Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/2677/
2. https://docluat.vn/archive/2699/
3. https://docluat.vn/archive/1884/
1 Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1 Điều 1. Phạm vi và đối tượng điều chỉnh1.2 Điều 2. Giải thích từ ngữ1.3 Điều 3. Nguyên tắc kinh doanh đặt cược1.4 Điều 4. Các hành vi bị nghiêm cấm trong kinh doanh đặt cược
2.1 Điều 5. Loại hình đặt cược2.2 Điều 6. Sản phẩm đặt cược2.3 Điều 7. Người chơi2.4 Điều 8. Giới hạn mức tham gia đặt cược2.5 Điều 9. Thể lệ đặt cược2.6 Điều 10. Phương thức trả thưởng2.7 Điều 11. Tỷ lệ trả thưởng2.8 Điều 12. Phương thức phân phối vé đặt cược2.9 Điều 13. Địa bàn kinh doanh đặt cược2.10 Điều 14. Điểm bán vé đặt cược cố định2.11 Điều 15. Tần suất tổ chức đặt cược và thời điểm nhận đặt cược2.12 Điều 16. Vé đặt cược2.13 Điều 17. Tài khoản tham gia đặt cược của người chơi2.14 Điều 18. Đại lý bán vé đặt cược2.15 Điều 19. Nguyên tắc xác định kết quả đặt cược để trả thưởng2.16 Điều 20. Quy định về trả thưởng2.17 Điều 21. Hoàn trả tiền mua vé đặt cược2.18 Điều 22. Quy định nội bộ về phòng, chống rửa tiền2.19 Điều 23. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp kinh doanh đặt cược
3.1 Điều 24. Điều kiện tổ chức đua ngựa, đua chó3.2 Điều 25. Điều lệ đua3.3 Điều 26. Ngựa đua, chó đua3.4 Điều 27. Nài ngựa3.5 Điều 28. Trọng tài3.6 Điều 29. Hội đồng giám sát cuộc đua
5 Mục 1. ĐỐI VỚI ĐẶT CƯỢC ĐUA NGỰA, ĐUA CHÓ
5.1 Điều 30. Điều kiện, hồ sơ và quy trình, thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án đầu tư trường đua ngựa, đua chó, trong đó có hoạt động kinh doanh đặt cược đua ngựa, đặt cược đua chó5.2 Điều 31. Điều kiện, hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đặt cược đua ngựa, đặt cược đua chó5.3 Điều 32. Quy trình, thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đặt cược đua ngựa, đặt cược đua chó5.4 Điều 33. Nội dung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đặt cược đua ngựa, đặt cược đua chó5.5 Điều 34. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đặt cược đua ngựa, đặt cược đua chó5.6 Điều 35. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đặt cược đua ngựa, đặt cược đua chó5.7 Điều 36. Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đặt cược đua ngựa, đặt cược đua chó5.8 Điều 37. Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đặt cược đua ngựa, đặt cược đua chó
5.10 Điều 38. Tổ chức thí điểm kinh doanh đặt cược bóng đá quốc tế5.11 Điều 39. Điều kiện, hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đặt cược bóng đá quốc tế5.12 Điều 40. Quy trình, thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đặt cược bóng đá quốc tế5.13 Điều 41. Nội dung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đặt cược bóng đá quốc tế5.14 Điều 42. Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đặt cược bóng đá quốc tế
6.1 Điều 43. Cung cấp thông tin6.2 Điều 44. Quảng cáo6.3 Điều 45. Khuyến mại
7.1 Điều 46. Chế độ tài chính7.2 Điều 47. Chế độ kế toán và báo cáo7.3 Điều 48. Kiểm toán, công khai báo cáo tài chính
8.1 Điều 49. Quy định chung về xử phạt vi phạm hành chính8.2 Điều 50. Hình thức xử phạt vi phạm hành chính và biện pháp khắc phục hậu quả8.3 Điều 51. Hành vi vi phạm quy định về quản lý, sử dụng Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đặt cược đua ngựa, đặt cược đua chó và đặt cược bóng đá quốc tế8.4 Điều 52. Hành vi vi phạm quy định về phạm vi kinh doanh8.5 Điều 53. Hành vi vi phạm quy định về loại hình đặt cược và sản phẩm đặt cược8.6 Điều 54. Hành vi vi phạm quy định về quản lý người chơi8.7 Điều 55. Hành vi vi phạm quy định về nghĩa vụ của người chơi8.8 Điều 56. Hành vi vi phạm quy định về xây dựng, ban hành và công bố Điều lệ đua và Thể lệ đặt cược8.9 Điều 57. Hành vi vi phạm quy định về điểm bán vé đặt cược cố định8.10 Điều 58. Hành vi vi phạm quy định về phương thức phân phối vé đặt cược8.11 Điều 59. Hành vi vi phạm quy định về tần suất tổ chức đặt cược và thời điểm nhận đặt cược8.12 Điều 60. Hành vi vi phạm quy định về vé đặt cược8.13 Điều 61. Hành vi vi phạm quy định về đại lý bán vé đặt cược8.14 Điều 62. Hành vi vi phạm quy định về trả thưởng, tỷ lệ trả thưởng và phương thức trả thưởng8.15 Điều 63. Hành vi vi phạm quy định về tổ chức đua ngựa, đua chó8.16 Điều 64. Hành vi vi phạm quy định về công bố, cung cấp thông tin8.17 Điều 65. Hành vi vi phạm quy định về phòng, chống rửa tiền8.18 Điều 66. Hành vi vi phạm quy định về khuyến mại8.19 Điều 67. Hành vi vi phạm quy định về chế độ báo cáo8.20 Điều 68. Thẩm quyền xử phạt và thẩm quyền lập biên bản vi phạm hành chính
9.1 Điều 69. Chính phủ9.2 Điều 70. Thủ tướng Chính phủ9.3 Điều 71. Bộ Tài chính9.4 Điều 72. Bộ Kế hoạch và Đầu tư9.5 Điều 73. Bộ Công an9.6 Điều 74. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch9.7 Điều 75. Bộ Thông tin và Truyền thông9.8 Điều 76. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam9.9 Điều 77. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh9.10 Điều 78. Kiểm tra, thanh tra
10.1 Điều 79. Điều khoản chuyển tiếp10.2 Điều 80. Điều khoản thi hành
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/2802/
2. https://docluat.vn/archive/2795/
3. https://docluat.vn/archive/2816/