Thời hạn sử dụng đất trong Luật Đầu tư 2014: Quy định cụ thể ra sao? Bài viết này sẽ giải đáp mọi thắc mắc của bạn về thời gian sử dụng đất đối với nhà đầu tư.
Toc
1. https://docluat.vn/archive/947/
2. https://docluat.vn/archive/937/
3. https://docluat.vn/archive/1113/
1 Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng1.3 Điều 3. Giải thích từ ngữ1.4 Điều 4. Áp dụng Luật đầu tư, các luật có liên quan và điều ước quốc tế1.5 Điều 5. Chính sách về đầu tư kinh doanh1.6 Điều 6. Ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh1.7 Điều 7. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện1.8 Điều 8. Sửa đổi, bổ sung ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh, Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
2 Chương II. BẢO ĐẢM ĐẦU TƯ
2.1 Điều 9. Bảo đảm quyền sở hữu tài sản2.2 Điều 10. Bảo đảm hoạt động đầu tư kinh doanh2.3 Điều 11. Bảo đảm chuyển tài sản của nhà đầu tư nước ngoài ra nước ngoài2.4 Điều 12. Bảo lãnh của Chính phủ đối với một số dự án quan trọng2.5 Điều 13. Bảo đảm đầu tư kinh doanh trong trường hợp thay đổi pháp luật2.6 Điều 14. Giải quyết tranh chấp trong hoạt động đầu tư kinh doanh
3 Chương III. ƯU ĐÃI VÀ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ
4 Mục 1. ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ
4.1 Điều 15. Hình thức và đối tượng áp dụng ưu đãi đầu tư4.2 Điều 16. Ngành, nghề ưu đãi đầu tư và địa bàn ưu đãi đầu tư4.3 Điều 17. Thủ tục áp dụng ưu đãi đầu tư4.4 Điều 18. Mở rộng ưu đãi đầu tư
5.1 Điều 19. Hình thức hỗ trợ đầu tư5.2 Điều 20. Hỗ trợ phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế5.3 Điều 21. Phát triển nhà ở và công trình dịch vụ, tiện ích công cộng cho người lao động trong khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu kinh tế
7.1 Điều 22. Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế7.2 Điều 23. Thực hiện hoạt động đầu tư của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài7.3 Điều 24. Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế7.4 Điều 25. Hình thức và điều kiện góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế7.5 Điều 26. Thủ tục đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp7.6 Điều 27. Đầu tư theo hình thức hợp đồng PPP7.7 Điều 28. Đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC7.8 Điều 29. Nội dung hợp đồng BCC
8.1 Điều 30. Thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội8.2 Điều 31. Thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ8.3 Điều 32. Thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh8.4 Điều 33. Hồ sơ, trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh8.5 Điều 34. Hồ sơ, trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ8.6 Điều 35. Hồ sơ, trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội
9.1 Điều 36. Trường hợp thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư9.2 Điều 37. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư9.3 Điều 38. Thẩm quyền cấp, điều chỉnh và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư9.4 Điều 39. Nội dung Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư9.5 Điều 40. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư9.6 Điều 41. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
10.1 Điều 42. Bảo đảm thực hiện dự án đầu tư10.2 Điều 43. Thời hạn hoạt động của dự án đầu tư10.3 Điều 44. Giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ10.4 Điều 45. Chuyển nhượng dự án đầu tư10.5 Điều 46. Giãn tiến độ đầu tư10.6 Điều 47. Tạm ngừng, ngừng hoạt động của dự án đầu tư10.7 Điều 48. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư10.8 Điều 49. Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC10.9 Điều 50. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
12 Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG
12.1 Điều 51. Nguyên tắc thực hiện hoạt động đầu tư ra nước ngoài12.2 Điều 52. Hình thức đầu tư ra nước ngoài12.3 Điều 53. Nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài
13.1 Điều 54. Thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài13.2 Điều 55. Hồ sơ, trình tự, thủ tục Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài13.3 Điều 56. Hồ sơ, trình tự, thủ tục Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài
14.1 Điều 57. Thẩm quyền quyết định đầu tư ra nước ngoài14.2 Điều 58. Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài14.3 Điều 59. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài14.4 Điều 60. Nội dung Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài14.5 Điều 61. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài14.6 Điều 62. Chấm dứt dự án đầu tư ra nước ngoài
15.1 Điều 63. Mở tài khoản vốn đầu tư ra nước ngoài15.2 Điều 64. Chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài15.3 Điều 65. Chuyển lợi nhuận về nước15.4 Điều 66. Sử dụng lợi nhuận để đầu tư ở nước ngoài
16.1 Điều 67. Nội dung quản lý nhà nước về đầu tư16.2 Điều 68. Trách nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư16.3 Điều 69. Giám sát, đánh giá đầu tư16.4 Điều 70. Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư16.5 Điều 71. Chế độ báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam16.6 Điều 72. Chế độ báo cáo hoạt động đầu tư ở nước ngoài
17.1 Điều 73. Xử lý vi phạm17.2 Điều 74. Điều khoản chuyển tiếp17.3 Điều 75. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 18 của Luật công nghệ cao số 21/2008/QH1217.4 Điều 76. Hiệu lực thi hành
18 PHỤ LỤC 1: DANH MỤC CÁC CHẤT MA TÚY CẤM ĐẦU TƯ KINH DOANH
19 PHỤ LỤC 2: DANH MỤC HÓA CHẤT, KHOÁNG VẬT
20 PHỤ LỤC 3: DANH MỤC CÁC LOÀI HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
21 PHỤ LỤC 4: DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
1. https://docluat.vn/archive/1136/
2. https://docluat.vn/archive/1097/
3. https://docluat.vn/archive/937/