Docluat.vn

Law

  • Trang chủ
  • Biểu Mẫu
  • Văn bản pháp luật
    • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP
    • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai
    • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự
    • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại
    • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế
    • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công
    • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng
    • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp
  • Tin Hay
  • Loan
Home / Văn Bản Pháp Luật Đất Đai / MỤC LỤC LUẬT KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN 2014

MỤC LỤC LUẬT KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN 2014

1 CHƯƠNG I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Related articles 01:

1. https://docluat.vn/archive/956/

2. https://docluat.vn/archive/991/

3. https://docluat.vn/archive/967/

4. https://docluat.vn/archive/1100/

5. https://docluat.vn/archive/1091/

1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng
1.3 Điều 3. Giải thích từ ngữ
1.4 Điều 4. Nguyên tắc kinh doanh bất động sản
1.5 Điều 5. Các loại bất động sản đưa vào kinh doanh
1.6 Điều 6. Công khai thông tin về bất động sản đưa vào kinh doanh
1.7 Điều 7. Chính sách của Nhà nước đối với đầu tư kinh doanh bất động sản
1.8 Điều 8. Các hành vi bị cấm
2 CHƯƠNG II. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN CÓ SẴN
3 Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN CÓ SẴN
3.1 Điều 9. Điều kiện của bất động sản đưa vào kinh doanh
3.2 Điều 10. Điều kiện của tổ chức, cá nhân hoạt động kinh doanh bất động sản
3.3 Điều 11. Phạm vi hoạt động kinh doanh bất động sản của tổ chức, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
3.4 Điều 12. Yêu cầu đối với dự án đầu tư bất động sản để kinh doanh
3.5 Điều 13. Trách nhiệm của chủ đầu tư dự án kinh doanh bất động sản
3.6 Điều 14. Đối tượng được mua, nhận chuyển nhượng, thuê, thuê mua bất động sản của các doanh nghiệp kinh doanh bất động sản
3.7 Điều 15. Giá mua bán, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê mua bất động sản
3.8 Điều 16. Thanh toán trong giao dịch bất động sản
3.9 Điều 17. Hợp đồng trong hoạt động kinh doanh bất động sản
3.10 Điều 18. Nội dung hợp đồng mua bán, cho thuê, cho thuê mua nhà, công trình xây dựng
4 Mục 2. MUA BÁN NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
4.1 Điều 19. Nguyên tắc mua bán nhà, công trình xây dựng
4.2 Điều 20. Bảo hành nhà, công trình xây dựng đã bán
4.3 Điều 21. Quyền của bên bán nhà, công trình xây dựng
4.4 Điều 22. Nghĩa vụ của bên bán nhà, công trình xây dựng
4.5 Điều 23. Quyền của bên mua nhà, công trình xây dựng
4.6 Điều 24. Nghĩa vụ của bên mua nhà, công trình xây dựng
5 Mục 3. CHO THUÊ NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
5.1 Điều 25. Nguyên tắc cho thuê nhà, công trình xây dựng
5.2 Điều 26. Quyền của bên cho thuê nhà, công trình xây dựng
5.3 Điều 27. Nghĩa vụ của bên cho thuê nhà, công trình xây dựng
5.4 Điều 28. Quyền của bên thuê nhà, công trình xây dựng
5.5 Điều 29. Nghĩa vụ của bên thuê nhà, công trình xây dựng
5.6 Điều 30. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê nhà, công trình xây dựng
6 Mục 4. CHO THUÊ MUA NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
6.1 Điều 31. Nguyên tắc cho thuê mua nhà, công trình xây dựng
6.2 Điều 32. Quyền của bên cho thuê mua nhà, công trình xây dựng
6.3 Điều 33. Nghĩa vụ của bên cho thuê mua nhà, công trình xây dựng
6.4 Điều 34. Quyền của bên thuê mua nhà, công trình xây dựng
6.5 Điều 35. Nghĩa vụ của bên thuê mua nhà, công trình xây dựng
6.6 Điều 36. Chuyển nhượng hợp đồng thuê mua nhà, công trình xây dựng
7 Mục 5. CHUYỂN NHƯỢNG, CHO THUÊ, CHO THUÊ LẠI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
7.1 Điều 37. Nguyên tắc chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
7.2 Điều 38. Quyền của bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất
7.3 Điều 39. Nghĩa vụ của bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất
7.4 Điều 40. Quyền của bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
7.5 Điều 41. Nghĩa vụ của bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
7.6 Điều 42. Quyền của bên cho thuê quyền sử dụng đất
7.7 Điều 43. Nghĩa vụ của bên cho thuê quyền sử dụng đất
7.8 Điều 44. Quyền của bên thuê quyền sử dụng đất
7.9 Điều 45. Nghĩa vụ của bên thuê quyền sử dụng đất
7.10 Điều 46. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong việc cho thuê lại quyền sử dụng đất
7.11 Điều 47. Nội dung hợp đồng chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
8 Mục 6. CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN
8.1 Điều 48. Nguyên tắc chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
8.2 Điều 49. Điều kiện chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
8.3 Điều 50. Thẩm quyền cho phép chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
8.4 Điều 51. Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
8.5 Điều 52. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
8.6 Điều 53. Nội dung hợp đồng chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
9 CHƯƠNG III. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN HÌNH THÀNH TRONG TƯƠNG LAI
9.1 Điều 54. Hướng dẫn áp dụng
9.2 Điều 55. Điều kiện của bất động sản hình thành trong tương lai được đưa vào kinh doanh
9.3 Điều 56. Bảo lãnh trong bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai
9.4 Điều 57. Thanh toán trong bán, cho thuê mua bất động sản hình thành trong tương lai
9.5 Điều 58. Chuyển nhượng hợp đồng mua bán, thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai
10 CHƯƠNG IV. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ BẤT ĐỘNG SẢN
11 Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ BẤT ĐỘNG SẢN
11.1 Điều 59. Phạm vi hoạt động kinh doanh dịch vụ bất động sản của tổ chức, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài
11.2 Điều 60. Hợp đồng trong hoạt động kinh doanh dịch vụ bất động sản
12 Mục 2. DỊCH VỤ MÔI GIỚI BẤT ĐỘNG SẢN
12.1 Điều 61. Điều kiện của tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản
12.2 Điều 62. Nội dung môi giới bất động sản
12.3 Điều 63. Thù lao môi giới bất động sản
12.4 Điều 64. Hoa hồng môi giới bất động sản
12.5 Điều 65. Quyền của doanh nghiệp, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản
12.6 Điều 66. Nghĩa vụ của doanh nghiệp, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản
12.7 Điều 67. Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
13 Mục 3. DỊCH VỤ SÀN GIAO DỊCH BẤT ĐỘNG SẢN
13.1 Điều 68. Điều kiện thành lập sàn giao dịch bất động sản
13.2 Điều 69. Nội dung hoạt động của sàn giao dịch bất động sản
13.3 Điều 70. Quyền của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch bất động sản
13.4 Điều 71. Nghĩa vụ của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch bất động sản
13.5 Điều 72. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia sàn giao dịch bất động sản
14 Mục 4. DỊCH VỤ TƯ VẤN, QUẢN LÝ BẤT ĐỘNG SẢN
14.1 Điều 73. Dịch vụ tư vấn bất động sản
14.2 Điều 74. Dịch vụ quản lý bất động sản
15 CHƯƠNG V. QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
15.1 Điều 75. Nội dung quản lý nhà nước đối với kinh doanh bất động sản
15.2 Điều 76. Trách nhiệm quản lý nhà nước về kinh doanh bất động sản
15.3 Điều 77. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
15.4 Điều 78. Xử lý vi phạm
16 CHƯƠNG VI. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
16.1 Điều 79. Điều khoản chuyển tiếp
16.2 Điều 80. Hiệu lực thi hành
16.3 Điều 81. Quy định chi tiết
 TƯ VẤN & DỊCH VỤ

 

TIỆN ÍCH BỔ SUNG

XEM TOÀN VĂN

VĂN BẢN LIÊN QUAN

Related articles 02:

1. https://docluat.vn/archive/1102/

2. https://docluat.vn/archive/969/

3. https://docluat.vn/archive/940/

4. https://docluat.vn/archive/967/

5. https://docluat.vn/archive/979/

Share0
Tweet
Share

Related articles

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT CÓ NHỮNG QUYỀN GÌ, THỜI ĐIỂM ĐƯỢC THỰC HIỆN QUYỀN

BIỂU MẪU KÈM THEO THÔNG TƯ 24/2014/TT-BTNMT

TT 06/2019/TT-BXD sửa bổ sung TT 02/2016/TT-BXD và TT 28/2016/TT-BXD về quản lý chung cư

MỤC LỤC NGHỊ ĐỊNH 43/2014/NĐ-CP

TT 02/2016/TT-BXD về Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư

News articles

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Other articles

QUY ĐỊNH VỀ CƯỠNG CHẾ THU HỒI ĐẤT

MẪU DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY TNHH 2 THÀNH VIÊN TRỞ LÊN (Phụ lục I-6)

VỢ, CHỒNG CÓ QUYỀN ĐƠN PHƯƠNG XIN LY HÔN TRONG TRƯỜNG HỢP NÀO

LUẬT THƯƠNG MẠI 2005: NÊN SỬA ĐỔI HAY KHAI TỬ?

NĐ 181/2013/NĐ-CP chi tiết Luật 16/2012/QH13 về Quảng cáo

Luật 26/2008/QH12 về thi hành án dân sự

Bài viết mới

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Thông tin hữu ích

NĐ 123/2013/NĐ-CP chi tiết Luật 65/2006/QH11, Luật 20/2012/QH13 về Luật sư

THỦ TỤC BÁN CỔ PHẦN LẦN ĐẦU KHI CỔ PHẦN HÓA

ĐIỀU KIỆN, THỦ TỤC CẤP PHÉP NHẬP KHẨU Ô TÔ

MỤC LỤC NGHỊ ĐỊNH 35/2006/NĐ-CP

TT 15/2016/TT-BXD về cấp phép xây dựng

NĐ 135/2015/NĐ-CP về đầu tư gián tiếp ra nước ngoài

TỰ CÔNG BỐ SẢN PHẨM LÀ GÌ

MỤC LỤC LUẬT CẠNH TRANH 2004

NĐ 67/2016/NĐ-CP về Điều kiện sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Bộ y tế quản lý

Luật 93/2015/QH13 về Tố tụng hành chính

Bài viết nên xem

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

LOẠI HÌNH CÔNG TY TNHH LÀ GÌ

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

Bài viết nổi bật

YÊU CẦU TỐI THIỂU VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT, LẮP RÁP Ô TÔ

Ý KIẾN CHUYÊN GIA

XỬ LÝ XÂM PHẠM QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ THẾ NÀO

Chuyên mục
  • Biểu Mẫu (1,352)
  • Tin Hay (6)
  • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai (14)
  • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công (9)
  • Văn Bản Pháp Luật Du Lịch (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp (7)
  • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Tín Dụng Ngân Hàng (3)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự (13)
  • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP (45)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Thuế Thu Nhập Cá Nhân (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng (8)

Copyright © 2024 docluat.vn. All rights reserved.