1 Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG
Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/2537/
2. https://docluat.vn/archive/3447/
3. https://docluat.vn/archive/3429/
1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng1.3 Điều 3. Nội dung quản lý thuế hướng dẫn tại Thông tư này bao gồm1.4 Điều 4. Phạm vi và nội dung quản lý thuế không bao gồm trong Thông tư này1.5 Điều 5. Văn bản giao dịch với cơ quan thuế1.6 Điều 6. Giao dịch với cơ quan thuế1.7 Điều 7. Tiếp nhận hồ sơ thuế gửi đến cơ quan thuế1.8 Điều 8. Cách tính thời hạn để thực hiện thủ tục hành chính thuế1.9 Điều 9. Thay đổi, bổ sung thông tin đăng ký thuế
2.1 Điều 10. Quy định chung về khai thuế, tính thuế2.2 Điều 11. Khai thuế giá trị gia tăng2.3 Điều 12. Khai thuế thu nhập doanh nghiệp2.4 Điều 13. Khai thuế tiêu thụ đặc biệt2.5 Điều 14. Khai thuế tài nguyên2.6 Điều 15. Khai thuế bảo vệ môi trường2.7 Điều 16. Khai thuế, nộp thuế thu nhập cá nhân2.8 Điều 17. Khai thuế môn bài2.9 Điều 18. Khai thuế, khoản thu ngân sách nhà nước liên quan đến sử dụng đất đai2.10 Điều 19. Khai phí, lệ phí2.11 Điều 20. Khai thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài
1.1 Điều 21. Khai thuế và xác định số thuế phải nộp theo phương pháp khoán1.2 Điều 22. Khai thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có tài sản cho thuê1.3 Điều 23. Khai, nộp thuế đối với hoạt động sản xuất thủy điện1.4 Điều 24. Khai thuế tài nguyên, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên.1.5 Điều 25. Ấn định thuế đối với trường hợp người nộp thuế nộp thuế theo phương pháp kê khai vi phạm pháp luật thuế
2.1 Điều 26. Thời hạn nộp thuế2.2 Điều 27. Đồng tiền nộp thuế2.3 Điều 28. Địa điểm và thủ tục nộp thuế2.4 Điều 29. Thanh toán tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt2.5 Điều 30. Xác định ngày đã nộp thuế2.6 Điều 31. Gia hạn nộp thuế2.7 Điều 32. Nộp dần tiền thuế nợ2.8 Điều 33. Xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa2.9 Điều 34. Tính tiền chậm nộp đối với việc chậm nộp tiền thuế2.10 Điều 35. Miễn tiền chậm nộp tiền thuế và thẩm quyền miễn tiền chậm nộp tiền thuế
3.1 Điều 36. Thẩm quyền và phạm vi ủy nhiệm thu thuế3.2 Điều 37. Trách nhiệm của bên được ủy nhiệm thu3.3 Điều 38. Trách nhiệm của Cơ quan thuế ủy nhiệm thu3.4 Điều 39. Kinh phí ủy nhiệm thu
4.1 Điều 40. Hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế trong trường hợp xuất cảnh4.2 Điều 41. Hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế trong trường hợp giải thể, phá sản, chấm dứt hoạt động4.3 Điều 42. Hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế trong trường hợp tổ chức lại doanh nghiệp4.4 Điều 43. Việc kế thừa nghĩa vụ nộp thuế của cá nhân là người đã chết, người mất năng lực hành vi dân sự, hoặc người mất tích theo quy định của pháp luật dân sự4.5 Điều 44. Xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế
5.1 Điều 45. Trường hợp người nộp thuế tự xác định số tiền thuế được miễn thuế, giảm thuế5.2 Điều 46. Trường hợp cơ quan thuế quyết định miễn thuế, giảm thuế5.3 Điều 47. Ưu đãi thuế theo Điều ước quốc tế5.4 Điều 48. Xoá nợ tiền thuế, tiền phạt chậm nộp, tiền chậm nộp tiền thuế, tiền phạt, tiền chậm nộp tiền phạt (sau đây gọi tắt là tiền thuế)
6.1 Điều 49. Hồ sơ hoàn thuế giá trị gia tăng đối với trường hợp có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết theo quy định của pháp luật về thuế GTGT, hoặc đối với trường hợp đang trong giai đoạn đầu tư chưa có thuế giá trị gia tăng đầu ra, hoặc bù trừ số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào sử dụng cho dự án đầu tư cùng với việc kê khai thuế GTGT của hoạt động sản xuất kinh doanh; trường hợp xuất khẩu là: Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu Ngân sách nhà nước theo mẫu số 01/ĐNHT ban hành kèm theo Thông tư này.6.2 Điều 50. Hoàn thuế GTGT đối với dự án ODA6.3 Điều 51. Hoàn thuế đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài, tổ chức ở Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại của nước ngoài mua hàng hoá, dịch vụ có thuế GTGT ở Việt Nam để viện trợ không hoàn lại, viện trợ nhân đạo.6.4 Điều 52. Hoàn thuế GTGT đối với đối tượng hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao.6.5 Điều 53. Hoàn thuế thu nhập cá nhân6.6 Điều 54. Hoàn thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần6.7 Điều 55. Hồ sơ hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động6.8 Điều 56. Hoàn thuế GTGT đối với thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ và vật tư xây dựng thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để tạo tài sản cố định của doanh nghiệp6.9 Điều 57. Hồ sơ hoàn các loại thuế, phí khác6.10 Điều 58. Giải quyết hồ sơ hoàn thuế6.11 Điều 59. Hoàn trả tiền thuế, hoàn trả tiền thuế kiêm bù trừ với khoản phải nộp ngân sách nhà nước
8 Mục 1. KIỂM TRA THUẾ
8.1 Điều 60. Kiểm tra hồ sơ khai thuế tại trụ sở cơ quan thuế8.2 Điều 61. Kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế8.3 Điều 62. Trình tự, thủ tục kiểm tra thuế tại trụ sở người nộp thuế.8.4 Điều 63. Quyền và nghĩa vụ của người nộp thuế trong kiểm tra thuế tại trụ sở người nộp thuế.8.5 Điều 64. Nhiệm vụ, quyền hạn của thủ trưởng cơ quan thuế ra quyết định kiểm tra thuế và công chức thuế trong việc kiểm tra thuế
9.1 Điều 65. Thanh tra tại trụ sở người nộp thuế9.2 Điều 66. Trình tự, thủ tục thanh tra thuế tại trụ sở người nộp thuế.9.3 Điều 67. Thanh tra lại các kết luận thanh tra thuế9.4 Điều 68. Hồ sơ thanh tra9.5 Điều 69. Thủ tục áp dụng các biện pháp trong thanh tra thuế đối với trường hợp có dấu hiệu trốn thuế, gian lận thuế hoặc gây trở ngại cho việc thanh tra
10.1 Điều 70. Áp dụng quản lý rủi ro của cơ quan thuế
11.1 Điều 71. Các quyết định hành chính, hành vi hành chính bị khiếu nại, khởi kiện11.2 Điều 72. Thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo của cơ quan thuế các cấp11.3 Điều 73. Tiếp người đến khiếu nại, tố cáo11.4 Điều 74. Xử lý số thuế nộp thừa, số thuế nộp thiếu sau khi có quyết định giải quyết của cơ quan có thẩm quyền
12.1 Điều 75. Hiệu lực thi hành12.2 Điều 76. Trách nhiệm thi hành
13 BIỂU MẪU KÈM THEO
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/1247/
2. https://docluat.vn/archive/3453/
3. https://docluat.vn/archive/2165/