2 Chương I. ĐIỀU KHOẢN CƠ BẢN
2.1 Điều 1. Nhiệm vụ của Bộ luật hình sự2.2 Điều 2. Cơ sở của trách nhiệm hình sự2.3 Điều 3. Nguyên tắc xử lý2.4 Điều 4. Trách nhiệm phòng ngừa và đấu tranh chống tội phạm
3.1 Điều 5. Hiệu lực của Bộ luật hình sự đối với những hành vi phạm tội trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam3.2 Điều 6. Hiệu lực của Bộ luật hình sự đối với những hành vi phạm tội ở ngoài lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam3.3 Điều 7. Hiệu lực của Bộ luật hình sự về thời gian
4.1 Điều 8. Khái niệm tội phạm4.2 Điều 9. Phân loại tội phạm4.5 Điều 10. Cố ý phạm tội4.6 Điều 11. Vô ý phạm tội4.7 Điều 12. Tuổi chịu trách nhiệm hình sự4.8 Điều 13. Phạm tội do dùng rượu, bia hoặc chất kích thích mạnh khác4.9 Điều 14. Chuẩn bị phạm tội4.10 Điều 15. Phạm tội chưa đạt4.11 Điều 16. Tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội4.12 Điều 17. Đồng phạm4.13 Điều 18. Che giấu tội phạm4.14 Điều 19. Không tố giác tội phạm
5.1 Điều 20. Sự kiện bất ngờ5.2 Điều 21. Tình trạng không có năng lực trách nhiệm hình sự5.3 Điều 22. Phòng vệ chính đáng5.4 Điều 23. Tình thế cấp thiết5.5 Điều 24. Gây thiệt hại trong khi bắt giữ người phạm tội5.6 Điều 25. Rủi ro trong nghiên cứu, thử nghiệm, áp dụng tiến bộ khoa học, kỹ thuật và công nghệ5.7 Điều 26. Thi hành mệnh lệnh của người chỉ huy hoặc của cấp trên
6.1 Điều 27. Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự6.2 Điều 28. Không áp dụng thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự6.3 Điều 29. Căn cứ miễn trách nhiệm hình sự
7.1 Điều 30. Khái niệm hình phạt7.2 Điều 31. Mục đích của hình phạt7.3 Điều 32. Các hình phạt đối với người phạm tội7.4 Điều 33. Các hình phạt đối với pháp nhân phạm tội7.5 Điều 34. Cảnh cáo7.6 Điều 35. Phạt tiền7.7 Điều 36. Cải tạo không giam giữ7.8 Điều 37. Trục xuất7.9 Điều 38. Tù có thời hạn7.10 Điều 39. Tù chung thân7.11 Điều 40. Tử hình7.12 Điều 41. Cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định7.13 Điều 42. Cấm cư trú7.14 Điều 43. Quản chế7.15 Điều 44. Tước một số quyền công dân7.16 Điều 45. Tịch thu tài sản
8.1 Điều 46. Các biện pháp tư pháp8.2 Điều 47. Tịch thu vật, tiền trực tiếp liên quan đến tội phạm8.3 Điều 48. Trả lại tài sản, sửa chữa hoặc bồi thường thiệt hại; buộc công khai xin lỗi8.4 Điều 49. Bắt buộc chữa bệnh
10 Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ QUYẾT ĐỊNH HÌNH PHẠT
10.1 Điều 50. Căn cứ quyết định hình phạt10.2 Điều 51. Các tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự10.3 Điều 52. Các tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự10.4 Điều 53. Tái phạm, tái phạm nguy hiểm
11.1 Điều 54. Quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt được áp dụng11.2 Điều 55. Quyết định hình phạt trong trường hợp phạm nhiều tội11.3 Điều 56. Tổng hợp hình phạt của nhiều bản án11.4 Điều 57. Quyết định hình phạt trong trường hợp chuẩn bị phạm tội, phạm tội chưa đạt11.5 Điều 58. Quyết định hình phạt trong trường hợp đồng phạm11.6 Điều 59. Miễn hình phạt
12.1 Điều 60. Thời hiệu thi hành bản án12.2 Điều 61. Không áp dụng thời hiệu thi hành bản án12.3 Điều 62. Miễn chấp hành hình phạt12.4 Điều 63. Giảm mức hình phạt đã tuyên12.5 Điều 64. Giảm thời hạn chấp hành hình phạt trong trường hợp đặc biệt12.6 Điều 65. Án treo12.7 Điều 66. Tha tù trước thời hạn có điều kiện12.8 Điều 67. Hoãn chấp hành hình phạt tù12.9 Điều 68. Tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù
13.1 Điều 69. Xoá án tích13.2 Điều 70. Đương nhiên được xoá án tích13.3 Điều 71. Xoá án tích theo quyết định của Toà án13.4 Điều 72. Xoá án tích trong trường hợp đặc biệt13.5 Điều 73. Cách tính thời hạn để xoá án tích
14.1 Điều 74. Áp dụng quy định của Bộ luật hình sự đối với pháp nhân phạm tội14.2 Điều 75. Điều kiện chịu trách nhiệm hình sự của pháp nhân14.3 Điều 76. Phạm vi chịu trách nhiệm hình sự của pháp nhân14.4 Điều 77. Phạt tiền14.5 Điều 78. Đình chỉ hoạt động có thời hạn14.6 Điều 79. Đình chỉ hoạt động vĩnh viễn14.7 Điều 80. Cấm kinh doanh, cấm hoạt động trong một số lĩnh vực nhất định14.8 Điều 81. Cấm huy động vốn14.9 Điều 82. Các biện pháp tư pháp áp dụng đối với pháp nhân phạm tội14.10 Điều 83. Căn cứ quyết định hình phạt đối với pháp nhân phạm tội14.11 Điều 84. Các tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự áp dụng đối với pháp nhân14.12 Điều 85. Các tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự áp dụng đối với pháp nhân14.13 Điều 86. Quyết định hình phạt trong trường hợp pháp nhân phạm nhiều tội14.14 Điều 87. Tổng hợp hình phạt của nhiều bản án14.15 Điều 88. Miễn hình phạt14.16 Điều 89. Xóa án tích
16 Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ XỬ LÝ HÌNH SỰ ĐỐI VỚI NGƯỜI DƯỚI 18 TUỔI PHẠM TỘI
16.1 Điều 90. Áp dụng Bộ luật hình sự đối với người dưới 18 tuổi phạm tội16.2 Điều 91. Nguyên tắc xử lý đối với người dưới 18 tuổi phạm tội
17.1 Điều 92. Điều kiện áp dụng17.2 Điều 93. Khiển trách17.3 Điều 94. Hoà giải tại cộng đồng17.4 Điều 95. Giáo dục tại xã, phường, thị trấn
18.1 Điều 96. Giáo dục tại trường giáo dưỡng18.2 Điều 97. Chấm dứt trước thời hạn biện pháp giáo dục tại trường giáo dưỡng
19.1 Điều 98. Các hình phạt được áp dụng đối với người dưới 18 tuổi phạm tội19.2 Điều 99. Phạt tiền19.3 Điều 100. Cải tạo không giam giữ19.4 Điều 101. Tù có thời hạn
20.1 Điều 102. Quyết định hình phạt trong trường hợp chuẩn bị phạm tội, phạm tội chưa đạt20.2 Điều 103. Tổng hợp hình phạt trong trường hợp phạm nhiều tội20.3 Điều 104. Tổng hợp hình phạt của nhiều bản án20.4 Điều 105. Giảm mức hình phạt đã tuyên20.5 Điều 106. Tha tù trước hạn có điều kiện20.6 Điều 107. Xoá án tích
22 Chương XIII. CÁC TỘI XÂM PHẠM AN NINH QUỐC GIA
22.1 Điều 108. Tội phản bội Tổ quốc22.2 Điều 109. Tội hoạt động nhằm lật đổ chính quyền nhân dân22.3 Điều 110. Tội gián điệp22.4 Điều 111. Tội xâm phạm an ninh lãnh thổ22.5 Điều 112. Tội bạo loạn22.6 Điều 113. Tội khủng bố nhằm chống chính quyền nhân dân22.7 Điều 114. Tội phá hoại cơ sở vật chất – kỹ thuật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam22.8 Điều 115. Tội phá hoại việc thực hiện các chính sách kinh tế – xã hội22.9 Điều 116. Tội phá hoại chính sách đoàn kết22.10 Điều 117. Tội làm, tàng trữ, phát tán hoặc tuyên truyền thông tin, tài liệu, vật phẩm nhằm chống Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam22.11 Điều 118. Tội phá rối an ninh22.12 Điều 119. Tội chống phá cơ sở giam giữ22.13 Điều 120. Tội tổ chức, cưỡng ép, xúi giục người khác trốn đi nước ngoài hoặc trốn ở lại nước ngoài nhằm chống chính quyền nhân dân22.14 Điều 121. Tội trốn đi nước ngoài hoặc trốn ở lại nước ngoài nhằm chống chính quyền nhân dân22.15 Điều 122. Hình phạt bổ sung
23.1 Điều 123. Tội giết người23.2 Điều 124. Tội giết hoặc vứt bỏ con mới đẻ23.3 Điều 125. Tội giết người trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh23.4 Điều 126. Tội giết người do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng hoặc do vượt quá mức cần thiết khi bắt giữ người phạm tội23.5 Điều 127. Tội làm chết người trong khi thi hành công vụ23.6 Điều 128. Tội vô ý làm chết người23.7 Điều 129. Tội vô ý làm chết người do vi phạm quy tắc nghề nghiệp hoặc quy tắc hành chính23.8 Điều 130. Tội bức tử23.9 Điều 131. Tội xúi giục hoặc giúp người khác tự sát23.10 Điều 132. Tội không cứu giúp người đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng23.11 Điều 133. Tội đe dọa giết người23.12 Điều 134. Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khoẻ của người khác23.13 Điều 135. Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh23.14 Điều 136. Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khoẻ của người khác do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng hoặc do vượt quá mức cần thiết khi bắt giữ người phạm tội23.15 Điều 137. Tội gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khoẻ của người khác trong khi thi hành công vụ23.16 Điều 138. Tội vô ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác23.17 Điều 139. Tội vô ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khoẻ của người khác do vi phạm quy tắc nghề nghiệp hoặc quy tắc hành chính23.18 Điều 140. Tội hành hạ người khác23.19 Điều 141. Tội hiếp dâm23.20 Điều 142. Tội hiếp dâm người dưới 16 tuổi23.21 Điều 143. Tội cưỡng dâm23.22 Điều 144. Tội cưỡng dâm người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi23.23 Điều 145. Tội giao cấu hoặc thực hiện hành vi quan hệ tình dục khác với người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi23.24 Điều 146. Tội dâm ô đối với người dưới 16 tuổi23.25 Điều 147. Tội sử dụng người dưới 16 tuổi vào mục đích khiêu dâm23.26 Điều 148. Tội lây truyền HIV cho người khác23.27 Điều 149. Tội cố ý truyền HIV cho người khác23.28 Điều 150. Tội mua bán người23.29 Điều 151. Tội mua bán người dưới 16 tuổi23.30 Điều 152. Tội đánh tráo người dưới 01 tuổi23.31 Điều 153. Tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi23.32 Điều 154. Tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người23.33 Điều 155. Tội làm nhục người khác23.34 Điều 156. Tội vu khống
24.1 Điều 157. Tội bắt, giữ hoặc giam người trái pháp luật24.2 Điều 158. Tội xâm phạm chỗ ở của người khác24.3 Điều 159. Tội xâm phạm bí mật hoặc an toàn thư tín, điện thoại, điện tín hoặc hình thức trao đổi thông tin riêng tư khác của người khác24.4 Điều 160. Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân24.5 Điều 161. Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dân24.6 Điều 162. Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật24.7 Điều 163. Tội xâm phạm quyền hội họp, lập hội của công dân24.8 Điều 164. Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác24.9 Điều 165. Tội xâm phạm quyền bình đẳng giới24.10 Điều 166. Tội xâm phạm quyền khiếu nại, tố cáo24.11 Điều 167. Tội xâm phạm quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin, quyền biểu tình của công dân
1.1 Điều 168. Tội cướp tài sản1.2 Điều 169. Tội bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản1.3 Điều 170. Tội cưỡng đoạt tài sản1.4 Điều 171. Tội cướp giật tài sản1.5 Điều 172. Tội công nhiên chiếm đoạt tài sản1.6 Điều 173. Tội trộm cắp tài sản1.7 Điều 174. Tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản1.8 Điều 175. Tội lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản1.9 Điều 176. Tội chiếm giữ trái phép tài sản1.10 Điều 177. Tội sử dụng trái phép tài sản1.11 Điều 178. Tội hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản1.12 Điều 179. Tội thiếu trách nhiệm gây thiệt hại đến tài sản của Nhà nước, cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp1.13 Điều 180. Tội vô ý gây thiệt hại nghiêm trọng đến tài sản
2.1 Điều 181. Tội cưỡng ép kết hôn, ly hôn hoặc cản trở hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, cản trở ly hôn tự nguyện2.2 Điều 182. Tội vi phạm chế độ một vợ, một chồng2.3 Điều 183. Tội tổ chức tảo hôn2.4 Điều 184. Tội loạn luân2.5 Điều 185. Tội ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha mẹ, vợ chồng, con, cháu hoặc người có công nuôi dưỡng mình2.6 Điều 186. Tội từ chối hoặc trốn tránh nghĩa vụ cấp dưỡng2.7 Điều 187. Tội tổ chức mang thai hộ vì mục đích thương mại
4 Mục 1. CÁC TỘI PHẠM TRONG LĨNH VỰC SẢN XUẤT, KINH DOANH, THƯƠNG MẠI
4.1 Điều 188. Tội buôn lậu4.2 Điều 189. Tội vận chuyển trái phép hàng hoá, tiền tệ qua biên giới4.3 Điều 190. Tội sản xuất, buôn bán hàng cấm4.4 Điều 191. Tội tàng trữ, vận chuyển hàng cấm4.5 Điều 192. Tội sản xuất, buôn bán hàng giả4.6 Điều 193. Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là lương thực, thực phẩm, phụ gia thực phẩm4.7 Điều 194. Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh4.8 Điều 195. Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thức ăn dùng để chăn nuôi, phân bón, thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật, giống cây trồng, vật nuôi4.9 Điều 196. Tội đầu cơ4.10 Điều 197. Tội quảng cáo gian dối4.11 Điều 198. Tội lừa dối khách hàng4.12 Điều 199. Tội vi phạm các quy định về cung ứng điện
5.1 Điều 200. Tội trốn thuế5.2 Điều 201. Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự5.3 Điều 202. Tội làm, buôn bán tem giả, vé giả5.4 Điều 203. Tội in, phát hành, mua bán trái phép hóa đơn, chứng từ thu nộp ngân sách nhà nước5.5 Điều 204. Tội vi phạm quy định về bảo quản, quản lý hóa đơn, chứng từ thu nộp ngân sách nhà nước5.6 Điều 205. Tội lập quỹ trái phép5.7 Điều 206. Tội vi phạm quy định trong hoạt động của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài5.10 Điều 207. Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành tiền giả5.12 Điều 208. Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác5.13 Điều 209. Tội cố ý công bố thông tin sai lệch hoặc che giấu thông tin trong hoạt động chứng khoán5.14 Điều 210. Tội sử dụng thông tin nội bộ để mua bán chứng khoán5.15 Điều 211. Tội thao túng thị trường chứng khoán5.16 Điều 212. Tội làm giả tài liệu trong hồ sơ chào bán, niêm yết chứng khoán5.17 Điều 213. Tội gian lận trong kinh doanh bảo hiểm5.18 Điều 214. Tội gian lận bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp5.19 Điều 215. Tội gian lận bảo hiểm y tế5.20 Điều 216. Tội trốn đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động
6.1 Điều 217. Tội vi phạm quy định về cạnh tranh6.2 Điều 218. Tội vi phạm quy định về hoạt động bán đấu giá tài sản6.3 Điều 219. Tội vi phạm quy định về quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước gây thất thoát, lãng phí6.4 Điều 220. Tội vi phạm qui định của Nhà nước về quản lý và sử dụng vốn đầu tư công gây hậu quả nghiêm trọng6.5 Điều 221. Tội vi phạm quy định của Nhà nước về kế toán gây hậu quả nghiêm trọng6.6 Điều 222. Tội vi phạm quy định về đấu thầu gây hậu quả nghiêm trọng6.7 Điều 223. Tội thông đồng, bao che cho người nộp thuế gây hậu quả nghiêm trọng6.8 Điều 224. Tội vi phạm quy định về đầu tư công trình xây dựng gây hậu quả nghiêm trọng6.9 Điều 225. Tội xâm phạm quyền tác giả, quyền liên quan6.10 Điều 226. Tội xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp6.11 Điều 227. Tội vi phạm các quy định về nghiên cứu, thăm dò, khai thác tài nguyên6.12 Điều 228. Tội vi phạm các quy định về sử dụng đất đai6.13 Điều 229. Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai6.14 Điều 230. Tội vi phạm quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất6.15 Điều 231. Tội cố ý làm trái quy định về phân phối tiền, hàng cứu trợ6.16 Điều 232. Tội vi phạm các quy định về khai thác, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản6.17 Điều 233. Tội vi phạm các quy định về quản lý rừng6.18 Điều 234. Tội vi phạm quy định về quản lý, bảo vệ động vật hoang dã
7.1 Điều 235. Tội gây ô nhiễm môi trường7.2 Điều 236. Tội vi phạm quy định về quản lý chất thải nguy hại7.3 Điều 237. Tội vi phạm quy định về phòng ngừa, ứng phó, khắc phục sự cố môi trường7.4 Điều 238. Tội vi phạm quy định về bảo vệ an toàn công trình thủy lợi, đê điều và phòng, chống thiên tai; vi phạm quy định về bảo vệ bờ, bãi sông7.5 Điều 239. Tội đưa chất thải vào lãnh thổ Việt Nam7.6 Điều 240. Tội làm lây lan dịch bệnh truyền nhiễm nguy hiểm cho người7.7 Điều 241. Tội làm lây lan dịch bệnh nguy hiểm cho động vật, thực vật7.8 Điều 242. Tội huỷ hoại nguồn lợi thuỷ sản7.9 Điều 243. Tội huỷ hoại rừng7.10 Điều 244. Tội vi phạm quy định về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm7.11 Điều 245. Tội vi phạm các quy định về quản lý khu bảo tồn thiên nhiên7.12 Điều 246. Tội nhập khẩu, phát tán các loài ngoại lai xâm hại
1.1 Điều 247. Tội trồng cây thuốc phiện, cây côca, cây cần sa hoặc các loại cây khác có chứa chất ma túy1.2 Điều 248. Tội sản xuất trái phép chất ma túy1.3 Điều 249. Tội tàng trữ trái phép chất ma túy1.4 Điều 250. Tội vận chuyển trái phép chất ma túy1.5 Điều 251. Tội mua bán trái phép chất ma túy1.6 Điều 252. Tội chiếm đoạt chất ma túy1.7 Điều 253. Tội tàng trữ, vận chuyển, mua bán hoặc chiếm đoạt tiền chất dùng vào việc sản xuất trái phép chất ma túy1.8 Điều 254. Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển hoặc mua bán phương tiện, dụng cụ dùng vào việc sản xuất hoặc sử dụng trái phép chất ma túy1.9 Điều 255. Tội tổ chức sử dụng trái phép chất ma túy1.10 Điều 256. Tội chứa chấp việc sử dụng trái phép chất ma tuý1.11 Điều 257. Tội cưỡng bức người khác sử dụng trái phép chất ma túy1.12 Điều 258. Tội lôi kéo người khác sử dụng trái phép chất ma túy1.13 Điều 259. Tội vi phạm quy định về quản lý, sử dụng chất ma túy, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần
3 Mục 1. CÁC TỘI XÂM PHẠM AN TOÀN GIAO THÔNG
3.1 Điều 260. Tội vi phạm quy định về tham gia giao thông đường bộ3.2 Điều 261. Tội cản trở giao thông đường bộ3.3 Điều 262. Tội đưa vào sử dụng các phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, xe máy chuyên dùng không bảo đảm tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật tham gia giao thông3.4 Điều 263. Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện tham gia giao thông đường bộ3.5 Điều 264. Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện tham gia giao thông đường bộ3.6 Điều 265. Tội tổ chức đua xe trái phép3.7 Điều 266. Tội đua xe trái phép3.8 Điều 267. Tội vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường sắt3.9 Điều 268. Tội cản trở giao thông đường sắt3.10 Điều 269. Tội đưa vào sử dụng các phương tiện, thiết bị giao thông đường sắt không bảo đảm an toàn3.11 Điều 270. Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường sắt3.12 Điều 271. Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường sắt3.13 Điều 272. Tội vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường thuỷ3.14 Điều 273. Tội cản trở giao thông đường thuỷ3.15 Điều 274. Tội đưa vào sử dụng các phương tiện giao thông đường thuỷ không bảo đảm an toàn3.16 Điều 275. Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường thuỷ3.17 Điều 276. Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường thuỷ3.18 Điều 277. Tội vi phạm quy định điều khiển tàu bay3.19 Điều 278. Tội cản trở giao thông đường không3.20 Điều 279. Tội đưa vào sử dụng phương tiện giao thông đường không không bảo đảm an toàn3.21 Điều 280. Tội điều động hoặc giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường không3.22 Điều 281. Tội vi phạm quy định về duy tu, sửa chữa, quản lý các công trình giao thông3.23 Điều 282. Tội chiếm đoạt tàu bay, tàu thuỷ3.24 Điều 283. Tội điều khiển tàu bay vi phạm các quy định về hàng không của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam3.25 Điều 284. Tội điều khiển phương tiện hàng hải vi phạm các quy định về hàng hải của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
4.1 Điều 285. Tội sản xuất, mua bán, trao đổi hoặc tặng cho công cụ, thiết bị, phần mềm để sử dụng vào mục đích trái pháp luật4.2 Điều 286. Tội phát tán chương trình tin học gây hại cho hoạt động của mạng máy tính, mạng viễn thông, phương tiện điện tử4.3 Điều 287. Tội cản trở hoặc gây rối loạn hoạt động của mạng máy tính, mạng viễn thông, phương tiện điện tử4.4 Điều 288. Tội đưa hoặc sử dụng trái phép thông tin mạng máy tính, mạng viễn thông4.5 Điều 289. Tội xâm nhập trái phép vào mạng máy tính, mạng viễn thông hoặc phương tiện điện tử của người khác4.6 Điều 290. Tội sử dụng mạng máy tính, mạng viễn thông, phương tiện điện tử thực hiện hành vi chiếm đoạt tài sản4.7 Điều 291. Tội thu thập, tàng trữ, trao đổi, mua bán, công khai hóa trái phép thông tin về tài khoản ngân hàng4.8 Điều 292. Tội cung cấp dịch vụ trái phép trên mạng máy tính, mạng viễn thông4.9 Điều 293. Tội sử dụng trái phép tần số vô tuyến điện dành riêng cho mục đích cấp cứu, an toàn, tìm kiếm, cứu hộ, cứu nạn, quốc phòng, an ninh4.10 Điều 294. Tội cố ý gây nhiễu có hại
5.1 Điều 295. Tội vi phạm quy định về an toàn lao động, vệ sinh lao động, về an toàn ở những nơi đông người5.2 Điều 296. Tội vi phạm quy định về sử dụng người lao động dưới 16 tuổi5.3 Điều 297. Tội cưỡng bức lao động5.4 Điều 298. Tội vi phạm quy định về xây dựng gây hậu quả nghiêm trọng5.5 Điều 299. Tội khủng bố5.6 Điều 300. Tội tài trợ khủng bố5.7 Điều 301. Tội bắt cóc con tin5.8 Điều 302. Tội cướp biển5.9 Điều 303. Tội phá huỷ công trình, cơ sở, phương tiện quan trọng về an ninh quốc gia5.10 Điều 304. Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vũ khí quân dụng, phương tiện kỹ thuật quân sự5.11 Điều 305. Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vật liệu nổ5.12 Điều 306. Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt súng săn, vũ khí thô sơ, vũ khí thể thao, công cụ hỗ trợ và các vũ khí khác có tính năng tác dụng tương tự5.13 Điều 307. Tội vi phạm quy định về quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ5.14 Điều 308. Tội thiếu trách nhiệm trong việc giữ vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ gây hậu quả nghiêm trọng5.15 Điều 309. Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, phát tán, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân5.16 Điều 310. Tội vi phạm quy định về quản lý chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân5.17 Điều 311. Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng hoặc mua bán trái phép chất cháy, chất độc5.18 Điều 312. Tội vi phạm quy định về quản lý chất cháy, chất độc5.19 Điều 313. Tội vi phạm quy định về phòng cháy, chữa cháy5.20 Điều 314. Tội vi phạm quy định về an toàn vận hành công trình điện5.21 Điều 315. Tội vi phạm quy định về khám bệnh, chữa bệnh, sản xuất, pha chế thuốc, cấp phát thuốc, bán thuốc hoặc dịch vụ y tế khác5.22 Điều 316. Tội phá thai trái phép5.23 Điều 317. Tội vi phạm quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm
6.1 Điều 318. Tội gây rối trật tự công cộng6.2 Điều 319. Tội xâm phạm thi thể, mồ mả, hài cốt6.3 Điều 320. Tội hành nghề mê tín, dị đoan6.4 Điều 321. Tội đánh bạc6.5 Điều 322. Tội tổ chức đánh bạc hoặc gá bạc6.6 Điều 323. Tội chứa chấp hoặc tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có6.7 Điều 324. Tội rửa tiền6.8 Điều 325. Tội dụ dỗ, ép buộc hoặc chứa chấp người dưới 18 tuổi phạm pháp6.9 Điều 326. Tội truyền bá văn hóa phẩm đồi trụy6.10 Điều 327. Tội chứa mại dâm6.11 Điều 328. Tội môi giới mại dâm6.12 Điều 329. Tội mua dâm người dưới 18 tuổi
1.1 Điều 330. Tội chống người thi hành công vụ1.2 Điều 331. Tội lợi dụng các quyền tự do dân chủ xâm phạm lợi ích của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân1.3 Điều 332. Tội trốn tránh nghĩa vụ quân sự1.4 Điều 333. Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ1.5 Điều 334. Tội làm trái quy định về việc thực hiện nghĩa vụ quân sự1.6 Điều 335. Tội cản trở việc thực hiện nghĩa vụ quân sự1.7 Điều 336. Tội đăng ký hộ tịch trái pháp luật1.8 Điều 337. Tội cố ý làm lộ bí mật nhà nước; tội chiếm đoạt, mua bán, tiêu hủy tài liệu bí mật nhà nước1.9 Điều 338. Tội vô ý làm lộ bí mật nhà nước; tội làm mất vật, tài liệu bí mật nhà nước1.10 Điều 339. Tội giả mạo chức vụ, cấp bậc, vị trí công tác1.11 Điều 340. Tội sửa chữa và sử dụng giấy chứng nhận, các tài liệu của cơ quan, tổ chức1.12 Điều 341. Tội làm giả con dấu, tài liệu của cơ quan, tổ chức; tội sử dụng con dấu, tài liệu giả của cơ quan, tổ chức1.13 Điều 342. Tội chiếm đoạt, mua bán, tiêu hủy con dấu, tài liệu của cơ quan, tổ chức1.14 Điều 343. Tội vi phạm các quy định về quản lý nhà ở1.15 Điều 344. Tội vi phạm các quy định về hoạt động xuất bản1.16 Điều 345. Tội vi phạm các quy định về bảo vệ và sử dụng di tích lịch sử – văn hóa, danh lam, thắng cảnh gây hậu quả nghiêm trọng1.17 Điều 346. Tội vi phạm quy chế về khu vực biên giới1.18 Điều 347. Tội vi phạm quy định về xuất cảnh, nhập cảnh; tội ở lại Việt Nam trái phép1.19 Điều 348. Tội tổ chức, môi giới cho người khác xuất cảnh, nhập cảnh hoặc ở lại Việt Nam trái phép1.20 Điều 349. Tội tổ chức, môi giới cho người khác trốn đi nước ngoài hoặc ở lại nước ngoài trái phép1.21 Điều 350. Tội cưỡng ép người khác trốn đi nước ngoài hoặc ở lại nước ngoài trái phép1.22 Điều 351. Tội xúc phạm Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca
2.1 Điều 352. Khái niệm tội phạm về chức vụ
Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/975/
2. https://docluat.vn/archive/992/
3. https://docluat.vn/archive/938/
3.1 Điều 353. Tội tham ô tài sản3.2 Điều 354. Tội nhận hối lộ3.3 Điều 355. Tội lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản3.4 Điều 356. Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn trong khi thi hành công vụ3.5 Điều 357. Tội lạm quyền trong khi thi hành công vụ3.6 Điều 358. Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn gây ảnh hưởng đối với người khác để trục lợi3.7 Điều 359. Tội giả mạo trong công tác
4.1 Điều 360. Tội thiếu trách nhiệm gây hậu quả nghiêm trọng4.2 Điều 361. Tội cố ý làm lộ bí mật công tác; tội chiếm đoạt, mua bán hoặc tiêu huỷ tài liệu bí mật công tác4.3 Điều 362. Tội vô ý làm lộ bí mật công tác; tội làm mất tài liệu bí mật công tác4.4 Điều 363. Tội đào nhiệm4.5 Điều 364. Tội đưa hối lộ4.6 Điều 365. Tội môi giới hối lộ4.7 Điều 366. Tội lợi dụng ảnh hưởng đối với người có chức vụ quyền hạn để trục lợi
5.1 Điều 367. Khái niệm tội xâm phạm hoạt động tư pháp5.2 Điều 368. Tội truy cứu trách nhiệm hình sự người không có tội5.3 Điều 369. Tội không truy cứu trách nhiệm hình sự người có tội5.4 Điều 370. Tội ra bản án trái pháp luật5.5 Điều 371. Tội ra quyết định trái pháp luật5.6 Điều 372. Tội ép buộc người có thẩm quyền trong hoạt động tư pháp làm trái pháp luật5.7 Điều 373. Tội dùng nhục hình5.8 Điều 374. Tội bức cung5.9 Điều 375. Tội làm sai lệch hồ sơ vụ án, vụ việc5.10 Điều 376. Tội thiếu trách nhiệm để người bị bắt, người bị tạm giữ, tạm giam, người đang chấp hành án phạt tù trốn5.11 Điều 377. Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn giam, giữ người trái pháp luật5.12 Điều 378. Tội tha trái pháp luật người bị bắt, người đang bị tạm giữ, tạm giam, người đang chấp hành án phạt tù5.13 Điều 379. Tội không thi hành án5.14 Điều 380. Tội không chấp hành án5.15 Điều 381. Tội cản trở việc thi hành án5.16 Điều 382. Tội cung cấp tài liệu sai sự thật hoặc khai báo gian dối5.17 Điều 383. Tội từ chối khai báo, từ chối kết luận giám định, định giá tài sản hoặc từ chối cung cấp tài liệu5.18 Điều 384. Tội mua chuộc hoặc cưỡng ép người khác trong việc khai báo, cung cấp tài liệu5.19 Điều 385. Tội vi phạm việc niêm phong, kê biên tài sản, phong tỏa tài khoản5.20 Điều 386. Tội trốn khỏi nơi giam, giữ hoặc trốn khi đang bị áp giải, đang bị xét xử5.21 Điều 387. Tội đánh tháo người bị bắt, bị tạm giữ, tạm giam, người đang bị áp giải, xét xử, chấp hành án phạt tù5.22 Điều 388. Tội vi phạm quy định về giam giữ5.23 Điều 389. Tội che giấu tội phạm5.24 Điều 390. Tội không tố giác tội phạm5.25 Điều 391. Tội gây rối trật tự phiên tòa
6.1 Điều 392. Những người phải chịu trách nhiệm hình sự về các tội xâm phạm nghĩa vụ, trách nhiệm của quân nhân6.2 Điều 393. Tội ra mệnh lệnh trái pháp luật6.3 Điều 394. Tội chống mệnh lệnh6.4 Điều 395. Tội chấp hành không nghiêm chỉnh mệnh lệnh6.5 Điều 396. Tội cản trở đồng đội thực hiện nhiệm vụ6.6 Điều 397. Tội làm nhục đồng đội6.7 Điều 398. Tội hành hung đồng đội6.8 Điều 399. Tội đầu hàng địch6.9 Điều 400. Tội khai báo hoặc tự nguyện làm việc cho địch khi bị bắt làm tù binh6.10 Điều 401. Tội bỏ vị trí chiến đấu hoặc không làm nhiệm vụ trong chiến đấu6.11 Điều 402. Tội đào ngũ6.12 Điều 404. Tội cố ý làm lộ bí mật công tác quân sự6.13 Điều 405. Tội chiếm đoạt, mua bán hoặc tiêu huỷ tài liệu bí mật công tác quân sự6.14 Điều 406. Tội vô ý làm lộ bí mật công tác quân sự6.15 Điều 407. Tội làm mất tài liệu bí mật công tác quân sự6.16 Điều 408. Tội báo cáo sai6.17 Điều 409. Tội vi phạm quy định về trực ban, trực chiến, trực chỉ huy6.18 Điều 411. Tội vi phạm các quy định về bảo đảm an toàn trong chiến đấu hoặc trong huấn luyện6.19 Điều 412. Tội vi phạm quy định về sử dụng vũ khí quân dụng, trang bị kỹ thuật quân sự6.20 Điều 413. Tội huỷ hoại hoặc cố ý làm hư hỏng vũ khí quân dụng, trang bị kỹ thuật quân sự6.21 Điều 414. Tội làm mất hoặc vô ý làm hư hỏng vũ khí quân dụng, phương tiện kỹ thuật quân sự6.22 Điều 415. Tội quấy nhiễu nhân dân6.23 Điều 416. Tội lạm dụng nhu cầu quân sự trong khi thực hiện nhiệm vụ6.24 Điều 417. Tội cố ý bỏ thương binh, tử sỹ hoặc không chăm sóc, cứu chữa thương binh6.25 Điều 418. Tội chiếm đoạt hoặc huỷ hoại di vật của tử sỹ6.26 Điều 420. Tội ngược đãi tù binh, hàng binh
7.1 Điều 421. Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lược7.2 Điều 422. Tội chống loài người7.3 Điều 423. Tội phạm chiến tranh7.4 Điều 424. Tội tuyển mộ, huấn luyện hoặc sử dụng lính đánh thuê7.5 Điều 425. Tội làm lính đánh thuê
8.1 Điều 426. Hiệu lực thi hành
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/938/
2. https://docluat.vn/archive/1146/
3. https://docluat.vn/archive/992/