1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng
1.3 Điều 3. Mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
1.4 Điều 4. Hướng dẫn cách ký các văn bản, báo cáo
1.5 Điều 5. Trách nhiệm thi hành
1.6 Điều 6. Điều khoản thi hành
1.7 DANH MỤC. CÁC MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM, ĐẦU TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI VÀ XÚC TIẾN ĐẦU TƯ
1.8 BIỂU MẪU KÈM THEO
1.8.1 PHỤ LỤC A. MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM1.8.2 PHỤ LỤC B. MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI1.8.3 PHỤ LỤC C. MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN ĐẦU TƯ
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |
THÔNG
TƯ03/2021/TT-BKHĐT
ngày 09 tháng 4 năm 2021
QUY ĐỊNH MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU
TƯ TẠI VIỆT NAM, ĐẦU TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI VÀ XÚC TIẾN ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Đầu tư số
61/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7
năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục
Đầu tư nước ngoài;
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư quy
định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam,
đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định các mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại
Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Nhà đầu tư thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam
và nhà đầu tư thực hiện hoạt động đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài.
2. Cơ quan có thẩm quyền quản lý nhà nước về đầu tư
đối với hoạt động đầu tư tại Việt Nam, hoạt động đầu tư từ Việt Nam ra nước
ngoài và hoạt động xúc tiến đầu tư.
3. Tổ chức, cá nhân khác liên quan đến hoạt động đầu
tư tại Việt Nam, hoạt động đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và hoạt động xúc
tiến đầu tư.
Điều 3. Mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt
động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư
1. Mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư
tại Việt Nam quy định tại Phụ lục A.
2. Mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư
từ Việt Nam ra nước ngoài quy định tại Phụ lục B.
3. Mẫu văn
bản, báo cáo liên quan đến hoạt
động xúc tiến đầu tư quy định tại Phụ lục C.
Điều 4. Hướng dẫn cách ký các văn bản, báo cáo
1. Đối với trường hợp đầu
tư theo hình thức thành lập tổ chức kinh tế tại Việt Nam: trước khi thành lập
tổ chức kinh tế, nhà đầu tư ký các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư; sau khi
thành lập tổ chức kinh tế, người đại điện có thẩm quyền theo pháp luật của tổ
chức kinh tế ký các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư.
2. Đối với
trường hợp đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp tại
Việt Nam: nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp và người
đại điện có thẩm quyền theo pháp luật của tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước
ngoài góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp cùng ký các văn bản thực hiện thủ
tục đầu tư.
3. Đối với trường hợp đầu tư theo hình thức hợp đồng
hợp tác kinh doanh tại Việt Nam: các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh
ký các văn bản thực hiện thủ tục đầu
tư và các văn bản liên quan đến hoạt động đầu tư.
4. Nhà đầu tư quy định tại Điều 68 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư đăng ký đầu tư ra nước ngoài ký các văn bản và báo cáo liên
quan đến hoạt động đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài.
Điều 5.
Trách nhiệm thi hành
Cơ quan có thẩm quyền quản lý nhà nước về đầu tư đối
với hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến
đầu tư, nhà đầu tư thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam
ra nước ngoài, các tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động xúc tiến đầu tư và các
tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Điều 6.
Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt đầu tư tại
Việt Nam và Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT ngày 17/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư hướng dẫn và ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra
nước ngoài.
2. Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu có vướng
mắc, các tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để được hướng dẫn./.
Danh mục và Hệ thống mẫu văn bản, báo cáo ban hành kèm
theo Thông tư được đăng tải tại đường link: https://bit.ly/3sa8qpM
DANH MỤC. CÁC MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU
TƯ TẠI VIỆT NAM, ĐẦU TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI VÀ XÚC TIẾN ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày
09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT |
Tên |
Ký |
PHỤ |
||
I. Mẫu văn bản áp dụng đối với nhà đầu |
||
1 |
Văn (Điểm a khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư, khoản 1 Điều |
Mẫu A.I.1 |
2 |
Đề (Điểm b khoản 2 Điều 33 Luật Đầu tư) |
Mẫu A.I.2 |
3 |
Đề xuất dự án đầu tư (Dự (Điểm d khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư) |
Mẫu A.I.3 |
4 |
Đề xuất dự án đầu tư (Dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) (Khoản 1 Điều 36 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.4 |
5 |
Văn bản đề nghị chấp thuận nhà đầu tư (Khoản 3 Điều 29 Luật Đầu tư, các khoản 1 và 2 Điều |
Mẫu A.I.5 |
6 |
Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Các |
Mẫu A.I.6 |
7 |
Văn bản đăng ký góp vốn/mua cổ phần/mua phần vốn góp (Khoản 2 Điều 26 Luật Đầu tư) |
Mẫu A.I.7 |
8 |
Văn bản đăng ký thành lập văn phòng điều hành của nhà (Điều 49 Luật Đầu tư) |
Mẫu A.I.8 |
9 |
Văn bản đăng ký điều chỉnh văn phòng điều hành của nhà |
Mẫu A.I.9 |
10 |
Văn bản thông báo chấm dứt văn phòng điều hành của nhà (Điều 50 Luật Đầu tư) |
Mẫu A.I.10 |
11 |
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường |
Mẫu A.I.11.a |
12 |
Văn bản đề nghị chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư (Trường hợp chuyển nhượng dự án (Khoản 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.11.b |
13 |
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng (Điều 49 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.11.c |
14 |
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp chia, tách và sáp nhập dự án (Điều 50 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.11.d |
15 |
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp (Điều 51 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.11.đ |
16 |
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp góp vốn bằng quyền sử dụng (Điều 52 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.11.e |
17 |
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài (Điều 53 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.11.g |
18 |
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp điều chỉnh khác) |
Mẫu A.I.11.h |
19 |
Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm (Khoản 1 Điều 44, khoản 2 Điều 47 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.12 |
20 |
Văn bản thông báo của nhà đầu tư về việc ngừng hoạt (Khoản 1 Điều 47 Luật Đầu tư) |
Mẫu A.I.13 |
21 |
Văn (Khoản 4 Điều 44 Luật Đầu tư, khoản 2 Điều 55 |
Mẫu A.I.14 |
22 |
Văn bản thông báo chấm dứt hoạt động dự án đầu tư (Các |
Mẫu A.I.15 |
23 |
Văn bản đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Điểm a khoản 1 Điều 127 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.16 |
24 |
Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu (Khoản 1 Điều 41 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.17 |
25 |
Văn bản đề nghị hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận (Khoản 1 Điều 41 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.18 |
26 |
Văn bản đề nghị nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu (Điều 42 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu A.I.19 |
27 |
Báo (Các |
Mẫu A.I.20 |
28 |
Văn (Khoản 4 Điều 13 Luật |
Mẫu A.I.21 |
II. Mẫu văn bản áp dụng đối với cơ |
||
29 |
Quyết (Khoản 6 Điều 32, khoản |
Mẫu A.II.1 |
30 |
Quyết (Điểm d khoản 2 Điều |
Mẫu A.II.2 |
31 |
Quyết (Khoản 4 Điều 29 Luật |
Mẫu A.II.3 |
32 |
Quyết (Khoản 4 Điều 29 Luật |
Mẫu A.II.4 |
33 |
Quyết (Khoản 3 Điều 29 Luật |
Mẫu A.II.5 |
34 |
Quyết (Các khoản 6 và 8 Điều |
Mẫu A.II.6 |
35 |
Quyết (Khoản 4 Điều 49 Nghị |
Mẫu A.II.7 |
36 |
Giấy (Khoản 1 Điều 38 Luật |
Mẫu A.II.8 |
37 |
Giấy (Các điều thuộc Mục 4 Chương |
Mẫu A.II.9 |
38 |
Giấy (Điều 41 và Điều 127 |
Mẫu A.II.10 |
39 |
Văn (Điều 43 Luật Đầu tư) |
Mẫu A.II.11 |
40 |
Giấy
(Khoản 5 Điều 49 Luật |
Mẫu A.II.12 |
41 |
Văn (Khoản 3 Điều 50 Luật |
Mẫu A.II.13 |
42 |
Quyết (Khoản 1 Điều 47 Luật |
Mẫu A.II.14 |
43 |
Quyết (Khoản 2 Điều 47 Luật |
Mẫu A.II.15 |
44 |
Quyết (Khoản 3 Điều 47 Luật |
Mẫu A.II.16 |
45 |
Quyết (Khoản 2 Điều 48 Luật |
Mẫu A.II.17 |
46 |
Quyết (Khoản 2 Điều 48 Luật |
Mẫu A.II.18 |
47 |
Quyết (Khoản 6 Điều 48 Luật |
Mẫu A.II.19 |
48 |
Thông (Điều 26 Luật Đầu tư, |
Mẫu A.II.20 |
49 |
Đề (Khoản 1 Điều 58 Nghị |
Mẫu A.II.21 |
50 |
Giấy |
Mẫu A.II.22 |
III. |
||
51 |
Báo cáo quý về tình hình thực hiện dự án đầu tư (Điểm a, khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và khoản |
Mẫu A.III.1 |
52 |
Báo cáo năm về tình hình thực hiện dự án đầu tư (Điểm a, khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và khoản |
Mẫu A. III.2 |
53 |
Báo cáo quý về tình hình hợp tác đầu tư nước ngoài (Điểm a, khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và khoản |
Mẫu A.III.3 |
54 |
Báo cáo năm về tình hình hợp tác đầu tư nước ngoài (Điểm a, khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư và khoản |
Mẫu A.III.4 |
IV. |
||
55 |
Báo cáo quý về tình hình đầu tư nước ngoài của Cơ quan (Khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và khoản 1, khoản |
Mẫu A.IV.1 |
56 |
Báo cáo năm đánh giá về tình hình đầu tư nước ngoài của (Khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và Khoản 1, khoản |
Mẫu A.IV.2 |
57 |
Báo cáo năm về tình hình đầu tư nước ngoài của Cơ quan (Khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và Khoản 1, khoản |
Mẫu A.IV.3 |
58 |
Báo cáo năm về danh mục dự án ĐTNN đang có nhà đầu tư (Khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và Khoản 1, khoản |
Mẫu A.IV.4 |
59 |
Báo cáo quý của các cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư (Điểm d, khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư và khoản |
Mẫu A.IV.5 |
60 |
Báo cáo quý của các cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư (Điểm d, khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư và khoản |
Mẫu A.IV.6 |
61 |
Báo cáo quý của các cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư (Điểm d, khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư và khoản |
Mẫu A.IV.7 |
62 |
Báo cáo năm của Bộ Tài chính tổng hợp tình hình xuất (Khoản 2 Điều 72, Luật Đầu tư và điểm a, khoản |
Mẫu A.IV.8a |
63 |
Báo cáo năm của Bộ Tài chính tình hình xuất khẩu của tổ (Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư và điểm a, khoản |
Mẫu A.IV.8b |
64 |
Báo cáo năm của Bộ Tài chính tình hình nhập khẩu của tổ (Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư và điểm a, khoản |
Mẫu A.IV.8c |
65 |
Báo cáo tổng hợp năm của Bộ Tài chính về tình hình tài (Khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và điểm a, khoản |
Mẫu A.IV.9a |
66 |
Báo cáo năm của Bộ Tài chính về tình hình tài chính và (Khoản 2, Điều 72 Luật Đầu tư và điểm a, khoản |
Mẫu A.IV.9b |
67 |
Báo cáo năm của Bộ Lao động thương binh và xã hội về (Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư và điểm đ, khoản |
Mẫu A.IV.10a |
68 |
Báo cáo năm của Bộ Lao động thương binh và xã hội về (Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư và điểm đ, khoản |
Mẫu A.IV.10b |
69 |
Báo cáo năm của Bộ Khoa học và Công nghệ về tình hình (Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư và điểm e, khoản |
Mẫu A.IV.11 |
70 |
Báo cáo năm của UBND cấp tỉnh về tình hình giao, cho (Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư và điểm g, khoản |
Mẫu A.IV.12 |
PHỤ |
||
I. Mẫu văn bản áp dụng đối với nhà đầu |
||
1 |
Văn bản đăng ký đầu tư ra nước ngoài(Áp dụng cho tất cả hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận (Điều 57, Điều 58, Điều |
Mẫu B.I.1 |
2 |
Đề xuất dự án đầu tư ra nước ngoài (Áp dụng cho hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký (Điều 57, Điều 58 Luật Đầu tư và Điều 75 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu B.I.2 |
3 |
Văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài(Áp dụng cho tất cả hồ sơ đề nghị điều (Điều 63 Luật Đầu tư và Điều 77, Điều 79 Nghị định số |
Mẫu B.I.3 |
4 |
Giải trình đề xuấtđiều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Khoản 5, khoản 6 Điều 63 Luật Đầu tư và Điều |
Mẫu B.I.4 |
5 |
Báo cáo tình hình hoạt động đầu tư ra nước ngoài(Áp (Điểm c khoản 3 Điều 63 Luật Đầu |
Mẫu B.I.5 |
6 |
Văn bản cam kết tự cân đối nguồn ngoại tệ(Áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư có đủ ngoại tệ chuyển ra nước ngoài để (Điểm đ khoản 1 Điều 57, khoản 2 Điều 61 Luật Đầu tư và khoản 2 Điều 75, điểm b khoản 1 Điều 78 Nghị định số |
Mẫu B.I.6 |
7 |
Văn bản cam kết thu xếp ngoại tệ của tổ chức tín (Điểm đ khoản 1 Điều 57, khoản 2 Điều 61 Luật Đầu tư và khoản 2 Điều 75, điểm b khoản 1 Điều 78 Nghị định số |
Mẫu B.I.7 |
8 |
Thông báo (Khoản 5 Điều 60 Luật Đầu tư và khoản 3 |
Mẫu B.I.8 |
9 |
Quyết định đầu tư ra nước ngoài (Áp dụng đối với nhà đầu tư là tổ (Khoản 4 Điều 60 Luật Đầu tư và Điều 78 |
Mẫu B.I.9 |
10 |
Quyết định điều chỉnh hoạt động đầu tư ra nước (Khoản 3 Điều 63 Luật Đầu tư và Điều 75 |
Mẫu B.I.10 |
11 |
Thông báo thực (Điểm a khoản 3 Điều |
Mẫu B.I.11 |
12 |
Thông báo kéo dài thời hạn chuyển lợi nhuận của dự án đầu tư ra nước (Khoản 2 Điều 68 Luật Đầu tư) |
Mẫu B.I.12 |
13 |
Thông báo chuyển nhượng toàn bộ vốn (Điểm d khoản 1 Điều |
Mẫu B.I.13 |
14 |
Văn bản đề nghị chấm dứt hiệu (Khoản 2 Điều 64 Luật Đầu tư và Điều 87 |
Mẫu B.I.14 |
15 |
Văn bản đề nghị cấp (Điều 81 Nghị định số |
Mẫu B.I.15 |
16 |
Văn bản đề nghị hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (Điều 81 Nghị định số |
Mẫu B.I.16 |
II. Mẫu văn bản áp dụng đối với cơ |
||
17
|
Quyết (Khoản 5 Điều 58 Luật Đầu tư và điểm e |
Mẫu B.II.1 |
18 |
Quyết (Điểm e khoản 3 Điều 77 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu B.II.2 |
19 |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài(Mẫu giấy chứng nhận đăng ký đầu (Điều 62 Luật Đầu tư) |
Mẫu B.II.3 |
20 |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài áp (Điều 63 Luật Đầu tư và Điều 81 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu B.II.4 |
21 |
Quyết định về việc chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng (Khoản 3 Điều 64 Luật Đầu tư) |
Mẫu B.II.5 |
III. |
||
22 |
Báo cáo định kỳ hàng quý tình hình hoạt động dự án (Điểm b khoản 3 Điều 73 Luật Đầu tư và khoản |
Mẫu B.III.1 |
23 |
Báo cáo định kỳ năm tình hình hoạt động dự án đầu |
Mẫu B.III.2 |
24 |
Báo cáo tình hình hoạt động (Điểm c khoản 3 Điều 73 Luật Đầu tư) |
Mẫu B.III.3 |
25 |
Báo cáo định kỳ hàng năm của (Điều 99 Nghị định số |
Mẫu B.III.4 |
PHỤ |
||
I. Mẫu văn bản áp dụng đối với chương trình xúc tiến đầu tư |
||
1 |
Văn bản đề xuất thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư (Điểm b, Khoản 2, |
Mẫu C.I. 1 |
2 |
Biểu tổng hợp đề xuất thực hiện chương trình xúc tiến (Điểm b, Khoản 2, Điều 92 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu C.I.2 |
3 |
Đề án hoạt động xúc tiến đầu tư thuộc chương trình xúc (Điểm b, Khoản 2, Điều 92 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu C.I.3 |
4 |
Bảng dự toán kinh phí của hoạt động xúc tiến đầu tư đề (Điểm b, Khoản 2, Điều 92 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu C.I.4 |
5 |
Văn bản điều chỉnh chương trình xúc tiến đầu tư quốc (Điểm d, Khoản 2 và Điểm a, Khoản 3 Điều 92 Nghị định số |
Mẫu C.I.5 |
6 |
Hợp đồng giao nhiệm vụ thực hiện hoạt động xúc tiến đầu (Điểm g, khoản 2, |
Mẫu C.I.6 |
II. Mẫu văn bản áp dụng đối với chương |
||
7 |
Văn bản dự kiến chương trình xúc tiến đầu tư hàng năm (Điểm a, Khoản 2, Điều 93 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu C.II.1 |
8 |
Biểu tổng hợp dự kiến chương trình xúc tiến đầu tư hàng (Điểm a, Khoản 2, Điều 93 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu C.II.2 |
9 |
Văn bản đề nghị điều chỉnh chương trình xúc tiến đầu tư (Khoản 3, Điều 93, Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Mẫu C.II.3 |
III. Mẫu |
||
10 |
Văn bản về phương án xúc tiến đầu tư trong hoạt động (Khoản |
Mẫu C.III.1 |
11 |
Văn bản thông báo kế hoạch tổ chức hoạt động xúc tiến (Khoản |
Mẫu C.III.2 |
12 |
Văn bản thông báo tổ chức hoạt động xúc tiến đầu tư (Khoản |
Mẫu C.III.3 |
IV. Mẫu báo cáo |
||
13 |
Văn bản thông báo hoàn thành hoạt động xúc tiến đầu tư (Khoản |
Mẫu C.IV.1 |
14 |
Báo cáo kết quả thực hiện chương trình xúc tiến đầu tư (Khoản |
Mẫu C.IV.2 |
15 |
Biểu tổng hợp tình hình thực hiện chương trình xúc tiến (Khoản |
Mẫu C.IV.3 |
16 |
Báo cáo tình hình thực hiện các cam kết/thỏa thuận/chủ (Khoản |
Mẫu C.IV.4 |
BIỂU MẪU KÈM THEO
PHỤ LỤC A. MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
TẠI VIỆT NAM
I. Mẫu văn bản áp dụng đối với nhà đầu tư
Mẫu Văn bản đề nghị |
Mẫu Đề xuất dự án đầu |
Mẫu Đề xuất dự án đầu |
Mẫu Đề xuất dự án đầu |
Mẫu Văn bản đề nghị |
Mẫu Văn bản đề nghị |
Mẫu Văn bản đăng ký |
Mẫu Văn bản đăng ký |
Mẫu Văn bản đăng ký |
Mẫu Văn bản thông báo |
Mẫu Văn bản đề nghị |
Mẫu Văn bản đề nghị |
Mẫu Văn bản đề nghị |
Mẫu Văn bản đề nghị |
Mẫu Văn bản đề nghị |
Mẫu Văn bản đề nghị |
Mẫu Văn bản đề nghị |
Mẫu Văn bản đề nghị |
Mẫu Báo cáo tình hình |
Mẫu Văn bản thông báo |
Mẫu Văn bản đề nghị |
Mẫu Văn bản thông báo |
Mẫu Văn bản đề nghị |
Mẫu Văn bản đề nghị |
Mẫu Văn bản đề nghị |
Mẫu Văn bản đề nghị |
Mẫu Báo cáo thực hiện |
Mẫu Văn bản đề nghị áp |
II. Mẫu văn bản áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà
nước về đầu tư
Mẫu Quyết định chấp |
Mẫu Quyết định chấp |
Mẫu Quyết định chấp |
Mẫu Quyết định chấp |
Mẫu Quyết định chấp |
Mẫu Quyết định chấp |
Mẫu Quyết định chấp |
Mẫu Giấy chứng nhận |
Mẫu Giấy chứng nhận |
Mẫu Giấy chứng nhận |
Mẫu Văn bản thỏa thuận |
Mẫu Giấy chứng nhận |
Mẫu Văn bản quyết định |
Mẫu Quyết định ngừng |
Mẫu Quyết định ngừng |
Mẫu Quyết định ngừng |
Mẫu Quyết định chấm |
Mẫu Quyết định chấm |
Mẫu Quyết định thu hồi |
Mẫu Thông báo về việc |
Mẫu Đề nghị đăng tải |
Mẫu Giấy biên nhận hồ |
PHỤ LỤC B. MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO LIÊN QUAN ĐẾN
HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI
I. Mẫu văn bản áp dụng đối với nhà đầu tư
II. Mẫu văn bản áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư
PHỤ LỤC C. MẪU VĂN BẢN, BÁO CÁO
LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT
ĐỘNG XÚC TIẾN ĐẦU TƯ
I. Mẫu văn bản
áp dụng đối với chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia
Mẫu Văn bản đề xuất |
Mẫu Biểu tổng hợp đề |
Mẫu Đề án hoạt động |
Mẫu Bảng dự toán kinh |
Mẫu Văn bản điều chỉnh |
Mẫu Hợp đồng giao |
II. Mẫu văn bản áp
dụng đối với chương trình xúc tiến đầu tư của Bộ/Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Mẫu Văn bản dự kiến |
Mẫu Biểu tổng hợp dự |
Mẫu Văn bản đề nghị |
III. Mẫu văn bản áp dụng đối với các hoạt
động xúc tiến đầu tư khác
IV. Biểu mẫu báo cáo
Mẫu Văn bản thông báo |
Mẫu Báo cáo kết quả |
Mẫu Biểu tổng hợp tình |
Mẫu Báo cáo tình hình |
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |