1 Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG
Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/1258/
2. https://docluat.vn/archive/1394/
3. https://docluat.vn/archive/3686/
1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh1.2 Điều 2. Giải thích từ ngữ1.3 Điều 3. Nguyên tắc bán đấu giá tài sản1.4 Điều 4. Bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của người mua được tài sản bán đấu giá
2.1 Điều 5. Tiêu chuẩn đấu giá viên2.2 Điều 6. Đào tạo nghề đấu giá2.3 Điều 7. Người được miễn đào tạo nghề đấu giá, giảm thời gian đào tạo nghề đấu giá2.4 Điều 8. Cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá2.5 Điều 9. Những trường hợp không được cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá2.6 Điều 10. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đấu giá2.7 Điều 11. Thu hồi Chứng chỉ hành nghề đấu giá2.8 Điều 12. Quyền và nghĩa vụ của đấu giá viên2.9 Điều 13. Những hành vi bị cấm đối với đấu giá viên
3.1 Điều 14. Tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp3.2 Điều 15. Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản3.3 Điều 16. Doanh nghiệp bán đấu giá tài sản3.4 Điều 17. Quyền của tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp3.5 Điều 18. Nghĩa vụ của tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp3.6 Điều 19. Hội đồng bán đấu giá tài sản cấp huyện3.7 Điều 21. Quyền, nghĩa vụ của Hội đồng bán đấu giá tài sản
4.1 Điều 22. Lựa chọn tổ chức bán đấu giá tài sản4.2 Điều 23. Xác định giá khởi điểm của tài sản bán đấu giá4.3 Điều 24. Giám định tài sản bán đấu giá4.4 Điều 25. Hợp đồng bán đấu giá tài sản4.5 Điều 26. Ký kết hợp đồng bán đấu giá tài sản4.6 Điều 27. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng bán đấu giá tài sản4.7 Điều 28. Niêm yết, thông báo công khai việc bán đấu giá tài sản4.8 Điều 29. Đăng ký tham gia đấu giá tài sản4.9 Điều 30. Người không được tham gia đấu giá tài sản4.10 Điều 31. Trưng bày, xem tài sản bán đấu giá4.11 Điều 32. Địa điểm bán đấu giá4.12 Điều 33. Hình thức bán đấu giá4.13 Điều 34. Trình tự tiến hành cuộc bán đấu giá tài sản4.14 Điều 35. Hợp đồng mua bán tài sản bán đấu giá4.15 Điều 36. Quyền và nghĩa vụ của người mua được tài sản bán đấu giá4.16 Điều 37. Bán đấu giá tài sản trong trường hợp chỉ có một người tham gia đấu giá4.17 Điều 38. Rút lại giá đã trả4.18 Điều 39. Từ chối mua tài sản bán đấu giá4.19 Điều 40. Trả lại tài sản bán đấu giá trong trường hợp bán đấu giá không thành4.20 Điều 41. Thời hạn, phương thức, địa điểm thanh toán tiền mua tài sản, giao tài sản đã bán đấu giá.4.21 Điều 42. Mua lại tài sản đã bán đấu giá4.22 Điều 43. Phí, chi phí bán đấu giá tài sản4.23 Điều 44. Chi phí dịch vụ làm thủ tục chuyển quyền sở hữu, quyền sử dụng và dịch vụ khác liên quan đến tài sản bán đấu giá (sau đây gọi chung là chi phí dịch vụ)4.24 Điều 45. Quản lý, sử dụng phí, chi phí bán đấu giá tài sản, chi phí dịch vụ và các khoản thu khác4.25 Điều 46. Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản bán đấu giá4.26 Điều 47. Trách nhiệm về giá trị, chất lượng của tài sản đã bán đấu giá4.27 Điều 48. Hủy kết quả bán đấu giá tài sản4.28 Điều 49. Tổ chức bán đấu giá lại
5.1 Điều 50. Trách nhiệm của Bộ Tư pháp5.2 Điều 51. Trách nhiệm của Bộ Tài chính5.3 Điều 52. Trách nhiệm của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ5.4 Điều 53. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương5.5 Điều 54. Xử lý vi phạm đối với tổ chức bán đấu giá tài sản, đấu giá viên và người tham gia đấu giá
6.1 Điều 55. Quy định chuyển tiếp6.2 Điều 56. Hiệu lực thi hành6.3 Điều 57. Trách nhiệm thi hành
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/2653/
2. https://docluat.vn/archive/3789/
3. https://docluat.vn/archive/1367/