1 Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/3422/
2. https://docluat.vn/archive/1273/
3. https://docluat.vn/archive/1500/
1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh1.2 Điều 2. Giải thích thuật ngữ
3 Mục 1. CHÀO BÁN CỔ PHIẾU RIÊNG LẺ
3.1 Điều 3. Đối tượng chào bán cổ phiếu riêng lẻ3.2 Điều 4. Điều kiện chào bán cổ phiếu riêng lẻ3.3 Điều 5. Hồ sơ chào bán cổ phiếu riêng lẻ3.4 Điều 6. Thủ tục đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ3.5 Điều 7. Nghĩa vụ của tổ chức phát hành cổ phiếu riêng lẻ3.6 Điều 8. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền quản lý chào bán cổ phiếu riêng lẻ
4.1 Điều 9. Quy định chung về việc chào bán chứng khoán ra công chúng4.2 Điều 10. Hình thức chào bán chứng khoán ra công chúng4.3 Điều 11. Điều kiện chào bán chứng khoán ra công chúng4.4 Điều 12. Điều kiện chào bán cổ phiếu ra công chúng của doanh nghiệp thành lập mới thuộc lĩnh vực cơ sở hạ tầng4.5 Điều 13. Điều kiện chào bán cổ phiếu ra công chúng để thành lập mới doanh nghiệp thuộc lĩnh vực công nghệ cao4.6 Điều 14. Điều kiện chào bán cổ phiếu ra công chúng để thành lập tổ chức tín dụng cổ phần4.7 Điều 15. Điều kiện chào bán trái phiếu chuyển đổi, trái phiếu có kèm theo chứng quyền4.8 Điều 16. Điều kiện chào bán trái phiếu đảm bảo4.9 Điều 17. Điều kiện đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng cho nhiều đợt chào bán4.10 Điều 18. Điều kiện chào bán chứng khoán ra công chúng của công ty cổ phần hình thành sau quá trình hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp4.11 Điều 19. Điều kiện chào bán chứng khoán ra công chúng tại Việt Nam của tổ chức nước ngoài4.12 Điều 20. Điều kiện chào bán trái phiếu bằng đồng Việt Nam của tổ chức tài chính quốc tế4.13 Điều 21. Điều kiện chào bán cổ phiếu ra công chúng của cổ đông lớn trong công ty đại chúng4.14 Điều 22. Chào bán chứng khoán của doanh nghiệp nhà nước chuyển đổi thành công ty cổ phần kết hợp chào bán cổ phiếu ra công chúng4.15 Điều 23. Điều kiện phát hành thêm cổ phiếu để hoán đổi4.16 Điều 24. Điều kiện phát hành cổ phiếu để trả cổ tức4.17 Điều 25. Điều kiện phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu4.18 Điều 26. Chứng khoán của tổ chức nước ngoài thưởng cho người lao động Việt Nam làm việc trong các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam
5.1 Điều 27. Chào bán trái phiếu tại nước ngoài5.2 Điều 28. Điều kiện chào bán cổ phiếu tại nước ngoài của công ty cổ phần5.3 Điều 29. Điều kiện phát hành chứng khoán làm cơ sở chào bán chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài5.4 Điều 30. Đăng ký chào bán chứng khoán tại nước ngoài5.5 Điều 31. Báo cáo kết quả chào bán5.6 Điều 32. Báo cáo tiến độ sử dụng vốn
7 Mục 1. ĐĂNG KÝ VÀ HUỶ ĐĂNG KÝ CÔNG TY ĐẠI CHÚNG
7.1 Điều 33. Hồ sơ công ty đại chúng7.2 Điều 34. Đăng ký công ty đại chúng7.3 Điều 35. Công bố thông tin về việc đăng ký công ty đại chúng7.4 Điều 36. Huỷ đăng ký công ty đại chúng
8.1 Điều 37. Điều kiện mua lại cổ phiếu8.2 Điều 38. Các trường hợp không được mua lại cổ phiếu để làm cổ phiếu quỹ8.3 Điều 39. Điều kiện bán cổ phiếu quỹ
9.1 Điều 40. Nguyên tắc chào mua công khai9.2 Điều 41. Các trường hợp chào mua công khai9.3 Điều 42. Hồ sơ đăng ký chào mua công khai9.4 Điều 43. Đăng ký chào mua9.5 Điều 44. Trách nhiệm của Hội đồng quản trị công ty mục tiêu hoặc Ban đại diện quỹ đầu tư mục tiêu9.6 Điều 45. Trách nhiệm của người biết thông tin về chào mua công khai9.7 Điều 46. Các hành vi bị cấm đối với bên chào mua9.8 Điều 47. Nghĩa vụ của công ty chứng khoán làm đại lý chào mua công khai9.9 Điều 48. Nguyên tắc xác định giá chào mua công khai9.10 Điều 49. Rút lại đề nghị chào mua công khai9.11 Điều 50. Giao dịch chào mua công khai9.12 Điều 51. Tiếp tục chào mua công khai9.13 Điều 52. Báo cáo và công bố thông tin về kết quả chào mua công khai
11 Mục 1. NIÊM YẾT CHỨNG KHOÁN CỦA TỔ CHỨC PHÁT HÀNH TRONG NƯỚC TRÊN CÁC SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN TẠI VIỆT NAM
11.1 Điều 53. Điều kiện niêm yết chứng khoán tại Sở giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh11.2 Điều 54. Điều kiện niêm yết chứng khoán tại Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội11.3 Điều 55. Niêm yết chứng khoán của các công ty cổ phần hình thành sau quá trình hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp và trường hợp tổ chức lại các Sở giao dịch chứng khoán11.4 Điều 56. Đăng ký giao dịch của công ty đại chúng chưa niêm yết (Upcom)11.5 Điều 57. Hồ sơ đăng ký niêm yết chứng khoán tại Sở giao dịch chứng khoán11.6 Điều 58. Thủ tục đăng ký niêm yết11.7 Điều 59. Thay đổi đăng ký niêm yết11.8 Điều 60. Huỷ bỏ niêm yết
12.1 Điều 61. Điều kiện niêm yết chứng khoán của tổ chức phát hành nước ngoài trên Sở giao dịch chứng khoán tại Việt Nam12.2 Điều 62. Hồ sơ, thủ tục đăng ký niêm yết12.3 Điều 63. Hủy bỏ niêm yết
13.1 Điều 64. Điều kiện niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài13.2 Điều 65. Hồ sơ đăng ký, thủ tục chấp thuận của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước13.3 Điều 66. Nghĩa vụ của doanh nghiệp có chứng khoán niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài13.4 Điều 67. Hủy bỏ niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài để niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán trong nước13.5 Điều 68. Báo cáo và công bố thông tin về việc niêm yết chứng chỉ lưu ký tại Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài13.6 Điều 69. Nghĩa vụ của tổ chức phát hành chứng khoán cơ sở
14.1 Điều 70. Các giao dịch bị cấm
15.1 Điều 71. Quy định về vốn và cổ đông, thành viên góp vốn tại tổ chức kinh doanh chứng khoán15.2 Điều 72. Trình tự, thủ tục, hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thành lập và hoạt động đối với tổ chức kinh doanh chứng khoán15.3 Điều 73. Hoạt động đầu tư ra nước ngoài của tổ chức kinh doanh chứng khoán Việt Nam15.4 Điều 74. Điều kiện thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam15.5 Điều 75. Trình tự, thủ tục, hồ sơ đăng ký hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam15.6 Điều 76. Quyền và nghĩa vụ của văn phòng đại diện, Trưởng đại diện và nhân viên tại văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam
16.1 Điều 77. Quy định chung về công ty đầu tư chứng khoán
17.1 Điều 78. Hồ sơ, trình tự và thủ tục đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng17.2 Điều 79. Điều kiện, hồ sơ, trình tự và thủ tục cấp giấy phép thành lập và hoạt động của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng17.3 Điều 80. Hội đồng quản trị công ty đầu tư chứng khoán đại chúng17.4 Điều 81. Hạn chế hoạt động đối với công ty đầu tư chứng khoán đại chúng17.5 Điều 82. Tăng, giảm vốn điều lệ của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng17.6 Điều 83. Hợp nhất, sáp nhập công ty đầu tư chứng khoán đại chúng17.7 Điều 84. Giải thể công ty đầu tư chứng khoán đại chúng17.8 Điều 85. Thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng17.9 Điều 86. Thay đổi phải được chấp thuận
18.1 Điều 87. Điều kiện thành lập công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ18.2 Điều 88. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp giấy phép thành lập và hoạt động cho công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ18.3 Điều 89. Hoạt động của công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ
19.1 Điều 90. Quy định chung19.2 Điều 91. Hoạt động đầu tư của quỹ đầu tư bất động sản
20.1 Điều 92. Áp dụng Nghị định đối với tổ chức đăng ký niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán và tổ chức kinh doanh chứng khoán thành lập trước và sau thời điểm Nghị định này có hiệu lực thi hành20.2 Điều 93. Hiệu lực của Nghị định20.3 Điều 94. Tổ chức thực hiện
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/1650/
2. https://docluat.vn/archive/3689/
3. https://docluat.vn/archive/2508/