồng
31.7 Điều 298. Gia hạn thực hiện nghĩa vụ
31.8 Điều 299. Quan hệ giữa chế tài buộc thực hiện đúng hợp đồng và các loại chế tài khác
31.9 Điều 300. Phạt vi phạm
31.10 Điều 301. Mức phạt vi phạm
31.11 Điều 302. Bồi thường thiệt hại
31.12 Điều 303. Căn cứ phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại
31.13 Điều 304. Nghĩa vụ chứng minh tổn thất
31.14 Điều 305. Nghĩa vụ hạn chế tổn thất
31.15 Điều 306. Quyền yêu cầu tiền lãi do chậm thanh toán
31.16 Điều 307. Quan hệ giữa chế tài phạt vi phạm và chế tài bồi thường thiệt hại
31.17 Điều 308. Tạm ngừng thực hiện hợp đồng
31.18 Điều 309. Hậu quả pháp lý của việc tạm ngừng thực hiện hợp đồng
31.19 Điều 310. Đình chỉ thực hiện hợp đồng
31.20 Điều 311. Hậu quả pháp lý của việc đình chỉ thực hiện hợp đồng
31.21 Điều 312. Huỷ bỏ hợp đồng
31.22 Điều 313. Huỷ bỏ hợp đồng trong trường hợp giao hàng, cung ứng dịch vụ từng phần
31.23 Điều 314. Hậu quả pháp lý của việc huỷ bỏ hợp đồng
31.24 Điều 315. Thông báo tạm ngừng thực hiện hợp đồng, đình chỉ thực hiện hợp đồng hoặc huỷ bỏ hợp đồng
31.25 Điều 316. Quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại khi đã áp dụng các chế tài khác
32 MỤC 2. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP TRONG THƯƠNG MẠI
32.1 Điều 317. Hình thức giải quyết tranh chấp
32.2 Điều 318. Thời hạn khiếu nại
32.3 Điều 319. Thời hiệu khởi kiện
33 Chương VIII. XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ THƯƠNG MẠI
33.1 Điều 320. Hành vi vi phạm pháp luật về thương mại
33.2 Điều 321. Hình thức xử lý vi phạm pháp luật về thương mại
33.3 Điều 322. Xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thương mại
34 Chương IX. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
34.1 Điều 323. Hiệu lực thi hành
34.2 Điều 324. Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
 TƯ VẤN & DỊCH VỤ

 

Related articles 02:

1. https://docluat.vn/archive/1112/

2. https://docluat.vn/archive/925/

3. https://docluat.vn/archive/1141/

4. https://docluat.vn/archive/1142/

5. https://docluat.vn/archive/1125/

LIÊN QUAN

  • HIỆU LỰC CỦA LUẬT THƯƠNG MẠI 36/2005/QH11
  • HỎI ĐÁP LUẬT 36/2005/QH11 VỀ THƯƠNG MẠI
  • LUẬT THƯƠNG MẠI 2005: NÊN SỬA ĐỔI HAY KHAI TỬ?
  • MỤC LỤC LUẬT THƯƠNG MẠI 2005
  • NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI LÀ GÌ

TIỆN ÍCH BỔ SUNG

XEM TOÀN VĂN

VĂN BẢN LIÊN QUAN

Share0
Tweet
Share

Related articles

LUẬT KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN LÀ GÌ, ÁP DỤNG VỚI AI

NĐ 181/2013/NĐ-CP chi tiết Luật 16/2012/QH13 về Quảng cáo

THẾ NÀO LÀ TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

MỤC LỤC NĐ 09/2018/NĐ-CP

Giải thích biểu cam kết WTO

VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

News articles

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Other articles

MỤC LỤC NĐ 82/2018/NĐ-CP VỀ QUẢN LÝ KCN, KHU KINH TẾ

ĐIỀU KIỆN CẤP PHÉP DỊCH VỤ TRÒ CHƠI ĐIỆN TỬ TRÊN MẠNG (G1)

CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN VỀ VAI TRÒ LUẬT SƯ

VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM HÀNG HÓA

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

NĐ 102/2013/NĐ-CP chi tiết Bộ luật 10/2012/QH13 về lao động nước ngoài tại Việt Nam

Bài viết mới

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Thông tin hữu ích

BIỂU MẪU KÈM THEO NĐ 09/2018/NĐ-CP

HIỆU LỰC CỦA LUẬT CĂN CƯỚC CÔNG DÂN 59/2014/QH13

QUY ĐỊNH MỚI VỀ THỦ TỤC, HỒ SƠ GIẢI THỂ DOANH NGHIỆP

NĐ 84/2015/NĐ-CP về giám sát đầu tư

TT 87/2018/TT-BTC sửa bổ sung TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định thuế

VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ BẢN QUYỀN TÁC GIẢ

VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ TIÊU CHUẨN QUY CHUẨN KỸ THUẬT

QĐ 19/2007/BLĐTBXH về tổ chức bộ máy hoạt động XKLĐ

MỤC LỤC LUẬT XÂY DỰNG 2014

MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI DỰ ÁN (Mẫu I.8)

Bài viết nên xem

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

LOẠI HÌNH CÔNG TY TNHH LÀ GÌ

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

Bài viết nổi bật

YÊU CẦU TỐI THIỂU VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT, LẮP RÁP Ô TÔ

Ý KIẾN CHUYÊN GIA

XỬ LÝ XÂM PHẠM QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ THẾ NÀO

Chuyên mục
  • Biểu Mẫu (1,352)
  • Tin Hay (6)
  • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai (14)
  • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công (9)
  • Văn Bản Pháp Luật Du Lịch (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp (7)
  • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Tín Dụng Ngân Hàng (3)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự (13)
  • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP (45)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Thuế Thu Nhập Cá Nhân (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng (8)

Copyright © 2024 docluat.vn. All rights reserved.