Docluat.vn

Law

  • Trang chủ
  • Biểu Mẫu
  • Văn bản pháp luật
    • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP
    • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai
    • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự
    • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại
    • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế
    • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công
    • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng
    • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp
  • Tin Hay
  • Loan
Home / Biểu Mẫu / MỤC LỤC LUẬT 39/2019/QH14 ĐẦU TƯ CÔNG

MỤC LỤC LUẬT 39/2019/QH14 ĐẦU TƯ CÔNG

Related articles 01:

1. https://docluat.vn/archive/2136/

2. https://docluat.vn/archive/1902/

3. https://docluat.vn/archive/3796/

4. https://docluat.vn/archive/2522/

5. https://docluat.vn/archive/2663/

1 Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng
1.3 Điều 3. Áp dụng Luật Đầu tư công, điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế
1.4 Điều 4. Giải thích từ ngữ
1.5 Điều 5. Đối tượng đầu tư công
1.6 Điều 6. Phân loại dự án đầu tư công
1.7 Điều 7. Tiêu chí phân loại dự án quan trọng quốc gia
1.8 Điều 8. Tiêu chí phân loại dự án nhóm A
1.9 Điều 9. Tiêu chí phân loại dự án nhóm B
1.10 Điều 10. Tiêu chí phân loại dự án nhóm C
1.11 Điều 11. Điều chỉnh tiêu chí phân loại dự án đầu tư công
1.12 Điều 12. Nguyên tắc quản lý đầu tư công
1.13 Điều 13. Nội dung quản lý nhà nước về đầu tư công
1.14 Điều 14. Công khai, minh bạch trong đầu tư công
1.15 Điều 15. Chi phí lập, thẩm định, theo dõi, kiểm tra, đánh giá, thanh tra kế hoạch, chương trình, dự án đầu tư công
1.16 Điều 16. Các hành vi bị nghiêm cấm trong đầu tư công
2 Chương II. CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ VÀ QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG
3 Mục 1. LẬP, THẨM ĐỊNH, QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
3.1 Điều 17. Thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án
3.2 Điều 18. Điều kiện quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án
3.3 Điều 19. Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia
3.4 Điều 20. Hồ sơ quyết định chủ trương đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia
3.5 Điều 21. Thủ tục và nội dung thẩm tra chủ trương đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia
3.6 Điều 22. Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư chương trình đầu tư công thuộc thẩm quyền của Chính phủ
3.7 Điều 23. Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm A thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
3.8 Điều 24. Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm A thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
3.9 Điều 25. Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
3.10 Điều 26. Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, nhóm C sử dụng vốn đầu tư công do Bộ, cơ quan trung ương quản lý
3.11 Điều 27. Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án nhóm B, nhóm C sử dụng vốn đầu tư công do địa phương quản lý
3.12 Điều 28. Nguyên tắc, thẩm quyền, trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư công tại nước ngoài và dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư
3.13 Điều 29. Nội dung báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư chương trình đầu tư công
3.14 Điều 30. Nội dung báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án quan trọng quốc gia và dự án nhóm A
3.15 Điều 31. Nội dung báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án nhóm B, nhóm C
3.16 Điều 32. Hồ sơ, nội dung và thời gian thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án
3.17 Điều 33. Phân cấp thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn chương trình, dự án
3.18 Điều 34. Điều chỉnh chủ trương đầu tư
4 Mục 2. LẬP, THẨM ĐỊNH, QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG
4.1 Điều 35. Thẩm quyền quyết định đầu tư chương trình, dự án
4.2 Điều 36. Căn cứ lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án
4.3 Điều 37. Trình tự lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình mục tiêu quốc gia
4.4 Điều 38. Trình tự lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình đầu tư công do Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư
4.5 Điều 39. Trình tự lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình đầu tư công do Hội đồng nhân dân quyết định chủ trương đầu tư
4.6 Điều 40. Trình tự lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án
4.7 Điều 41. Trình tự lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
4.8 Điều 42. Trình tự, thủ tục quyết định đầu tư đối với dự án đầu tư công khẩn cấp
4.9 Điều 43. Điều chỉnh chương trình, dự án
4.10 Điều 44. Nội dung báo cáo nghiên cứu khả thi chương trình, dự án
4.11 Điều 45. Hồ sơ, nội dung, thời gian thẩm định, quyết định chương trình, dự án
5 Chương III. LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT VÀ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
6 Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG
6.1 Điều 46. Phân loại kế hoạch đầu tư công
6.2 Điều 47. Căn cứ lập kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
6.3 Điều 48. Nguyên tắc lập kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
6.4 Điều 49. Nội dung báo cáo kế hoạch đầu tư công trung hạn trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
6.5 Điều 50. Nội dung báo cáo kế hoạch đầu tư công hằng năm trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
6.6 Điều 51. Nguyên tắc bố trí vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm cho chương trình, dự án
6.7 Điều 52. Điều kiện để chương trình, dự án, nhiệm vụ, đối tượng đầu tư công khác được đưa vào kế hoạch đầu tư công trung hạn
6.8 Điều 53. Điều kiện để chương trình, dự án, nhiệm vụ, đối tượng đầu tư công khác được bố trí vốn kế hoạch đầu tư công hằng năm
6.9 Điều 54. Vốn chuẩn bị đầu tư, vốn thực hiện nhiệm vụ quy hoạch và vốn thực hiện dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
6.10 Điều 55. Trình tư lập, thẩm định kế hoạch đầu tư công trung hạn
6.11 Điều 56. Trình tự lập, thẩm định kế hoạch đầu tư công hằng năm
7 Mục 2. LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT VÀ GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
7.1 Điều 57. Nguyên tắc lựa chọn danh mục dự án, dự kiến mức vốn bố trí cho từng dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm vốn ngân sách nhà nước
7.2 Điều 58. Nguyên tắc lựa chọn danh mục dự án, dự kiến mức vốn bố trí cho từng dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm vốn ngân sách địa phương
7.3 Điều 59. Lập, thẩm định, phê duyệt, giao kế hoạch vốn trung hạn và hằng năm vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư
7.4 Điều 60. Trình, phê duyệt và giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước
7.5 Điều 61. Trình, phê duyệt và giao kế hoạch đầu tư công hằng năm vốn ngân sách nhà nước
7.6 Điều 62. Trình, phê duyệt và giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương
7.7 Điều 63. Trình, phê duyệt và giao kế hoạch đầu tư công hằng năm vốn ngân sách địa phương
8 Chương IV. THỰC HIỆN VÀ THEO DÕI, KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ, THANH TRA, GIÁM SÁT KẾ HOẠCH, CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG
9 Mục 1. TRIỂN KHAI THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
9.1 Điều 64. Tổ chức điều hành kế hoạch đầu tư công
9.2 Điều 65. Chấp hành kế hoạch đầu tư công
9.3 Điều 66. Triển khai kế hoạch đầu tư công
9.4 Điều 67. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công
9.5 Điều 68. Thời gian thực hiện và giải ngân vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
10 Mục 2. THEO DÕI, KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ, THANH TRA, GIÁM SÁT KẾ HOẠCH, CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG
10.1 Điều 69. Theo dõi, kiểm tra kế hoạch đầu tư công
10.2 Điều 70. Đánh giá kế hoạch đầu tư công
10.3 Điều 71. Theo dõi, kiểm tra chương trình, dự án
10.4 Điều 72. Đánh giá chương trình, dự án
10.5 Điều 73. Nội dung đánh giá chương trình, dự án
10.6 Điều 74. Giám sát đầu tư của cộng đồng
10.7 Điều 75. Trình tự, thủ tục, quy trình giám sát đầu tư của cộng đồng
10.8 Điều 76. Tổ chức thực hiện theo dõi, kiểm tra, đánh giá kế hoạch, chương trình, dự án
10.9 Điều 77. Thanh tra đầu tư công
11 Chương V. NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN, TRÁCH NHIỆM CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRONG HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CÔNG
11.1 Điều 78. Nhiệm vụ, quyền hạn của Quốc hội
11.2 Điều 79. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ
11.3 Điều 80. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
11.4 Điều 81. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Tài chính
11.5 Điều 82. Nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ, cơ quan trung ương
11.6 Điều 83. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng nhân dân các cấp
11.7 Điều 84. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
11.8 Điều 85. Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã
11.9 Điều 86. Nhiệm vụ, quyền hạn của Kiểm toán nhà nước
11.10 Điều 87. Nhiệm vụ, quyền hạn của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
11.11 Điều 88. Quyền và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong việc đề xuất chủ trương đầu tư
11.12 Điều 89. Quyền và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến quyết định chủ trương đầu tư
11.13 Điều 90. Quyền và trách nhiệm của chủ chương trình, chủ đầu tư liên quan đến lập chương trình, dự án
11.14 Điều 91. Quyền và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân quyết định đầu tư chương trình, dự án
11.15 Điều 92. Quyền và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến tư vấn thiết kế chương trình, dự án
11.16 Điều 93. Quyền và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến thẩm định kế hoạch, chương trình, dự án
11.17 Điều 94. Quyền và trách nhiệm của chủ chương trình, chủ đầu tư trong quản lý, thực hiện chương trình, dự án
11.18 Điều 95. Quyền và trách nhiệm của Ban quản lý chương trình, dự án
11.19 Điều 96. Quyền và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện theo dõi, đánh giá và kiểm tra kế hoạch, chương trình, dự án
11.20 Điều 97. Hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về đầu tư công
11.21 Điều 98. Xử lý vi phạm
12 Chương VI. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
12.1 Điều 99. Sửa đổi điểm a khoản 2 Điều 25 của Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 35/2018/QH14
12.2 Điều 100. Hiệu lực thi hành
12.3 Điều 101. Quy định chuyển tiếp
 TƯ VẤN & DỊCH VỤ

TIỆN ÍCH BỔ SUNG

XEM TOÀN VĂN

VĂN BẢN LIÊN QUAN

Related articles 02:

1. https://docluat.vn/archive/1397/

2. https://docluat.vn/archive/3686/

3. https://docluat.vn/archive/2926/

4. https://docluat.vn/archive/3396/

5. https://docluat.vn/archive/3088/

Share0
Tweet
Share

Related articles

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

News articles

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Other articles

Bộ luật 33/2005/QH11 về Dân sự

NHỮNG NGƯỜI KHÔNG ĐƯỢC THÀNH LẬP DN, GÓP VỐN VÀO DN

NĐ 193/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật 23/2012/QH13 về hợp tác xã

CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI ĐƯỢC NHÀ NƯỚC CHO PHÉP

BIỂU MẪU

TT 06/2017/TT-BTC sửa bổ sung TT 156/2013/TT-BTC về quản lý thuế

Bài viết mới

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Thông tin hữu ích

VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ ĐIỆN GIÓ

BIỂU MẪU KÈM THEO NĐ 116/2017/NĐ-CP

CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG DÂN SỰ THÔNG DỤNG

MỤC LỤC BỘ LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ 2004

HIỆU LỰC LUẬT 38/2019/QH14 VỀ QUẢN LÝ THUẾ

TT 10/2018/TT-BTC về sửa bổ sung TT 76/2014/TT-BTC về Thu tiền Sử dụng đất

MỤC LỤC LUẬT XÂY DỰNG 2014

DỊCH VỤ SOẠN THẢO HỒ SƠ THÀNH LẬP CÔNG TY

QUY ĐỊNH XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH VỀ CASINO

NĐ 111/2015/NĐ-CP về ưu đãi công nghiệp hỗ trợ

Bài viết nên xem

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

LOẠI HÌNH CÔNG TY TNHH LÀ GÌ

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

Bài viết nổi bật

YÊU CẦU TỐI THIỂU VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT, LẮP RÁP Ô TÔ

Ý KIẾN CHUYÊN GIA

XỬ LÝ XÂM PHẠM QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ THẾ NÀO

Chuyên mục
  • Biểu Mẫu (1,352)
  • Tin Hay (6)
  • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai (14)
  • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công (9)
  • Văn Bản Pháp Luật Du Lịch (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp (7)
  • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Tín Dụng Ngân Hàng (3)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự (13)
  • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP (45)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Thuế Thu Nhập Cá Nhân (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng (8)

Copyright © 2024 docluat.vn. All rights reserved.