Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/3309/
2. https://docluat.vn/archive/3408/
3. https://docluat.vn/archive/3666/
1 Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng1.3 Điều 3. Giải thích từ ngữ1.4 Điều 4. Quyền cạnh tranh trong kinh doanh1.5 Điều 5. Áp dụng Luật này, các luật khác có liên quan và điều ước quốc tế1.6 Điều 6. Các hành vi bị cấm đối với cơ quan quản lý nhà nước1.7 Điều 7. Trách nhiệm quản lý nhà nước về cạnh tranh
3 Mục 1. THOẢ THUẬN HẠN CHẾ CẠNH TRANH
3.1 Điều 8. Các thoả thuận hạn chế cạnh tranh3.2 Điều 9. Các thoả thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm3.3 Điều 10. Trường hợp miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm
4.1 Điều 11. Doanh nghiệp, nhóm doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh thị trường4.2 Điều 12. Doanh nghiệp có vị trí độc quyền4.3 Điều 13. Các hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường bị cấm4.4 Điều 14. Các hành vi lạm dụng vị trí độc quyền bị cấm4.5 Điều 15. Kiểm soát doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực độc quyền nhà nước, doanh nghiệp sản xuất, cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
5.1 Điều 16. Tập trung kinh tế5.2 Điều 17. Sáp nhập, hợp nhất, mua lại doanh nghiệp và liên doanh giữa các doanh nghiệp5.3 Điều 18. Trường hợp tập trung kinh tế bị cấm5.4 Điều 19. Trường hợp miễn trừ đối với tập trung kinh tế bị cấm5.5 Điều 20. Thông báo việc tập trung kinh tế5.6 Điều 21. Hồ sơ thông báo việc tập trung kinh tế5.7 Điều 22. Thụ lý hồ sơ thông báo việc tập trung kinh tế5.8 Điều 23. Thời hạn trả lời thông báo tập trung kinh tế5.9 Điều 24. Thực hiện tập trung kinh tế
6.1 Điều 25. Thẩm quyền quyết định việc miễn trừ6.2 Điều 26. Đối tượng nộp hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ6.3 Điều 27. Đại diện hợp pháp của các bên tham gia thoả thuận hạn chế cạnh tranh hoặc tập trung kinh tế6.4 Điều 28. Hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối với thoả thuận hạn chế cạnh tranh6.5 Điều 29. Hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối với tập trung kinh tế6.6 Điều 30. Thụ lý hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ6.7 Điều 31. Yêu cầu bổ sung hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ6.8 Điều 32. Cung cấp thông tin từ các bên liên quan6.9 Điều 33. Rút đề nghị hưởng miễn trừ6.10 Điều 34. Thời hạn ra quyết định6.11 Điều 35. Quyết định cho hưởng miễn trừ6.12 Điều 36. Thực hiện thoả thuận hạn chế cạnh tranh, tập trung kinh tế đối với các trường hợp được hưởng miễn trừ6.13 Điều 37. Bãi bỏ quyết định cho hưởng miễn trừ6.14 Điều 38. Khiếu nại quyết định liên quan đến việc cho hưởng miễn trừ
7.1 Điều 39. Hành vi cạnh tranh không lành mạnh7.2 Điều 40. Chỉ dẫn gây nhầm lẫn7.3 Điều 41. Xâm phạm bí mật kinh doanh7.4 Điều 42. Ép buộc trong kinh doanh7.5 Điều 43. Gièm pha doanh nghiệp khác7.6 Điều 44. Gây rối hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp khác7.7 Điều 45. Quảng cáo nhằm cạnh tranh không lành mạnh7.8 Điều 46. Khuyến mại nhằm cạnh tranh không lành mạnh7.9 Điều 47. Phân biệt đối xử của hiệp hội7.10 Điều 48. Bán hàng đa cấp bất chính
9 Mục 1. CƠ QUAN QUẢN LÝ CẠNH TRANH
9.1 Điều 49. Cơ quan quản lý cạnh tranh9.2 Điều 50. Thủ trưởng cơ quan quản lý cạnh tranh9.3 Điều 51. Điều tra viên vụ việc cạnh tranh9.4 Điều 52. Tiêu chuẩn điều tra viên
10.1 Điều 53. Hội đồng cạnh tranh10.2 Điều 54. Chủ tịch Hội đồng cạnh tranh10.3 Điều 55. Tiêu chuẩn thành viên Hội đồng cạnh tranh
12 Mục 1: QUY ĐỊNH CHUNG
12.1 Điều 56. Nguyên tắc tố tụng cạnh tranh12.2 Điều 57. Tiếng nói và chữ viết dùng trong tố tụng cạnh tranh12.3 Điều 58. Khiếu nại vụ việc cạnh tranh12.4 Điều 59. Thụ lý hồ sơ khiếu nại12.5 Điều 60. Chứng cứ12.6 Điều 61. Áp dụng các biện pháp ngăn chặn hành chính12.7 Điều 62. Phí xử lý vụ việc cạnh tranh12.8 Điều 63. Trách nhiệm chịu phí xử lý vụ việc cạnh tranh
13.1 Điều 64. Người tham gia tố tụng cạnh tranh13.2 Điều 65. Bên bị điều tra vụ việc cạnh tranh13.3 Điều 66. Quyền và nghĩa vụ của các bên13.4 Điều 67. Luật sư của bên khiếu nại, bên bị điều tra13.5 Điều 68. Người làm chứng13.6 Điều 69. Người giám định13.7 Điều 70. Người phiên dịch13.8 Điều 71. Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến vụ việc cạnh tranh13.9 Điều 72. Thủ tục từ chối giám định, phiên dịch hoặc đề nghị thay đổi người giám định, người phiên dịch13.10 Điều 73. Quyết định việc thay đổi người giám định, người phiên dịch
14.1 Điều 74. Cơ quan tiến hành tố tụng cạnh tranh14.2 Điều 75. Người tiến hành tố tụng cạnh tranh14.3 Điều 76. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thủ trưởng cơ quan quản lý cạnh tranh khi tiến hành tố tụng cạnh tranh14.4 Điều 77. Quyền của điều tra viên khi tiến hành tố tụng cạnh tranh14.5 Điều 78. Nghĩa vụ của điều tra viên khi tiến hành tố tụng cạnh tranh14.6 Điều 79. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch Hội đồng cạnh tranh khi tiến hành tố tụng cạnh tranh14.7 Điều 80. Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh14.8 Điều 81. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tọa phiên điều trần14.9 Điều 82. Thư ký phiên điều trần14.10 Điều 83. Những trường hợp phải từ chối hoặc thay đổi thành viên Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh, điều tra viên, thư ký phiên điều trần, người giám định, người phiên dịch14.11 Điều 84. Thủ tục từ chối tiến hành tố tụng cạnh tranh hoặc đề nghị thay đổi thành viên Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh, thư ký phiên điều trần14.12 Điều 85. Quyết định việc thay đổi thành viên Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh, thư ký phiên điều trần
15.1 Điều 86. Điều tra sơ bộ15.2 Điều 87. Thời hạn điều tra sơ bộ15.3 Điều 88. Quyết định đình chỉ điều tra, quyết định điều tra chính thức15.4 Điều 89. Nội dung điều tra chính thức15.5 Điều 90. Thời hạn điều tra chính thức15.6 Điều 91. Biên bản điều tra15.7 Điều 92. Yêu cầu mời người làm chứng trong quá trình điều tra15.8 Điều 93. Báo cáo điều tra15.9 Điều 94. Chuyển hồ sơ trong trường hợp vụ việc cạnh tranh có dấu hiệu tội phạm15.10 Điều 95. Trả lại hồ sơ trong trường hợp có căn cứ không được khởi tố vụ án hình sự15.11 Điều 96. Điều tra bổ sung, thời hạn điều tra bổ sung15.12 Điều 97. Trách nhiệm phối hợp, hỗ trợ quá trình điều tra
16.1 Điều 98. Vụ việc cạnh tranh phải được xem xét, xử lý thông qua phiên điều trần16.2 Điều 99. Chuẩn bị mở phiên điều trần16.3 Điều 100. Trả hồ sơ để điều tra bổ sung16.4 Điều 101. Đình chỉ giải quyết vụ việc cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Hội đồng cạnh tranh16.5 Điều 102. Quyết định mở phiên điều trần16.6 Điều 103. Triệu tập những người cần phải có mặt tại phiên điều trần16.7 Điều 104. Phiên điều trần
17.1 Điều 105. Quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh17.2 Điều 106. Hiệu lực của quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
18.1 Điều 107. Khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh18.2 Điều 108. Đơn khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh18.3 Điều 109. Thụ lý đơn khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh18.4 Điều 110. Hậu quả của việc khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh18.5 Điều 111. Thời hạn giải quyết khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh18.6 Điều 112. Quyền hạn của Hội đồng cạnh tranh khi giải quyết khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh của Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh18.7 Điều 113. Quyền hạn của Bộ trưởng Bộ Thương mại khi giải quyết khiếu nại quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh của cơ quan quản lý cạnh tranh18.8 Điều 114. Hiệu lực của quyết định giải quyết khiếu nại18.9 Điều 115. Khởi kiện quyết định giải quyết khiếu nại18.10 Điều 116. Hậu quả của việc khởi kiện
19.1 Điều 117. Các hình thức xử phạt vi phạm pháp luật về cạnh tranh và các biện pháp khắc phục hậu quả19.2 Điều 118. Mức phạt tiền đối với hành vi vi phạm pháp luật về cạnh tranh19.3 Điều 119. Thẩm quyền xử phạt, xử lý vi phạm pháp luật về cạnh tranh19.4 Điều 120. Xử lý đối với vi phạm của cán bộ, công chức nhà nước19.5 Điều 121. Thi hành quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
20.1 Điều 122. Hiệu lực thi hành20.2 Điều 123. Hướng dẫn thi hành
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/2121/
2. https://docluat.vn/archive/2155/
3. https://docluat.vn/archive/3830/