Docluat.vn

Law

  • Trang chủ
  • Biểu Mẫu
  • Văn bản pháp luật
    • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP
    • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai
    • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự
    • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại
    • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế
    • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công
    • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng
    • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp
  • Tin Hay
  • Loan
Home / Biểu Mẫu / MỤC LỤC NGHỊ ĐỊNH 58/2012/NĐ-CP

MỤC LỤC NGHỊ ĐỊNH 58/2012/NĐ-CP

1 Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Related articles 01:

1. https://docluat.vn/archive/3223/

2. https://docluat.vn/archive/2039/

3. https://docluat.vn/archive/1395/

4. https://docluat.vn/archive/3200/

5. https://docluat.vn/archive/1132/

1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1.2 Điều 2. Giải thích thuật ngữ
2 Chương II. CHÀO BÁN CHỨNG KHOÁN
3 Mục 1. CHÀO BÁN CỔ PHIẾU RIÊNG LẺ
3.1 Điều 3. Đối tượng chào bán cổ phiếu riêng lẻ
3.2 Điều 4. Điều kiện chào bán cổ phiếu riêng lẻ
3.3 Điều 5. Hồ sơ chào bán cổ phiếu riêng lẻ
3.4 Điều 6. Thủ tục đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ
3.5 Điều 7. Nghĩa vụ của tổ chức phát hành cổ phiếu riêng lẻ
3.6 Điều 8. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền quản lý chào bán cổ phiếu riêng lẻ
4 Mục 2. CHÀO BÁN CHỨNG KHOÁN RA CÔNG CHÚNG
4.1 Điều 9. Quy định chung về việc chào bán chứng khoán ra công chúng
4.2 Điều 10. Hình thức chào bán chứng khoán ra công chúng
4.3 Điều 11. Điều kiện chào bán chứng khoán ra công chúng
4.4 Điều 12. Điều kiện chào bán cổ phiếu ra công chúng của doanh nghiệp thành lập mới thuộc lĩnh vực cơ sở hạ tầng
4.5 Điều 13. Điều kiện chào bán cổ phiếu ra công chúng để thành lập mới doanh nghiệp thuộc lĩnh vực công nghệ cao
4.6 Điều 14. Điều kiện chào bán cổ phiếu ra công chúng để thành lập tổ chức tín dụng cổ phần
4.7 Điều 15. Điều kiện chào bán trái phiếu chuyển đổi, trái phiếu có kèm theo chứng quyền
4.8 Điều 16. Điều kiện chào bán trái phiếu đảm bảo
4.9 Điều 17. Điều kiện đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng cho nhiều đợt chào bán
4.10 Điều 18. Điều kiện chào bán chứng khoán ra công chúng của công ty cổ phần hình thành sau quá trình hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp
4.11 Điều 19. Điều kiện chào bán chứng khoán ra công chúng tại Việt Nam của tổ chức nước ngoài
4.12 Điều 20. Điều kiện chào bán trái phiếu bằng đồng Việt Nam của tổ chức tài chính quốc tế
4.13 Điều 21. Điều kiện chào bán cổ phiếu ra công chúng của cổ đông lớn trong công ty đại chúng
4.14 Điều 22. Chào bán chứng khoán của doanh nghiệp nhà nước chuyển đổi thành công ty cổ phần kết hợp chào bán cổ phiếu ra công chúng
4.15 Điều 23. Điều kiện phát hành thêm cổ phiếu để hoán đổi
4.16 Điều 24. Điều kiện phát hành cổ phiếu để trả cổ tức
4.17 Điều 25. Điều kiện phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu
4.18 Điều 26. Chứng khoán của tổ chức nước ngoài thưởng cho người lao động Việt Nam làm việc trong các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam
5 Mục 3. CHÀO BÁN CHỨNG KHOÁN TẠI NƯỚC NGOÀI CỦA DOANH NGHIỆP VIỆT NAM
5.1 Điều 27. Chào bán trái phiếu tại nước ngoài
5.2 Điều 28. Điều kiện chào bán cổ phiếu tại nước ngoài của công ty cổ phần
5.3 Điều 29. Điều kiện phát hành chứng khoán làm cơ sở chào bán chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài
5.4 Điều 30. Đăng ký chào bán chứng khoán tại nước ngoài
5.5 Điều 31. Báo cáo kết quả chào bán
5.6 Điều 32. Báo cáo tiến độ sử dụng vốn
6  Chương III. CÔNG TY ĐẠI CHÚNG
7  Mục 1. ĐĂNG KÝ VÀ HUỶ ĐĂNG KÝ CÔNG TY ĐẠI CHÚNG
7.1 Điều 33. Hồ sơ công ty đại chúng
7.2 Điều 34. Đăng ký công ty đại chúng
7.3 Điều 35. Công bố thông tin về việc đăng ký công ty đại chúng
7.4 Điều 36. Huỷ đăng ký công ty đại chúng
8 Mục 2. MUA LẠI CỔ PHIẾU, BÁN CỔ PHIẾU QUỸ CỦA CÔNG TY ĐẠI CHÚNG
8.1 Điều 37. Điều kiện mua lại cổ phiếu
8.2 Điều 38. Các trường hợp không được mua lại cổ phiếu để làm cổ phiếu quỹ
8.3 Điều 39. Điều kiện bán cổ phiếu quỹ
9 Chương IV. CHÀO MUA CÔNG KHAI
9.1 Điều 40. Nguyên tắc chào mua công khai
9.2 Điều 41. Các trường hợp chào mua công khai
9.3 Điều 42. Hồ sơ đăng ký chào mua công khai
9.4 Điều 43. Đăng ký chào mua
9.5 Điều 44. Trách nhiệm của Hội đồng quản trị công ty mục tiêu hoặc Ban đại diện quỹ đầu tư mục tiêu
9.6 Điều 45. Trách nhiệm của người biết thông tin về chào mua công khai
9.7 Điều 46. Các hành vi bị cấm đối với bên chào mua
9.8 Điều 47. Nghĩa vụ của công ty chứng khoán làm đại lý chào mua công khai
9.9 Điều 48. Nguyên tắc xác định giá chào mua công khai
9.10 Điều 49. Rút lại đề nghị chào mua công khai
9.11 Điều 50. Giao dịch chào mua công khai
9.12 Điều 51. Tiếp tục chào mua công khai
9.13 Điều 52. Báo cáo và công bố thông tin về kết quả chào mua công khai
10 Chương V. NIÊM YẾT, ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH VÀ CÁC GIAO DỊCH BỊ CẤM
11  Mục 1. NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH TRONG NƯỚC TRÊN CÁC SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN TẠI VIỆT NAM
11.1 Điều 53. Điều kiện niêm yết chứng khoán tại Sở giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh
11.2 Điều 54. Điều kiện niêm yết chứng khoán tại Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội
11.3 Điều 55. Niêm yết chứng khoán của các công ty cổ phần hình thành sau quá trình hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp và trường hợp tổ chức lại các Sở giao dịch chứng khoán
11.4 Điều 56. Đăng ký giao dịch của công ty đại chúng chưa niêm yết (Upcom)
11.5 Điều 57. Hồ sơ đăng ký niêm yết chứng khoán tại Sở giao dịch chứng khoán
11.6 Điều 58. Thủ tục đăng ký niêm yết
11.7 Điều 59. Thay đổi đăng ký niêm yết
11.8 Điều 60. Huỷ bỏ niêm yết
12 Mục 2. NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH NƯỚC NGOÀI TRÊN SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN TẠI VIỆT NAM
12.1 Điều 61. Điều kiện niêm yết chứng khoán của tổ chức phát hành nước ngoài trên Sở giao dịch chứng khoán tại Việt Nam
12.2 Điều 62. Hồ sơ, thủ tục đăng ký niêm yết
12.3 Điều 63. Hủy bỏ niêm yết
13 Mục 3. NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH VIỆT NAM TẠI SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN NƯỚC NGOÀI
13.1 Điều 64. Điều kiện niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài
13.2 Điều 65. Hồ sơ đăng ký, thủ tục chấp thuận của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
13.3 Điều 66. Nghĩa vụ của doanh nghiệp có chứng khoán niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài
13.4 Điều 67. Hủy bỏ niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài để niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán trong nước
13.5 Điều 68. Báo cáo và công bố thông tin về việc niêm yết chứng chỉ lưu ký tại Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài
13.6 Điều 69. Nghĩa vụ của tổ chức phát hành chứng khoán cơ sở
14 Mục 4. CÁC GIAO DỊCH BỊ CẤM
14.1 Điều 70. Các giao dịch bị cấm
15 Chương VI. TỔ CHỨC KINH DOANH CHỨNG KHOÁN
15.1 Điều 71. Quy định về vốn và cổ đông, thành viên góp vốn tại tổ chức kinh doanh chứng khoán
15.2 Điều 72. Trình tự, thủ tục, hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thành lập và hoạt động đối với tổ chức kinh doanh chứng khoán
15.3 Điều 73. Hoạt động đầu tư ra nước ngoài của tổ chức kinh doanh chứng khoán Việt Nam
15.4 Điều 74. Điều kiện thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam
15.5 Điều 75. Trình tự, thủ tục, hồ sơ đăng ký hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam
15.6 Điều 76. Quyền và nghĩa vụ của văn phòng đại diện, Trưởng đại diện và nhân viên tại văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam
16 Chương VII. CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
16.1 Điều 77. Quy định chung về công ty đầu tư chứng khoán
17 Mục 1. CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN ĐẠI CHÚNG
17.1 Điều 78. Hồ sơ, trình tự và thủ tục đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
17.2 Điều 79. Điều kiện, hồ sơ, trình tự và thủ tục cấp giấy phép thành lập và hoạt động của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
17.3 Điều 80. Hội đồng quản trị công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
17.4 Điều 81. Hạn chế hoạt động đối với công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
17.5 Điều 82. Tăng, giảm vốn điều lệ của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
17.6 Điều 83. Hợp nhất, sáp nhập công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
17.7 Điều 84. Giải thể công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
17.8 Điều 85. Thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
17.9 Điều 86. Thay đổi phải được chấp thuận
18 Mục 2. CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN RIÊNG LẺ
18.1 Điều 87. Điều kiện thành lập công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ
18.2 Điều 88. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp giấy phép thành lập và hoạt động cho công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ
18.3 Điều 89. Hoạt động của công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ
19 Chương VIII. QUỸ ĐẦU TƯ BẤT ĐỘNG SẢN
19.1 Điều 90. Quy định chung
19.2 Điều 91. Hoạt động đầu tư của quỹ đầu tư bất động sản
20 Chương IX. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
20.1 Điều 92. Áp dụng Nghị định đối với tổ chức đăng ký niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán và tổ chức kinh doanh chứng khoán thành lập trước và sau thời điểm Nghị định này có hiệu lực thi hành
20.2 Điều 93. Hiệu lực của Nghị định
20.3 Điều 94. Tổ chức thực hiện

 

 TƯ VẤN & DỊCH VỤ

TIỆN ÍCH BỔ SUNG

XEM TOÀN VĂN

VĂN BẢN LIÊN QUAN

Related articles 02:

1. https://docluat.vn/archive/1397/

2. https://docluat.vn/archive/1247/

3. https://docluat.vn/archive/2780/

4. https://docluat.vn/archive/3330/

5. https://docluat.vn/archive/1249/

Share0
Tweet
Share

Related articles

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

News articles

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Other articles

NĐ 22/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật 50/2005/QH11, Luật 36/2009/QH12 về Sở hữu trí tuệ

TT 12/2017/TT-BCT về cấp, thu hồi giấy phép về điện lực

QUYẾT ĐỊNH CỦA TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC BAN HÀNH CÓ MỤC TIÊU GÌ

HẠN CHẾ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VỚI ĐẤT LIỀN KỀ

TT 342/2016/TT-BTC hướng dẫn NĐ 163/2016/NĐ-CP về Ngân sách Nhà nước

QUY ĐỊNH CÁCH GHI NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH

Bài viết mới

TT 02/2015/TT-BTNMT chi tiết NĐ 43/2014/NĐ-CP về đất đai, NĐ 44/2014/NĐ-CP về giá đất

MẪU KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ

DANH MỤC NGÀNH NGHỀ, ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ MỚI NHẤT 2015

MỤC LỤC LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 55/2014/QH13

NĐ 163/2018/NĐ-CP về phát hành trái phiếu doanh nghiệp

TT 215/2013/TT-BTC về cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế

Thông tin hữu ích

QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN TRONG HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG

QUY ĐỊNH VỀ PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU CÔNG TY CỔ PHẦN

Luật 107/2016/QH13 về thuế Xuất Nhập khẩu

HỎI ĐÁP THÔNG TƯ 102/2017/TT-BTC

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN CẦN CÓ TRONG TRƯỜNG HỢP NÀO

BỘ LUẬT 33/2005/QH11 VỀ DÂN SỰ [PHÂN ĐOẠN 1]

HIỆU LỰC TT 144/2017/TT-BTC HƯỚNG DẪN NĐ 151/2017/NĐ-CP VỀ QUẢN LÝ SỬ DỤNG TÀI SẢN CÔNG

DOANH NGHIỆP THỐNG LĨNH THỊ TRƯỜNG LÀ GÌ, HÀNH VI LẠM DỤNG VỊ TRÍ THỐNG LĨNH THỊ TRƯỜNG BỊ CẤM

Luật 09/2017/QH14 về Du lịch

MẪU ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ – DỰ ÁN KHÔNG QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG (Mẫu I.7)

Bài viết nên xem

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC QUY ĐỊNH THẾ NÀO

LOẠI HÌNH CÔNG TY TNHH LÀ GÌ

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT VIỆT NAM

Bài viết nổi bật

YÊU CẦU TỐI THIỂU VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT, LẮP RÁP Ô TÔ

Ý KIẾN CHUYÊN GIA

XỬ LÝ XÂM PHẠM QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ THẾ NÀO

Chuyên mục
  • Biểu Mẫu (1,352)
  • Tin Hay (6)
  • Văn Bản Pháp Luật Đất Đai (14)
  • Văn Bản Pháp Luật Đầu Tư Công (9)
  • Văn Bản Pháp Luật Du Lịch (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp (7)
  • Văn Bản Pháp Luật Thương Mại (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Tín Dụng Ngân Hàng (3)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Dân Sự (13)
  • VĂN BẢN PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP (45)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Quản Lý Thuế (10)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Thuế Thu Nhập Cá Nhân (1)
  • Văn Bản Pháp Luật Về Xây Dựng (8)

Copyright © 2024 docluat.vn. All rights reserved.