1 Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG
Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/2667/
2. https://docluat.vn/archive/1661/
3. https://docluat.vn/archive/3835/
1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng1.3 Điều 3. Áp dụng Luật Đấu thầu, điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế1.4 Điều 4. Giải thích từ ngữ1.5 Điều 5. Tư cách hợp lệ của nhà thầu, nhà đầu tư1.6 Điều 6. Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu1.7 Điều 7. Điều kiện phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu1.8 Điều 8. Thông tin về đấu thầu1.9 Điều 9. Ngôn ngữ sử dụng trong đấu thầu1.10 Điều 10. Đồng tiền dự thầu1.11 Điều 11. Bảo đảm dự thầu1.12 Điều 12. Thời gian trong quá trình lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư1.13 Điều 13. Chi phí trong đấu thầu1.14 Điều 14. Ưu đãi trong lựa chọn nhà thầu1.15 Điều 15. Đấu thầu quốc tế1.16 Điều 16. Điều kiện đối với cá nhân tham gia hoạt động đấu thầu1.17 Điều 17. Các trường hợp hủy thầu1.18 Điều 18. Trách nhiệm khi hủy thầu1.19 Điều 19. Đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu
3 Mục 1. HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ THẦU, NHÀ ĐẦU TƯ
3.1 Điều 20. Đấu thầu rộng rãi3.2 Điều 21. Đấu thầu hạn chế3.3 Điều 22. Chỉ định thầu3.4 Điều 23. Chào hàng cạnh tranh3.5 Điều 24. Mua sắm trực tiếp3.6 Điều 25. Tự thực hiện3.7 Điều 26. Lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư trong trường hợp đặc biệt3.8 Điều 27. Tham gia thực hiện của cộng đồng
4.1 Điều 29. Phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ4.2 Điều 30. Phương thức hai giai đoạn một túi hồ sơ4.3 Điều 31. Phương thức hai giai đoạn hai túi hồ sơ
5.1 Điều 32. Tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp
6.1 Điều 33. Nguyên tắc lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu6.2 Điều 34. Lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu6.3 Điều 35. Nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với từng gói thầu6.4 Điều 36. Trình duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu6.5 Điều 37. Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu6.6 Điều 38. Quy trình lựa chọn nhà thầu
7.1 Điều 39. Phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp7.2 Điều 40. Phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn7.3 Điều 41. Phương pháp đánh giá hồ sơ đề xuất7.4 Điều 42. Xét duyệt trúng thầu đối với đấu thầu cung cấp dịch vụ tư vấn7.5 Điều 43. Xét duyệt trúng thầu đối với đấu thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp
9 Mục 1. MUA SẮM TẬP TRUNG
9.1 Điều 44. Quy định chung về mua sắm tập trung9.2 Điều 45. Thỏa thuận khung
10.1 Điều 46. Điều kiện áp dụng10.2 Điều 47. Tổ chức lựa chọn nhà thầu
11.1 Điều 48. Lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc, vật tư y tế11.2 Điều 49. Mua thuốc tập trung11.3 Điều 50. Ưu đãi trong mua thuốc11.4 Điều 51. Trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà nước trong đấu thầu thuốc, vật tư y tế11.5 Điều 52. Thanh toán chi phí mua thuốc, vật tư y tế
12.1 Điều 53. Hình thức lựa chọn nhà thầu12.2 Điều 54. Quy trình lựa chọn nhà thầu
13.1 Điều 55. Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư13.2 Điều 56. Quy trình lựa chọn nhà đầu tư13.3 Điều 57. Trình, thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư, hồ sơ mời sơ tuyển, kết quả sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu và kết quả lựa chọn nhà đầu tư13.4 Điều 58. Phương pháp đánh giá hồ sơ dự thầu13.5 Điều 59. Xét duyệt trúng thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
14.1 Điều 60. Lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư qua mạng14.2 Điều 61. Yêu cầu đối với hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
16 Mục 1. HỢP ĐỒNG VỚI NHÀ THẦU
16.1 Điều 62. Loại hợp đồng16.2 Điều 63. Hồ sơ hợp đồng16.3 Điều 64. Điều kiện ký kết hợp đồng16.4 Điều 65. Hợp đồng với nhà thầu được lựa chọn16.5 Điều 66. Bảo đảm thực hiện hợp đồng16.6 Điều 67. Nguyên tắc điều chỉnh hợp đồng
17.1 Điều 68. Loại hợp đồng17.2 Điều 69. Hồ sơ hợp đồng17.3 Điều 70. Điều kiện ký kết hợp đồng17.4 Điều 71. Hợp đồng với nhà đầu tư được lựa chọn17.5 Điều 72. Bảo đảm thực hiện hợp đồng
18.1 Điều 73. Trách nhiệm của người có thẩm quyền18.2 Điều 74. Trách nhiệm của chủ đầu tư18.3 Điều 75. Trách nhiệm của bên mời thầu18.4 Điều 76. Trách nhiệm của tổ chuyên gia18.5 Điều 77. Trách nhiệm của nhà thầu, nhà đầu tư18.6 Điều 78. Trách nhiệm của tổ chức thẩm định18.7 Điều 79. Trách nhiệm của bên mời thầu tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia18.8 Điều 80. Trách nhiệm của nhà thầu, nhà đầu tư tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
19.1 Điều 81. Nội dung quản lý nhà nước về hoạt động đấu thầu19.2 Điều 82. Trách nhiệm của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ19.3 Điều 83. Trách nhiệm của Bộ Kế hoạch và Đầu tư19.4 Điều 84. Trách nhiệm của bộ, cơ quan ngang bộ và Ủy ban nhân dân các cấp19.5 Điều 85. Trách nhiệm của tổ chức vận hành hệ thống mạng đấu thầu quốc gia19.6 Điều 86. Xử lý tình huống19.7 Điều 87. Thanh tra, kiểm tra và giám sát hoạt động đấu thầu19.8 Điều 88. Khiếu nại, tố cáo
20.1 Điều 89. Các hành vi bị cấm trong đấu thầu20.2 Điều 90. Xử lý vi phạm
22 Mục 1. GIẢI QUYẾT KIẾN NGHỊ TRONG ĐẤU THẦU
22.1 Điều 91. Giải quyết kiến nghị trong đấu thầu22.2 Điều 92. Quy trình giải quyết kiến nghị
23.1 Điều 93. Nguyên tắc giải quyết23.2 Điều 94. Quyền yêu cầu Tòa án áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
24.1 Điều 95. Hiệu lực thi hành24.2 Điều 96. Quy định chi tiết
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/1632/
2. https://docluat.vn/archive/2011/
3. https://docluat.vn/archive/1894/