1 CHƯƠNG I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Related articles 01:
1. https://docluat.vn/archive/969/
2. https://docluat.vn/archive/1135/
3. https://docluat.vn/archive/1120/
1.1 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh1.2 Điều 2. Đối tượng áp dụng1.3 Điều 3. Giải thích từ ngữ1.4 Điều 4. Nguyên tắc kinh doanh bất động sản1.5 Điều 5. Các loại bất động sản đưa vào kinh doanh1.6 Điều 6. Công khai thông tin về bất động sản đưa vào kinh doanh1.7 Điều 7. Chính sách của Nhà nước đối với đầu tư kinh doanh bất động sản1.8 Điều 8. Các hành vi bị cấm
3 Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN CÓ SẴN
3.1 Điều 9. Điều kiện của bất động sản đưa vào kinh doanh3.2 Điều 10. Điều kiện của tổ chức, cá nhân hoạt động kinh doanh bất động sản3.3 Điều 11. Phạm vi hoạt động kinh doanh bất động sản của tổ chức, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài3.4 Điều 12. Yêu cầu đối với dự án đầu tư bất động sản để kinh doanh3.5 Điều 13. Trách nhiệm của chủ đầu tư dự án kinh doanh bất động sản3.6 Điều 14. Đối tượng được mua, nhận chuyển nhượng, thuê, thuê mua bất động sản của các doanh nghiệp kinh doanh bất động sản3.7 Điều 15. Giá mua bán, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê mua bất động sản3.8 Điều 16. Thanh toán trong giao dịch bất động sản3.9 Điều 17. Hợp đồng trong hoạt động kinh doanh bất động sản3.10 Điều 18. Nội dung hợp đồng mua bán, cho thuê, cho thuê mua nhà, công trình xây dựng
4.1 Điều 19. Nguyên tắc mua bán nhà, công trình xây dựng4.2 Điều 20. Bảo hành nhà, công trình xây dựng đã bán4.3 Điều 21. Quyền của bên bán nhà, công trình xây dựng4.4 Điều 22. Nghĩa vụ của bên bán nhà, công trình xây dựng4.5 Điều 23. Quyền của bên mua nhà, công trình xây dựng4.6 Điều 24. Nghĩa vụ của bên mua nhà, công trình xây dựng
5.1 Điều 25. Nguyên tắc cho thuê nhà, công trình xây dựng5.2 Điều 26. Quyền của bên cho thuê nhà, công trình xây dựng5.3 Điều 27. Nghĩa vụ của bên cho thuê nhà, công trình xây dựng5.4 Điều 28. Quyền của bên thuê nhà, công trình xây dựng5.5 Điều 29. Nghĩa vụ của bên thuê nhà, công trình xây dựng5.6 Điều 30. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng thuê nhà, công trình xây dựng
6.1 Điều 31. Nguyên tắc cho thuê mua nhà, công trình xây dựng6.2 Điều 32. Quyền của bên cho thuê mua nhà, công trình xây dựng6.3 Điều 33. Nghĩa vụ của bên cho thuê mua nhà, công trình xây dựng6.4 Điều 34. Quyền của bên thuê mua nhà, công trình xây dựng6.5 Điều 35. Nghĩa vụ của bên thuê mua nhà, công trình xây dựng6.6 Điều 36. Chuyển nhượng hợp đồng thuê mua nhà, công trình xây dựng
7.1 Điều 37. Nguyên tắc chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất7.2 Điều 38. Quyền của bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất7.3 Điều 39. Nghĩa vụ của bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất7.4 Điều 40. Quyền của bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất7.5 Điều 41. Nghĩa vụ của bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất7.6 Điều 42. Quyền của bên cho thuê quyền sử dụng đất7.7 Điều 43. Nghĩa vụ của bên cho thuê quyền sử dụng đất7.8 Điều 44. Quyền của bên thuê quyền sử dụng đất7.9 Điều 45. Nghĩa vụ của bên thuê quyền sử dụng đất7.10 Điều 46. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong việc cho thuê lại quyền sử dụng đất7.11 Điều 47. Nội dung hợp đồng chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
8.1 Điều 48. Nguyên tắc chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản8.2 Điều 49. Điều kiện chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản8.3 Điều 50. Thẩm quyền cho phép chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản8.4 Điều 51. Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản8.5 Điều 52. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản8.6 Điều 53. Nội dung hợp đồng chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản
9.1 Điều 54. Hướng dẫn áp dụng9.2 Điều 55. Điều kiện của bất động sản hình thành trong tương lai được đưa vào kinh doanh9.3 Điều 56. Bảo lãnh trong bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai9.4 Điều 57. Thanh toán trong bán, cho thuê mua bất động sản hình thành trong tương lai9.5 Điều 58. Chuyển nhượng hợp đồng mua bán, thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai
11 Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ BẤT ĐỘNG SẢN
11.1 Điều 59. Phạm vi hoạt động kinh doanh dịch vụ bất động sản của tổ chức, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài11.2 Điều 60. Hợp đồng trong hoạt động kinh doanh dịch vụ bất động sản
12.1 Điều 61. Điều kiện của tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản12.2 Điều 62. Nội dung môi giới bất động sản12.3 Điều 63. Thù lao môi giới bất động sản12.4 Điều 64. Hoa hồng môi giới bất động sản12.5 Điều 65. Quyền của doanh nghiệp, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản12.6 Điều 66. Nghĩa vụ của doanh nghiệp, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản12.7 Điều 67. Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
13.1 Điều 68. Điều kiện thành lập sàn giao dịch bất động sản13.2 Điều 69. Nội dung hoạt động của sàn giao dịch bất động sản13.3 Điều 70. Quyền của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch bất động sản13.4 Điều 71. Nghĩa vụ của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch bất động sản13.5 Điều 72. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia sàn giao dịch bất động sản
14.1 Điều 73. Dịch vụ tư vấn bất động sản14.2 Điều 74. Dịch vụ quản lý bất động sản
15.1 Điều 75. Nội dung quản lý nhà nước đối với kinh doanh bất động sản15.2 Điều 76. Trách nhiệm quản lý nhà nước về kinh doanh bất động sản15.3 Điều 77. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương15.4 Điều 78. Xử lý vi phạm
16.1 Điều 79. Điều khoản chuyển tiếp16.2 Điều 80. Hiệu lực thi hành16.3 Điều 81. Quy định chi tiết
TƯ VẤN & DỊCH VỤ |
Related articles 02:
1. https://docluat.vn/archive/1090/
2. https://docluat.vn/archive/991/
3. https://docluat.vn/archive/979/