1 CHƯƠNG I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/977/
2. https://docluat.vn/archive/978/
3. https://docluat.vn/archive/1283/
1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng1.3 Điều 3. Giải thích từ ngữ1.4 Điều 4. Nguyên tắc cơ bản trong hoạt động đầu tư xây dựng1.5 Điều 5. Loại và cấp công trình xây dựng1.6 Điều 6. Áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng1.7 Điều 7. Chủ đầu tư1.8 Điều 8. Giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng1.9 Điều 9. Bảo hiểm trong hoạt động đầu tư xây dựng1.10 Điều 10. Chính sách khuyến khích trong hoạt động đầu tư xây dựng1.11 Điều 11. Hợp tác quốc tế trong hoạt động đầu tư xây dựng1.12 Điều 12. Các hành vi bị nghiêm cấm
3 Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG
3.1 Điều 13. Quy hoạch xây dựng và căn cứ lập quy hoạch xây dựng3.2 Điều 15. Rà soát quy hoạch xây dựng3.3 Điều 16. Trách nhiệm lấy ý kiến về quy hoạch xây dựng3.4 Điều 17. Hình thức, thời gian lấy ý kiến về quy hoạch xây dựng3.5 Điều 18. Lựa chọn tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng3.6 Điều 19. Kinh phí cho công tác lập quy hoạch xây dựng3.7 Điều 20. Trình tự lập, phê duyệt quy hoạch xây dựng3.8 Điều 21. Lưu trữ hồ sơ đồ án quy hoạch xây dựng
4.1 Điều 22. Quy hoạch xây dựng vùng và trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch xây dựng vùng4.2 Điều 23. Nhiệm vụ và nội dung đồ án quy hoạch xây dựng vùng
5.1 Điều 24. Đối tượng và trách nhiệm lập quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù5.2 Điều 25. Các cấp độ quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù5.3 Điều 26. Quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù5.4 Điều 27. Quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù5.5 Điều 28. Quy hoạch chi tiết xây dựng trong khu chức năng đặc thù
6.1 Điều 29. Đối tượng, cấp độ và trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch xây dựng nông thôn6.2 Điều 30. Quy hoạch chung xây dựng xã6.3 Điều 31. Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn
7.1 Điều 32. Thẩm quyền thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng7.2 Điều 33. Hội đồng thẩm định và nội dung thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng7.3 Điều 34. Thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng
8.1 Điều 35. Điều kiện điều chỉnh quy hoạch xây dựng8.2 Điều 36. Nguyên tắc điều chỉnh quy hoạch xây dựng8.3 Điều 37. Các loại điều chỉnh quy hoạch xây dựng8.4 Điều 38. Trình tự điều chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng8.5 Điều 39. Trình tự điều chỉnh cục bộ quy hoạch xây dựng
9.1 Điều 40. Công bố công khai quy hoạch xây dựng9.2 Điều 41. Trách nhiệm tổ chức công bố công khai quy hoạch xây dựng9.3 Điều 42. Hình thức công bố công khai quy hoạch xây dựng9.4 Điều 43. Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng9.5 Điều 44. Cắm mốc giới xây dựng ngoài thực địa
10.1 Điều 45. Nguyên tắc quản lý xây dựng theo quy hoạch xây dựng10.2 Điều 46. Giới thiệu địa điểm xây dựng10.3 Điều 47. Giấy phép quy hoạch xây dựng10.4 Điều 48. Tổ chức quản lý thực hiện quy hoạch xây dựng
12 Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG
12.1 Điều 49. Phân loại dự án đầu tư xây dựng12.2 Điều 50. Trình tự đầu tư xây dựng12.3 Điều 51. Yêu cầu đối với dự án đầu tư xây dựng
13.1 Điều 52. Lập dự án đầu tư xây dựng13.2 Điều 53. Nội dung Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng13.3 Điều 54. Nội dung Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng13.4 Điều 55. Nội dung Báo cáo kinh tế – kỹ thuật đầu tư xây dựng13.5 Điều 56. Thẩm định dự án đầu tư xây dựng13.6 Điều 57. Thẩm quyền thẩm định dự án đầu tư xây dựng13.7 Điều 58. Nội dung thẩm định dự án đầu tư xây dựng13.8 Điều 59. Thời gian thẩm định dự án đầu tư xây dựng13.9 Điều 60. Thẩm quyền quyết định đầu tư xây dựng13.10 Điều 61. Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
14.1 Điều 62. Hình thức tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng14.2 Điều 63. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực14.3 Điều 64. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án14.4 Điều 65. Thuê tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng14.5 Điều 66. Nội dung quản lý dự án đầu tư xây dựng14.6 Điều 67. Quản lý tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng
15.1 Điều 68. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong việc lập và quản lý thực hiện dự án đầu tư xây dựng15.2 Điều 69. Quyền và nghĩa vụ của ban quản lý dự án đầu tư xây dựng15.3 Điều 70. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu tư vấn lập dự án, quản lý dự án đầu tư xây dựng15.4 Điều 71. Quyền, trách nhiệm của cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng15.5 Điều 72. Quyền và trách nhiệm của người quyết định đầu tư xây dựng
17 Mục 1. KHẢO SÁT XÂY DỰNG
17.1 Điều 73. Loại hình khảo sát xây dựng17.2 Điều 74. Yêu cầu đối với khảo sát xây dựng17.3 Điều 75. Nội dung chủ yếu của báo cáo kết quả khảo sát xây dựng17.4 Điều 76. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong khảo sát xây dựng17.5 Điều 77. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu khảo sát xây dựng
18.1 Điều 78. Quy định chung về thiết kế xây dựng18.2 Điều 79. Yêu cầu đối với thiết kế xây dựng18.3 Điều 80. Nội dung chủ yếu của thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở18.4 Điều 81. Thi tuyển, tuyển chọn thiết kế kiến trúc công trình xây dựng18.5 Điều 82. Thẩm quyền thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng18.6 Điều 83. Nội dung thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và dự toán xây dựng18.7 Điều 84. Điều chỉnh thiết kế xây dựng18.8 Điều 85. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong việc thiết kế xây dựng18.9 Điều 86. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu thiết kế xây dựng công trình18.10 Điều 87. Quyền, trách nhiệm của cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng18.11 Điều 88. Lưu trữ hồ sơ công trình xây dựng
19.1 Điều 89. Đối tượng và các loại giấy phép xây dựng19.2 Điều 90. Nội dung chủ yếu của giấy phép xây dựng19.3 Điều 91. Điều kiện cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trong đô thị19.4 Điều 92. Điều kiện cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến ngoài đô thị19.5 Điều 93. Điều kiện cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ19.6 Điều 94. Điều kiện cấp giấy phép xây dựng có thời hạn19.7 Điều 95. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng mới19.8 Điều 96. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình19.9 Điều 97. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình19.10 Điều 98. Điều chỉnh giấy phép xây dựng19.11 Điều 99. Gia hạn giấy phép xây dựng19.12 Điều 100. Cấp lại giấy phép xây dựng19.13 Điều 101. Thu hồi, hủy giấy phép xây dựng19.14 Điều 102. Quy trình cấp, cấp lại, điều chỉnh và gia hạn giấy phép xây dựng19.15 Điều 103. Thẩm quyền cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại và thu hồi giấy phép xây dựng19.16 Điều 104. Trách nhiệm của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng19.17 Điều 105. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức liên quan đến cấp giấy phép xây dựng19.18 Điều 106. Quyền và nghĩa vụ của người đề nghị cấp giấy phép xây dựng20 CHƯƠNG VI. XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
21.1 Điều 107. Điều kiện khởi công xây dựng công trình21.2 Điều 108. Chuẩn bị mặt bằng xây dựng21.3 Điều 109. Yêu cầu đối với công trường xây dựng21.4 Điều 110. Yêu cầu về sử dụng vật liệu xây dựng
22.1 Điều 111. Yêu cầu đối với thi công xây dựng công trình22.2 Điều 112.Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong việc thi công xây dựng công trình22.3 Điều 113. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu thi công xây dựng22.4 Điều 114. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu thiết kế trong việc thi công xây dựng22.5 Điều 115. An toàn trong thi công xây dựng công trình22.6 Điều 116. Bảo vệ môi trường trong thi công xây dựng công trình22.7 Điều 117. Di dời công trình xây dựng22.8 Điều 118. Phá dỡ công trình xây dựng22.9 Điều 119. Sự cố công trình xây dựng
23.1 Điều 120. Giám sát thi công xây dựng công trình23.2 Điều 121. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong việc giám sát thi công xây dựng công trình23.3 Điều 122. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình23.4 Điều 123. Nghiệm thu công trình xây dựng23.5 Điều 124. Bàn giao công trình xây dựng
24.1 Điều 125. Bảo hành công trình xây dựng24.2 Điều 126. Bảo trì công trình xây dựng24.3 Điều 127. Dừng khai thác sử dụng công trình xây dựng
25.1 Điều 128. Công trình xây dựng đặc thù25.2 Điều 129. Xây dựng công trình bí mật nhà nước25.3 Điều 130. Xây dựng công trình theo lệnh khẩn cấp25.4 Điều 131. Xây dựng công trình tạm
27 Mục 1. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
27.1 Điều 132. Nguyên tắc quản lý chi phí đầu tư xây dựng27.2 Điều 133. Nội dung quản lý chi phí đầu tư xây dựng27.3 Điều 134. Tổng mức đầu tư xây dựng27.4 Điều 135. Dự toán xây dựng27.5 Điều 136. Định mức, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng27.6 Điều 137. Thanh toán, quyết toán dự án đầu tư xây dựng
28.1 Điều 138. Quy định chung về hợp đồng xây dựng28.2 Điều 139. Hiệu lực của hợp đồng xây dựng28.3 Điều 140. Các loại hợp đồng xây dựng28.4 Điều 141. Nội dung hợp đồng xây dựng28.5 Điều 142. Hồ sơ hợp đồng xây dựng28.6 Điều 143. Điều chỉnh hợp đồng xây dựng28.7 Điều 144. Thanh toán hợp đồng xây dựng28.8 Điều 145. Tạm dừng và chấm dứt hợp đồng xây dựng28.9 Điều 146. Thưởng, phạt hợp đồng xây dựng, bồi thường thiệt hại do vi phạm và giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng28.10 Điều 147. Quyết toán, thanh lý hợp đồng xây dựng
29.1 Điều 148. Quy định chung về điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân hoạt động xây dựng29.2 Điều 149. Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng29.3 Điều 150. Điều kiện của tổ chức lập thiết kế quy hoạch xây dựng29.4 Điều 151. Điều kiện của tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng29.5 Điều 152. Điều kiện của tổ chức tư vấn quản lý dự án, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng29.6 Điều 153. Điều kiện của tổ chức khảo sát xây dựng29.7 Điều 154. Điều kiện của tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình29.8 Điều 155. Điều kiện của tổ chức tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình, kiểm định xây dựng29.9 Điều 156. Điều kiện của tổ chức tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng29.10 Điều 157. Điều kiện của tổ chức thi công xây dựng công trình29.11 Điều 158. Điều kiện của cá nhân hành nghề độc lập29.12 Điều 159. Quản lý và giám sát năng lực hoạt động xây dựng
30.1 Điều 160. Nội dung quản lý nhà nước về hoạt động đầu tư xây dựng30.2 Điều 161. Trách nhiệm của Chính phủ30.3 Điều 162. Trách nhiệm của Bộ Xây dựng30.4 Điều 163. Trách nhiệm của các bộ, cơ quan ngang bộ30.5 Điều 164. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp30.6 Điều 165. Thanh tra xây dựng
31.1 Điều 166. Điều khoản chuyển tiếp31.2 Điều 167. Hiệu lực thi hành
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/951/
2. https://docluat.vn/archive/958/
3. https://docluat.vn/archive/1283/