Docluat.vn

Law

  • Trang chủ
  • Biểu Mẫu
  • Văn bản pháp luật
    • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP
    • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai
    • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự
    • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại
    • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế
    • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công
    • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng
    • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp
  • Tin Hay
  • Loan
Home / Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng / MỤC LỤC LUẬT XÂY DỰNG 2014

MỤC LỤC LUẬT XÂY DỰNG 2014

1 CHƯƠNG I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Related articles 01:

1. https://docluat.vn/archive/922/

2. https://docluat.vn/archive/977/

3. https://docluat.vn/archive/951/

4. https://docluat.vn/archive/1095/

5. https://docluat.vn/archive/1283/

1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng
1.3 Điều 3. Giải thích từ ngữ
1.4 Điều 4. Nguyên tắc cơ bản trong hoạt động đầu tư xây dựng
1.5 Điều 5. Loại và cấp công trình xây dựng
1.6 Điều 6. Áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong hoạt động đầu tư xây dựng
1.7 Điều 7. Chủ đầu tư
1.8 Điều 8. Giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng
1.9 Điều 9. Bảo hiểm trong hoạt động đầu tư xây dựng
1.10 Điều 10. Chính sách khuyến khích trong hoạt động đầu tư xây dựng
1.11 Điều 11. Hợp tác quốc tế trong hoạt động đầu tư xây dựng
1.12 Điều 12. Các hành vi bị nghiêm cấm
2 CHƯƠNG II. QUY HOẠCH XÂY DỰNG
3 Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG
3.1 Điều 13. Quy hoạch xây dựng và căn cứ lập quy hoạch xây dựng
3.2 Điều 15. Rà soát quy hoạch xây dựng
3.3 Điều 16. Trách nhiệm lấy ý kiến về quy hoạch xây dựng
3.4 Điều 17. Hình thức, thời gian lấy ý kiến về quy hoạch xây dựng
3.5 Điều 18. Lựa chọn tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng
3.6 Điều 19. Kinh phí cho công tác lập quy hoạch xây dựng
3.7 Điều 20. Trình tự lập, phê duyệt quy hoạch xây dựng
3.8 Điều 21. Lưu trữ hồ sơ đồ án quy hoạch xây dựng
4 Mục 2. QUY HOẠCH XÂY DỰNG VÙNG
4.1 Điều 22. Quy hoạch xây dựng vùng và trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch xây dựng vùng
4.2 Điều 23. Nhiệm vụ và nội dung đồ án quy hoạch xây dựng vùng
5 Mục 3. QUY HOẠCH XÂY DỰNG KHU CHỨC NĂNG ĐẶC THÙ
5.1 Điều 24. Đối tượng và trách nhiệm lập quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù
5.2 Điều 25. Các cấp độ quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù
5.3 Điều 26. Quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù
5.4 Điều 27. Quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù
5.5 Điều 28. Quy hoạch chi tiết xây dựng trong khu chức năng đặc thù
6 Mục 4. QUY HOẠCH XÂY DỰNG NÔNG THÔN
6.1 Điều 29. Đối tượng, cấp độ và trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch xây dựng nông thôn
6.2 Điều 30. Quy hoạch chung xây dựng xã
6.3 Điều 31. Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn
7 Mục 5. THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH XÂY DỰNG
7.1 Điều 32. Thẩm quyền thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng
7.2 Điều 33. Hội đồng thẩm định và nội dung thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng
7.3 Điều 34. Thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng
8 Mục 6. ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH XÂY DỰNG
8.1 Điều 35. Điều kiện điều chỉnh quy hoạch xây dựng
8.2 Điều 36. Nguyên tắc điều chỉnh quy hoạch xây dựng
8.3 Điều 37. Các loại điều chỉnh quy hoạch xây dựng
8.4 Điều 38. Trình tự điều chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng
8.5 Điều 39. Trình tự điều chỉnh cục bộ quy hoạch xây dựng
9 Mục 7. TỔ CHỨC THỰC HIỆN QUY HOẠCH XÂY DỰNG
9.1 Điều 40. Công bố công khai quy hoạch xây dựng
9.2 Điều 41. Trách nhiệm tổ chức công bố công khai quy hoạch xây dựng
9.3 Điều 42. Hình thức công bố công khai quy hoạch xây dựng
9.4 Điều 43. Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng
9.5 Điều 44. Cắm mốc giới xây dựng ngoài thực địa
10 Mục 8. QUẢN LÝ XÂY DỰNG THEO QUY HOẠCH XÂY DỰNG
10.1 Điều 45. Nguyên tắc quản lý xây dựng theo quy hoạch xây dựng
10.2 Điều 46. Giới thiệu địa điểm xây dựng
10.3 Điều 47. Giấy phép quy hoạch xây dựng
10.4 Điều 48. Tổ chức quản lý thực hiện quy hoạch xây dựng
11 CHƯƠNG III. DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
12 Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG
12.1 Điều 49. Phân loại dự án đầu tư xây dựng
12.2 Điều 50. Trình tự đầu tư xây dựng
12.3 Điều 51. Yêu cầu đối với dự án đầu tư xây dựng
13 Mục 2. LẬP, THẨM ĐỊNH DỰ ÁN VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
13.1 Điều 52. Lập dự án đầu tư xây dựng
13.2    Điều 53. Nội dung Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng
13.3 Điều 54. Nội dung Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
13.4 Điều 55. Nội dung Báo cáo kinh tế – kỹ thuật đầu tư xây dựng
13.5 Điều 56. Thẩm định dự án đầu tư xây dựng
13.6 Điều 57. Thẩm quyền thẩm định dự án đầu tư xây dựng
13.7 Điều 58. Nội dung thẩm định dự án đầu tư xây dựng
13.8 Điều 59. Thời gian thẩm định dự án đầu tư xây dựng
13.9 Điều 60. Thẩm quyền quyết định đầu tư xây dựng
13.10 Điều 61. Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
14 Mục 3. QUẢN LÝ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
14.1 Điều 62. Hình thức tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng
14.2 Điều 63. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực
14.3 Điều 64. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án
14.4 Điều 65. Thuê tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng
14.5 Điều 66. Nội dung quản lý dự án đầu tư xây dựng
14.6 Điều 67. Quản lý tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng
15 Mục 4. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CHỦ ĐẦU TƯ, BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, NHÀ THẦU TƯ VẤN VÀ NGƯỜI QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ
15.1 Điều 68. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong việc lập và quản lý thực hiện dự án đầu tư xây dựng
15.2 Điều 69. Quyền và nghĩa vụ của ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
15.3 Điều 70. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu tư vấn lập dự án, quản lý dự án đầu tư xây dựng
15.4 Điều 71. Quyền, trách nhiệm của cơ quan, tổ chức thẩm định dự án đầu tư xây dựng
15.5 Điều 72. Quyền và trách nhiệm của người quyết định đầu tư xây dựng
16 CHƯƠNG IV. KHẢO SÁT XÂY DỰNG VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG
17 Mục 1. KHẢO SÁT XÂY DỰNG
17.1 Điều 73. Loại hình khảo sát xây dựng
17.2 Điều 74. Yêu cầu đối với khảo sát xây dựng
17.3 Điều 75. Nội dung chủ yếu của báo cáo kết quả khảo sát xây dựng
17.4 Điều 76. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong khảo sát xây dựng
17.5 Điều 77. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu khảo sát xây dựng
18 Mục 2. THIẾT KẾ XÂY DỰNG
18.1 Điều 78. Quy định chung về thiết kế xây dựng
18.2 Điều 79. Yêu cầu đối với thiết kế xây dựng
18.3 Điều 80. Nội dung chủ yếu của thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
18.4 Điều 81. Thi tuyển, tuyển chọn thiết kế kiến trúc công trình xây dựng
18.5 Điều 82. Thẩm quyền thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng
18.6 Điều 83. Nội dung thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và dự toán xây dựng
18.7 Điều 84. Điều chỉnh thiết kế xây dựng
18.8 Điều 85. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong việc thiết kế xây dựng
18.9 Điều 86. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu thiết kế xây dựng công trình
18.10 Điều 87. Quyền, trách nhiệm của cơ quan, tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng
18.11 Điều 88. Lưu trữ hồ sơ công trình xây dựng
19 CHƯƠNG V. GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
19.1 Điều 89. Đối tượng và các loại giấy phép xây dựng
19.2 Điều 90. Nội dung chủ yếu của giấy phép xây dựng
19.3 Điều 91. Điều kiện cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trong đô thị
19.4 Điều 92. Điều kiện cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến ngoài đô thị
19.5 Điều 93. Điều kiện cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ
19.6 Điều 94. Điều kiện cấp giấy phép xây dựng có thời hạn
19.7 Điều 95. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng mới
19.8 Điều 96. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình
19.9 Điều 97. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình
19.10 Điều 98. Điều chỉnh giấy phép xây dựng
19.11 Điều 99. Gia hạn giấy phép xây dựng
19.12 Điều 100. Cấp lại giấy phép xây dựng
19.13 Điều 101. Thu hồi, hủy giấy phép xây dựng
19.14 Điều 102. Quy trình cấp, cấp lại, điều chỉnh và gia hạn giấy phép xây dựng
19.15 Điều 103. Thẩm quyền cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại và thu hồi giấy phép xây dựng
19.16 Điều 104. Trách nhiệm của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng
19.17 Điều 105. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức liên quan đến cấp giấy phép xây dựng
19.18 Điều 106. Quyền và nghĩa vụ của người đề nghị cấp giấy phép xây dựng
20 CHƯƠNG VI. XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
21 Mục 1. CHUẨN BỊ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
21.1 Điều 107. Điều kiện khởi công xây dựng công trình
21.2 Điều 108. Chuẩn bị mặt bằng xây dựng
21.3 Điều 109. Yêu cầu đối với công trường xây dựng
21.4 Điều 110. Yêu cầu về sử dụng vật liệu xây dựng
22 Mục 2. THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
22.1 Điều 111. Yêu cầu đối với thi công xây dựng công trình
22.2 Điều 112.Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong việc thi công xây dựng công trình
22.3 Điều 113. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu thi công xây dựng
22.4 Điều 114. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu thiết kế trong việc thi công xây dựng
22.5 Điều 115. An toàn trong thi công xây dựng công trình
22.6 Điều 116. Bảo vệ môi trường trong thi công xây dựng công trình
22.7 Điều 117. Di dời công trình xây dựng
22.8 Điều 118. Phá dỡ công trình xây dựng
22.9 Điều 119. Sự cố công trình xây dựng
23 Mục 3. GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG, NGHIỆM THU, BÀN GIAO CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
23.1 Điều 120. Giám sát thi công xây dựng công trình
23.2 Điều 121. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong việc giám sát thi công xây dựng công trình
23.3 Điều 122. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu giám sát thi công xây dựng công trình
23.4 Điều 123. Nghiệm thu công trình xây dựng
23.5 Điều 124. Bàn giao công trình xây dựng
24 Mục 4. BẢO HÀNH, BẢO TRÌ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
24.1 Điều 125. Bảo hành công trình xây dựng
24.2 Điều 126. Bảo trì công trình xây dựng
24.3 Điều 127. Dừng khai thác sử dụng công trình xây dựng
25 Mục 5. XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐẶC THÙ
25.1 Điều 128. Công trình xây dựng đặc thù
25.2 Điều 129. Xây dựng công trình bí mật nhà nước
25.3 Điều 130. Xây dựng công trình theo lệnh khẩn cấp
25.4 Điều 131. Xây dựng công trình tạm
26 CHƯƠNG VII. CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG
27 Mục 1. QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
27.1 Điều 132. Nguyên tắc quản lý chi phí đầu tư xây dựng
27.2 Điều 133. Nội dung quản lý chi phí đầu tư xây dựng
27.3 Điều 134. Tổng mức đầu tư xây dựng
27.4 Điều 135. Dự toán xây dựng
27.5 Điều 136. Định mức, giá xây dựng công trình và chỉ số giá xây dựng
27.6 Điều 137. Thanh toán, quyết toán dự án đầu tư xây dựng
28 Mục 2. HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG
28.1 Điều 138. Quy định chung về hợp đồng xây dựng
28.2 Điều 139. Hiệu lực của hợp đồng xây dựng
28.3 Điều 140. Các loại hợp đồng xây dựng
28.4 Điều 141. Nội dung hợp đồng xây dựng
28.5 Điều 142. Hồ sơ hợp đồng xây dựng
28.6 Điều 143. Điều chỉnh hợp đồng xây dựng
28.7 Điều 144. Thanh toán hợp đồng xây dựng
28.8 Điều 145. Tạm dừng và chấm dứt hợp đồng xây dựng
28.9 Điều 146. Thưởng, phạt hợp đồng xây dựng, bồi thường thiệt hại do vi phạm và giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng
28.10 Điều 147. Quyết toán, thanh lý hợp đồng xây dựng
29 CHƯƠNG VIII. ĐIỀU KIỆN NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
29.1 Điều 148. Quy định chung về điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân hoạt động xây dựng
29.2 Điều 149. Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
29.3 Điều 150. Điều kiện của tổ chức lập thiết kế quy hoạch xây dựng
29.4 Điều 151. Điều kiện của tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng
29.5 Điều 152. Điều kiện của tổ chức tư vấn quản lý dự án, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
29.6 Điều 153. Điều kiện của tổ chức khảo sát xây dựng
29.7 Điều 154. Điều kiện của tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình
29.8 Điều 155. Điều kiện của tổ chức tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình, kiểm định xây dựng
29.9 Điều 156. Điều kiện của tổ chức tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng
29.10 Điều 157. Điều kiện của tổ chức thi công xây dựng công trình
29.11 Điều 158. Điều kiện của cá nhân hành nghề độc lập
29.12 Điều 159. Quản lý và giám sát năng lực hoạt động xây dựng
30 CHƯƠNG IX. TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
30.1 Điều 160. Nội dung quản lý nhà nước về hoạt động đầu tư xây dựng
30.2 Điều 161. Trách nhiệm của Chính phủ
30.3 Điều 162. Trách nhiệm của Bộ Xây dựng
30.4 Điều 163. Trách nhiệm của các bộ, cơ quan ngang bộ
30.5 Điều 164. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp
30.6 Điều 165. Thanh tra xây dựng
31 CHƯƠNG X. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
31.1 Điều 166. Điều khoản chuyển tiếp
31.2 Điều 167. Hiệu lực thi hành
 TƯ VẤN & DỊCH VỤ

 

TIỆN ÍCH BỔ SUNG

XEM TOÀN VĂN

VĂN BẢN LIÊN QUAN

Related articles 02:

1. https://docluat.vn/archive/978/

2. https://docluat.vn/archive/1283/

3. https://docluat.vn/archive/977/

4. https://docluat.vn/archive/958/

5. https://docluat.vn/archive/922/

Share0
Tweet
Share

Related articles

NĐ 59/2015/NĐ-CP về Quản lý dự án đầu tư xây dựng

CÓ NHỮNG LOẠI HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG NÀO

TẠM ỨNG HỢP ĐỒNG XD, BẢO LÃNH TẠM ỨNG, MỨC TẠM ỨNG

MỤC LỤC NGHỊ ĐỊNH 37/2015/NĐ-CP

CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG

HỒ SƠ THANH TOÁN HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG GỒM NHỮNG GÌ

News articles

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Other articles

NĐ 05/2019/NĐ-CP Về Kiểm toán Nội bộ

TT 103/2015/TT-BTC VỀ DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM (MÃ HS) [PHÂN ĐOẠN 8]

GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT (SỔ ĐỎ), QUYỀN SỞ HỮU NHÀ LÀ GÌ

TT 38/2015/TT-BTC về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan; thuế và quản lý thuế với hàng hóa XNK

VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ XÂY DỰNG VĂN BẢN LUẬT

QUY ĐỊNH VỀ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, LẮP RÁP Ô TÔ

Bài viết mới

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Thông tin hữu ích

HỎI ĐÁP PHÁP LUẬT VỀ CHỨNG KHOÁN

NĐ 07/2019/NĐ-CP sửa bổ sung NĐ 68/2015/NĐ-CP về Đăng ký quốc tịch và quyền bay của tàu bay (máy bay)

DOANH NGHIỆP VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI PHẢI THUÊ KHI SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP

MẪU DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY TNHH 2 THÀNH VIÊN TRỞ LÊN (Phụ lục I-6)

BIỂU MẪU KÈM THEO NĐ 40/2018/NĐ-CP

NĐ 22/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật 50/2005/QH11, Luật 36/2009/QH12 về Sở hữu trí tuệ

VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

Giải thích biểu cam kết WTO

NĐ 86/2013/NĐ-CP về kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng cho người nước ngoài

QUYỀN CỦA CHA, MẸ VỚI CON SAU KHI LY HÔN

Bài viết nên xem

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

LOẠI HÌNH CÔNG TY TNHH LÀ GÌ

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

Bài viết nổi bật

YÊU CẦU TỐI THIỂU VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT, LẮP RÁP Ô TÔ

Ý KIẾN CHUYÊN GIA

XỬ LÝ XÂM PHẠM QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ THẾ NÀO

Chuyên mục
  • Biểu Mẫu (1,352)
  • Tin Hay (6)
  • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai (14)
  • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công (9)
  • Văn Bản Pháp Luật Du Lịch (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp (7)
  • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Tín Dụng Ngân Hàng (3)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự (13)
  • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP (45)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Thuế Thu Nhập Cá Nhân (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng (8)

Copyright © 2024 docluat.vn. All rights reserved.